Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kt anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC GIO LINH Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2012 – 2013 Môn Tiếng Anh – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút _____________________________________________________________ Họ và tên: ……………………………. Lớp: ………….. SBD: …………… Bài 1: Chọn và khoanh vào một từ có cách phát âm khác (1 điểm) Example: 0. A. read B. weather C. please D. clean 1. A. rainy B. cloudy C. fly D. sunny 2. A. cool B. pool C. floor D. zoo 3. A. what B. where C. when D. who 4. A. there B. they C. thanks D. the Bài 2: Chọn và khoanh vào một đáp án đúng (1 điểm) Example: 0. I’m ______ to the museum next weekend. A. go B. C. goes D. went B going 1. What _______ the .matter with you? – I have a fever. A. were B. was C. is D. are 2. They are going to travel to Hue _______ train. A. by B. at C. on D. for 3. _________ is the bookshop? – Turn left. It’s on your right. A. When B. What C. Where D. Why 4. Is Li Li going to the circus ______ the food stall? A. and B. but C. on D. or Bài 3: Hoàn thành các từ sau (2 điểm) Example: 0. I have a headache. 1. What di_ you do la_t weekend? 2. Did you coo_ dinner yest_rday? 3. I’m g_ing to pl_y tennis tomorrow morning. 4. _ urn left. It’s on your _ight. Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (2 điểm) Example: 0. park. / We’re / going / the / to  We’re going to the park. 1. usually / go fishing / I / winter. / in  …………………………………………………………………………….. 2. from / How far / the airport? / it / here / is / to  …………………………………………………………………………….. 3. going to / floor. / I’m / the / clean  ……………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. went / Nam / last Sunday. / Sam Son / to  …………………………………………………………………………….. Bài 5: Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống (2 điểm) should, football, Yes, weather, Where Example: 0. Did you play football yesterday? 1. - I have a cough. - You __________ not go to school. 2. __________ are you going next week? 3. Are you going to take photos? - _________ , I am. 4. What’s the ___________ like today?- It’s hot. Bài 6: Đọc đoạn văn và đánh dấu  vào ô True (đúng) hoặc False (sai) (2 điểm) Next Sunday Mai is going to visit Hue with her friends. They are going to stay in a hotel. In the morning, they are going to Big C supermarket. In the afternoon, they are going to visit Thien Mu Pagoda.They want to have a good time in Hue. Statements True False  1. Mai is going to Hue next Sunday. 2. She is going there with her father. 3. They are going to stay in a hotel. 4. They are not going to Big C. 5. They are going to visit Thien Mu Pagoda.. The end.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×