Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.69 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 26/03/13 Ngaøy kiểm tra: 01/04/13 Tuần 31 - Tiết 93. Vắng,lớp 6/1…………………….. lớp 6/2.................................. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Môn : Số học 6. A/ Đề bài: Câu 1.Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 4 12 a) 5 5 ;. 2 5 5 : b) 3 6 12 ;. 7 1 7 10 . . c) 11 9 11 9. Câu 2. Tìm x bieát: a/. 7 5 7 .x= 9. 5 5 :x 12 b/ 6. Câu 3: Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí : 7 1 3 1 5 -5 5 13 + . + . . . a) A = 8 8 8 8 8 b) B = 13 9 -5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> B.Đáp án: Câu 1: ( 4đ ).Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 4 12 5 a) 5 4 ( 12) 8 5 = = 5 2 5 5 : b) 3 6 12 4 5 5 1 12 2 : . 6 6 12 6 5 5 7 1 7 10 7 1 10 7 11 7 . . .( ) . 9 11 9 9 c) 11 9 11 9 = 11 9. ( 1,0đ ). ( 1,5đ ) ( 1,5đ ). Câu 2.( 3đ ). Tìm x bieát: a/. 7 4 7 .x= 9. 7 x= 9:. 4 7. 5 5 :x 2 b/ 6. 7 7 49 . = 9 4 36 ( 1.5đ). 5 5 5 2 1 : . x = 6 2 6 5 3 ( 1.5đ ). Câu 3: ( 3đ ). Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí : 7 1 3 1 5 + . + . A= 8 8 8 8 8 =1. -5 5 13 5 . . B = 13 9 -5 = 9. Thái trị , ngày 26 tháng 03 năm 2013. Duyệt của tổ trưởng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>