Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De luyen tap GD III De 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.07 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ LUYỆN TẬP 11 – TOÁN 9A Thời gian làm bài 90’ I. Trắc nghiệm: Câu 1. Căn bậc hai của (a – b)2 bằng: a b B. b – a C. a – b và b – a D. Câu 2. Cho hàm số bậc nhất y (1  3m)x  m  3 . Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành. A. a – b. độ bằng 1 khi: 1 3 A. m = -2 B. m = 2 C. m = - 3 D. 6x  5y  4  Câu 3. Hệ phương trình nào tương đương với hệ phương trình  23x  18y 30 6x  5y  4 6x  5y  4 6x  5y  4 6x  5y  4     A. 17x  13y 26 B. 29x  13y 26 C.  29x  23y 26 D. 17x  13y 34 m. y . Câu 4. Tại x  3 thì giá trị của hàm số A. 1 B. -3 C. -1. 1 2 x 3 bằng: D. 3. QH 1  Câu 5. Tam giác PQR vuông tại P, đường cao PH = 4cm và HR 2 . Khi đó QR bằng: A. 5 3cm B. 4 3cm C. 5 2cm D. 6 2cm Câu 6. Cho hình vuông có cạnh bằng 4cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông bằng: A. 2cm B. 2 3cm C. 2 2cm D. 4 2cm Câu 7. Độ dài của cung 900 của đường tròn có bán kính bằng 2 là: 2 2 1    A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 2 Câu 8. Một tam giác đều có cạnh bằng 3cm nội tiếp đường tròn. Diện tích của đường tròn này là: 2 2 2 A.  3 cm B. 3 cm C. 3 3 cm D. Đáp án khác II. Tự luận:  x 2 x 1  x1 A    : 2 x x  1 x  x  1 1  x   Bài 1. Cho biểu thức với x 0 và x 1 2 A x  x 1 a) Chứng minh b) Chứng minh với x 0 và x 1 thò ta có: 0  A 2 Bài 2. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 90km. Mỗi giờ ô tô thứ nhất đi nhanh hơn ô tô thứ hao 3km nên đến B sớm hơn 20 phút. Tìm vận tốc của mỗi xe. Bài 3. Cho ba đường thẳng (d1): y = 2x + 4; (d2): y = - x + 1; (d3): y = x + m2 + 2m a) Tìm tọa độ giáo điểm (d1) và (d2) b) Tìm m để ba đường thẳng trên không cùng đi qua một điểm Bài 4. Cho đường tròn (O;R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Lấy E là một điểm bất kì trên cung nhỏ BD, EC cắt AB tại M, EA cắt CD tại N. a) Chứng minh tứ giác MODE nội tiếp b) Xác định quan hệ giữa tam giác AMC và tam giác ANC c) Chứng minh AM.CM không phụ thuốc vào vị trí điểm E trên cung nhỏ BD d) Giả sử CN = 2ND. Hãy tính tỉ số giữa AM và MB.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×