Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE KIEM TRA CHAT LUONG NGU VAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.01 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề Kiểm tra chất l ợng học kì II.</b>
<b>Môn Ngữ Văn 6.</b>


Thời gian làm bài : 90 phót.


<b>§Ị 1:</b>


I/ Trắc nghiệm:( 3 điểm): Khoang vào đáp án đúng cho mỗi yêu cầu sau:
Đoạn văn:


Sau trận bão, chân trời, ngấn bể sạch nh tấm kính lau hết mây hết bụi. Mặt trời
nhú lên dần dần rồi lên cho kì hết. Trịn trĩnh , phúc hậu nh lòng đỏ một quả trứng
thiên nhiên đầy đặn. Quả trứng hồng hào thăm thẳm và đờng bệ đặt lên một mâm bạc
đờng kính mâm rộng bằng cả một cái chân trời màu ngọc trai nớc biển hửng hồng, Y
nh một mâm lễ phẩm tiến ra từ trong bình minh để mừng cho sự trờng thọ của tất cả
những ngời chài lới trên muôn thở biển Đông.


1/ Đoạn văn trên trích từ văn bản nào:


a/ Tre Việt Nam b/ Lòng yêu níc.
c/ Lao xao. d/ C« T«.


2/ Văn bản đó của tác giả nào?


A/ Ngun Tu©n. b/ I-li-a £ - ren- bua.
c/ Duy Kh¸n. d/ ThÐp Míi.


3/ Phơng thức biểu đạt chủ yếu của đoạn văn là?
a/ Tự sự. b/ Miêu tả.
c/ Biểu cảm. d/ Ngh lun.


4/ Cảnh mặt trời mọc trên biển qua đoạn văn trên là một bức tranh nh thế nào?


a/ Duyên dáng, mềm mại. c/ Dịu dàng , bình lặng


b/ Rc r v trỏng lệ. d/ Hùng vĩ, lẫm liệt.
5/ Biện pháp tu từ nào đợc sử dụng chủ yếu trong đoạn văn?
a/ So sánh. c/ Nhân hóa.


b/ Ho¸n dơ. d/ ẩn dụ.
6/ Có mấy hình ảnh so sánh trong đoạn văn?
a/ Một. c/ Ba.
b/ Hai. d/ Bốn.
7/ Trong các từ sau, từ nào là từ H¸n ViƯt?


a/ Mặt trời. b/ Trờng thọ
c/ Đầy đặn. d/ Ngc trai.


8/ Câu văn: Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết là kiểu câu nào:
a/ Câu miêu tả.


b/ Câu tồn tại.


c/ Cõu trn thut n cú từ “là”.
9/ Vị ngữ trong câu có cấu tạo là:
a/ Cụm danh từ.


b/ Cụm động từ.
c/ Cụm tính từ.
d/ Là động từ.


10/ Câu văn nào có chủ ngữ đợc cấu tạo là động từ:
a/ Hơng là một bạn gái chăm ngoan.



b/ Bà tôi đã già rồi.


c/ Đi học là hạnh phúc của trẻ em.
d/ Mùa xuân mong ớc đã đến.
II/ Tự luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>§Ị 2: </b>


I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm) : Khoanh vào đáp án đúng cho mỗi yêu cầu sau:
1/ Thế nào là tác phẩm thuộc loi hỡnh t s?


a/ Là tác phẩm miêu tả cảnh vËt, con ngêi trong cuéc sèng.


b/ Là tác phẩm trình bày những nhận xét, đánh giá của ngời viết về một vấn đề trong cuộc
sống.


c/ Là tác phẩm tái hiện lại bức tranh đời sống hiện thực qua lời của ngời kể chuyện.
d/ Là tác phẩm bộc lộ những cảm xúc, thái độ của ngời viết về cảnh vật, con ngi , cuc
sng.


2/ Trong những văn bản sau, văn bản nào không thuộc thể kí?
a/ Cây tre Việt Nam.


b/ Bức tranh của em gái tôi.
c/ Cô Tô.


d/ Lòng yêu nớc.


3/ Yếu tố nào thờng không có trong thể kÝ?


a/ Cèt trun. b/ Nh©n vËt.
c/ Sù viÖc. d/ Lêi kĨ.


4/ Dịng nào ghi đầy đủ những yếu tố thờng có trong truyện:
a/ Cốt truyện, nhân vật.


b/ Nh©n vËt. lêi kĨ.
c/ Lêi kĨ, cèt trun.


d/ Cèt trun, nh©n vËt, lời kể.
5/ Câu văn nào là câu tồn tại:
a/ Chim hãt lÝu lo.


b/ Những đóa hoa râm bụt thi nhau khoe sắc.


c/ Trên đồng ruộng, những cánh cò bay lợn trắng phau.
d/ Trên đồng ruộng trắng phau những cánh cò.


6/ Bài thơ “ Ma”đợc miêu tả theo trình tự nào?
a/ Trớc và trong cơn ma.


b/ Từ ngoài đồng về nhà.
c/ Từ trên trời xuống mặt đất.
d/ Trong và sau cơn ma.


7/ Lồi vật nào khơng đợc nhắc đến trong bài thơ “ Ma”?
a/ Mối. c/ Mèo.


b/ Gµ. d/ KiÕn.



8/ Dòng nào ghi đầy đủ những nét đặc sắc về nghệ thuật của bài thơ “Ma”?
a/ Nghệ thuật nhân hóa.


b/ Thể thơ tự do, nhịp thơ ngắn.
c. Ngơn ngữ chính xác sinh động.


d/ Thể thơ tự do, giàu phép nhân hóa, ngơn ngữ sinh động.
9/ Hai câu thơ:


Vì sao ? Trái đát nặng ân tình.


Nh¾c m·i tªn Ngêi: Hå ChÝ Minh. có sử dụng nghệ thuật gì?
a/ Nhân hãa. b/ So s¸nh.


c/ Èn dơ. d/ Ho¸n dơ.


10/ Trong các câu sau, câu nào không dùng nghệ thuật hoán dụ:
a/ Con ở Miền Nam ra thăm lăng Bác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c/ Gửi Miền Bắc lòng Miền Nam chung thủy.
d/ Hình ảnh Miền Nam luôn ở trong trái tim B¸c.
II/ Tù ln:


Câu1( 1 điểm): Tìm một câu thơ đã học có sử dụng nghệ thuật ẩn dụ. Chỉ rõ hỡnh nh n
ú?


Câu2 (6 điểm): Tả lại hàng phợng vĩ và tiếng ve vào mùa hè.


Đề Văn 6



Phn I: Trắc nghiệm :Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh
tròn vào chữ cái đứng trớc ý em cho đúng nhất.


... “Dịng sơng Năm Căn mênh mông, nớc ầm ầm đổ ra biển ngày đêm nh thác, cá nớc
bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp xuống nh ngời bơi ếch giữa những đầu sóng trắng.
Tuyền xi giữa dịng con sơng rộng hơn ngàn thớc, trông hai bên bờ, rừng đớc dựng
lên cao ngất nh hai dãy trờng thành vô tận”.


Câu 1: Đoạn văn trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào?
A. Tự sự C. Nghị luận
B. Miêu tả D. Biểu cảm
Câu 2: Tác giả của đoạn văn trên là ai?


A. Võ Quảng C. Đoàn Giỏi
B. Tạ Duy Anh D. Tơ Hồi
Câu 3: Đoạn văn trên viết với mục đích gì?


A. Kể việc C. Giải thớch v p vựng Nm
Cn


B. Cản nghĩ về vùng Năm Căn D. Tả cảnh sông nớc Năm Căn
Câu 4: Vị trí quan sát của ngời viết là ở:


A. Trên bờ C. Tõ xa


B. Trªn thun D. Từ ngoài nhìn vào
Câu 5: Từ nào dới đây có thể điền vào chỗ trống cho cả hai câu văn?


Cõy c mc dài theo bãi, theo từng lứa trái rụng, ngọn bằng tăm tắp, lớp này
chồng lên lớp kia... lấy dịng sơng.”



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Bao C. Bäc
B. Ôm D. Phủ
Câu 6:Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt ?


A. Khoẻ mạnh C. To lín
B. M¹nh mÏ D. Hùng dũng
Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là tõ ghÐp ?


A. Xã xØnh C. Xoa xuýt
B. Xoa dÞu D. Dìu dịu


Cõu 8: Trong cõu ca dao: <i>ụi ta nh lửa mới nhen”, từ “đôi” thuộc loại từ nào?</i>
A. Lợng từ C. Số từ
B. Danh t ch n v


Câu 9: Chọn các từ chống <i> trống, chẻ </i><i> trẻ, dảnh </i><i> rảnh</i> điền vào chỗ trống cho
phù hợp trong các câu sau:


A. tuổi ... C. ... tre
B. ... m¹ D. phßng...


Câu 10: Biện pháp tu từ đợc sử dụng trong câu thơ “Em thấy cơn ma rào, Ướt tiếng cời
<i>của bố” là gì?</i>


A. Nh©n ho¸ C. So s¸nh
B. Èn dơ D. Ho¸n dơ


Câu 11: Nếu tách câu văn: “<i>Tròn trĩnh, phúc hậu nh lòng đỏ một quả trứng thiên nhiên</i>
<i>đầy đặn.” Ra khỏi văn bản, thì câu văn là loại câu nào?</i>



A. Thiếu cả chủ ngữ - vị ngữ C. Đầy đủ chủ ngữ - vị ngữ
B. Thiếu vị ngữ D. Thiếu chủ ng


Câu 12: Câu văn: Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn. là loại câu nào?
A. Câu miêu tả B. Câu tồn tại


C. Câu giới thiệu sự vật, sự việc.


Phần II: Tự luËn:


Câu 1: Cho câu văn: “ Thỉnh thoảng muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co
cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ.” Hãy xác định:


a) Chủ


ngữ : ...


b) Vị


ngữ : ...


c) Trạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

số 2


Phần I: Trắc nghiệm : Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng
trớc ý em cho ỳng nht.


Câu 1: Văn bản Cây tre Việt Nam thuộc thể loại gì?


A. Bút kí


B. Hồi kí


C. Tuỳ bút chính luận
D. Tuỳ bút trữ tình


Câu 2: Trong các bài thơ dới đây, bài nào là thơ bốn chữ?
A. Đêm nay Bác không ngủ (Minh Huệ)


B. Ma (Trần Đăng Khoa)
C. Lợm (Tố Hữu)


D. Tre Việt Nam (Nguyễn Duy)


Câu 3: Khổ thơ sau đây chép thiếu một từ:
...Lần thứ ba thức dậy


Anh hốt hoảng giật mình
Bác vẫn ngồi ...
Chòm râu im phăng phắc.


Em hóy tỡm t ỳng nht in vào chỗ (...) trong bốn từ dới đây:
A. Trầm ngâm


B. Lặng yên
C. Suy t
D. Đinh ninh


Cõu 4: Cỏc th truyn và phần lớn các thể kí đều thuộc loại hình gỡ ?


A. T s


B. Trữ tình
C. Kịch
D. Nghị luận


Cõu 5: Nói đến văn bản nhật dụng là nói đến:
A. Thể loi


B. Tính chất của nội dung văn bản
C. Kiểu văn bản


D. Hình thức nghệ thuật của văn bản


Câu 6: Các văn bản sau đây, văn bản nào là văn bản nhật dụng?
A. Cây tre Việt Nam


B. Lòng yêu nớc


C. Cầu Long Biên Chứng nhân lịch sử
D. Lao xao


Cõu 7: Trong câu “Tiếng giọt gianh đổ ồ ồ, xói lên những rãnh nớc sâu” có mấy cụm
danh từ?


A. Mét côm
B. Hai côm
C. Ba côm
D. Bèn côm



Câu 8: Nhà thơ Viễn Phơng đã dùng biện pháp nghệ thuật gì trong câu thơ:
“Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng


Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”
A. So sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Ho¸n dơ
D. Èn dơ


Câu 9: Nếu viết “Mảnh sân đã mấp mé.” Thì câu văn mắc phi li no ?
A. Thiu ch ng


B. Thiếu vị ngữ


C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ.
D. Sai về nghĩa


Câu 10: Trong các từ sau đây, từ nào là từ Hán Việt?
A. Rì rào


B. Chi chít
C. Bất tận
D. cao ngất


Câu 11: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?


A. Xã xØnh
B. Xoa dÞu


C. Xoa xuýt


D. Dìu dịu


Cõu 12: Mun t ngi cn cú yờu cầu nào trong những yêu cầu dới đây?
A. Xác định đợc đối tợng cần tả


B. Quan sát, lựa chọn các chi tiết tiêu biểu
C. Trình bày kết quả quan sát theo một thứ tự
D. Cả A, B, C đều ỳng


Phần II: Tự luận:


Câu 1: Đặt dấu câu thích hợp vào chỗ ( ) cho những câu sau:
- Giêi chím hÌ ( ) C©y cối um tùm ( ) Cả làng thơm ( )
- Con cã nhËn ra con kh«ng ( )


- Ôi thôi, chú mày ơi ( )


Câu 2: Em hÃy viết một bài văn tả cảnh ma rào mùa hạ ở quê em.


<b>Đề Kiểm tra chất l ợng học kì II.</b>


<b>Môn Ngữ Văn 7.</b>


Thời gian làm bài : 90 phút.


<b>Đề 1:</b>


I/ Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng cho mỗi yêu cầu sau:
1/ Th no l cõu c bit?


a/ Là câu cấu tạo theo mô hình chủ ngữ- vị ngữ.



b/ Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ- vị ngữ.
c/ Là câu chỉ có chủ ngữ.


d/ Là câu chỉ có vị ng÷.


2/ Trong các câu sau, câu nào là câu đặc bit?


a/ Trên cao, bầu trời trong xanh không một gợn m©y.


b/ Lan đợc đi tham quan nhiều nơi nên bạn hiểu biết rất nhiều.
c/ Hoa sim!


d/ Ma rÊt to.


3/ Tr¹ng ngữ là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c/ Là một biện pháp tu từ.


d/ Là một trong số các từ loại của TiÕng ViÖt.


4/ Câu văn: “Dần đi ở từ năm chửa mời hai. Khi ấy, đầu nó cịn để hai trái o. thỡ
õu l trng ng?


a/ Dần đi ở từ năm chửa mời hai.
b/ Khi ấy.


c/ u nú cũn hai trái đào.


5/ Khi tách trạng ngữ thành câu riêng, ngời viết nhằm mục đích gì?


a/ Làm cho câu ngắn gọn hơn.


b/ Để nhấn mạnh , chuyển ý hoặc thể hiện những cảm xúc nhất định.
c/ Làm cho câu dễ hiểu.


6/ Trạng ngữ khơng dùng để làm gì?


a/ Chỉ ngun nhân, mục đích của hành động đợc nói đến trong câu.
b/ Chỉ thời gian và nơi chốn diễn ra hành động nói đến trong câu.
c/ Chỉ phơng tiện và cách thức của hành động đợc nói đến trong câu.
d/ Chỉ chủ thể thực hiện hành động trong câu.


7/ Trong bài văn chứng minh, có cần đến lập luận giải thích.
a/ ỳng. b/ Sai


8/ Văn bản Đức tính giản dị của Bác Hồ dùng phơng thức lập luận chủ yếu là gì?
a/ Chứng minh.


b/ Giải thích.
c/ Phân tích.


9/ Chng c no khụng c tỏc giả dùng để chứng minh sự giản dị trong bữa ăn của
Bác?


a/ Chỉ vài ba món ăn đơn giản.


b/ Bác thích ăn những món đợc nấu rất cơng phu.
c/ Lúc ăn, Bác không để rơi vãi một hạt nào.


d/ Ăn xong, cái bát bao giờ cũng sạch và thức ăn còn lại bao giờ cũng đợc sắp xếp tơm


tất.


10/ Vì sao tác giả coi cuộc sống của Bác là cuộc sống thực sự văn minh?
a/ Vì đó là cuộc sống nghèo về vật chất.


b/ Vì đó là cuộc sống đơn giản.


c/ Vì đó là cuộc sống mà mọi ngời đều có.


d/ Vì đó là cuộc sống phong phú cao đẹp về tinh thần, tình cảm, khơng màng đến hởng
thụ vật chất , khơng vì riêng mình.


II/ Tù ln:


Câu 1:(1 đ) Đặt 1 câu chủ động. Sau đó chuyển đổi câu đó thành câu bị động.
Câu 2: ( 6 đ). Tục ngữ có câu: “ Lá lành đùm lỏ rỏch


HÃy giải thích và chứng minh nội dung của câu tục ngữ trên.
<b>Đề 2:</b>


I/ Trc nghim: Khoanh vo ỏp án đúng cho mỗi yêu cầu sau:
1/ Thế nào là câu bị động?


a/ Là câu có chủ ngữ chỉ ngời , vật thực hiện hành động đợc nêu ở vị ngữ.
b/ Là câu có chủ ngữ chỉ ngời, vật đợc hành động ở vị ngữ hứơng vào.
c/ Là câu có thể rút gọn thành phần chủ ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b/ Lan c thy giỏo khen.
c/ Tri ma to.



d/ Trăng tròn quá!


3/ Văn bản ý nghĩa của văn chơng là của tác giả nào?
a/ Hoài thanh.


b/ Hồ chí Minh.
c/ Phạm văn Đồng.
d/ Đặng Thai Mai.


4/ Theo tỏc gi, ngun gc cốt yếu của văn chơng là gì?
a/ Là cuộc sống lao động của con ngời.


b/ Là tình yêu lao động ca con ngi.


c/ Là lòng thơng ngời và rộng ra là thơng cả muôn loài , muôn vật.
d/ Do lực lợng thần thánh tạo ra.


5/ Vn bn ý ngha của văn chơng”không giống với văn bản nào về phơng thức biểu
đạt?


a/ Sèng chÕt mỈc bay.


b/ Đức tính giản dị của Bác Hồ.
c/ Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.
d/ Sự giàu đẹp của Tiếng Việt.


6/ Tác phẩm “ Sống chết mặc bay” của Phạm Duy Tốn đợc viết bằng thể loại nào?
a/ Bút kí.


b/ Tïy bót.


c/ TiĨu thut.
d/ Trun ng¾n.


7/Tại sao “ Sống chết mặc bay” đợc coi là một truyện ngắn hiện đại?
a/ Vì có cốt truyện phức tạp.


b/ Vì phản ánh hiện thực cuộc sống của thời hiện đại.
c/ Vì đợc viết bằng văn xi.


d/ Vỡ tỏc gi l ngi hin i.


8/ Giá trị nội dung của tác phảm Sống chết mặc bay là gì?
a/ Niềm thơng cảm của tác giả trớc nỗi khổ cđa d©n.


b/ Phản ánh sự đối lập giữa cuộc sống của bọn quan lại với tính mạng đang bị đe da
ca ngi dõn


c/ Phê phán sự vô trách nhiệm của những kẻ cầm quyền.
d/ Cả a,b,c.


9/Hỡnh thc ngụn ngụn nào không đợc nhà văn sử dụng khi viết truyện ?
a/ Ngôn ngữ nhân vật.


b/ Ngôn ngữ ngời dẫn truyện.
c/ Ngụn ng i thoi.


d/ Ngôn ngữ thơ trữ tình.


10/ Dũng nào ghi đầy đủ nghệ thuật viết truyện của tác giả?
a/ Nghệ thuật tơng phản.



b/ Nghệ thuật tăng cấp.
c/ So sánh và đối lập.
d/ Tơng phản và tăng cấp.
II/ Tự luận:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×