Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ma de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ II


<b> Lớp : Môn Sinh học khối 11*</b>


<b> </b>



<b>Câu 1: Mô phân sinh lóng có ở các cây:</b>


A. cau, phượng, đa B. cam, mít, ổi C. tre, lúa, mía D. đậu, ớt, nhãn.
<b>Câu 2: Để kích thích quả chóng chín, người ta thường dùng hooc môn:</b>


A. auxin B. axit abxixic C. xitokinin D. etilen
<b>Câu 3: Ở thực vật hạt kín, q trình thụ tinh là thụ tinh kép vì:</b>


A. cả giao tử đực và giao tử cái đều tham gia thụ phấn và thụ tinh


B. cả 2 tinh tử cùng tham gia thụ tinh: 1 kết hợp với trứng, 1 kết hợp với tế bào đối cực.
C. cả 2 giao tử đực đều kết hợp với tế bào trứng


D. 1 tinh tử kết hợp với tế bào trứng, 1 tinh tử kết hợp với nhân thứ cấp.
<b>Câu 4: Phát triển là q trình </b>


A. Phân hóa tế bào B. Phát sinh hình thái và tạo nên các cơ quan


C. sinh trưởng và phân hóa D. sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan
<b>Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản hữu tính?</b>


A. có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. C. làm tăng tính đa dạng của sinh vật
B. có q trình giảm phân D. yếu tố di truyền của cơ thể con giống hệt mẹ
<b>Câu 6: Cắt một đoạn thân hoặc cành cắm xuống đất cho mọc rễ thành cây mới là hình thức:</b>


A. Chiết cành B. giâm cành C.nuôi cấy mô D. ghép cành
<b>Câu 7: Điều nào khơng đúng khi nói về vai trị của auxin?</b>



A. là chất ức chế sinh trưởng B. kích thích q trình phân bào và dãn dài tế bào
C. kích thích ra rễ phụ, sự nảy mầm của hạt D. thể hiện ưu tế đỉnh.


<b>Câu 8: Chất nào sau đây không phải là chất điều hòa sinh trưởng</b>


A. etilen B. giberelin C. phitocrom D. axit abxixic
<b>Câu 9: Hooc môn ảnh hưởng đến sự biến thái của ếch nhái là: </b>


A. Hooc môn sinh trưởng B. juvenin C. tiroxin D. ecdixon
<b>Câu 10: Đặc trưng nào sau đây của sinh vật đảm bảo sự tồn tại và phát triển của loài?</b>


A. trao đổi chất và năng lượng. B. sinh trưởng và phát triển
C. cảm ứng và vận động D. sinh sản


<b>Câu 11: Thụ phấn là hiện tượng </b>


A. hạt phấn từ nhị chuyển đến đầu nhụy B. hạt phấn nảy mầm trên đầu nhụy


C. tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái D. sự kết hợp giữa noãn và hạt phấn
<b>Câu 12: Hạt được tạo thành do</b>


A. hợp tử phát triển sau khi thụ tinh B. noãn sau khi được thụ tinh
C. sự phát triển của nội nhũ D. sự phát triển của bầu nhụy
<b>Câu 13: Sinh sản hữu tính gồm 3 giai đoạn chính là:</b>


A. Tạo giao tử, thụ tinh, phát triển phôi B. nguyên phân, giảm phân, thụ tinh
C. thụ tinh, phát triển phôi, hậu phôi D. giảm phân, thụ tinh


<b>Câu 14: Ngoài 3 nhân tố: quang chu kì, nhiệt độ, chất dinh dưỡng thì cịn có 1 nhân tố cũng kiểm soát </b>


<b>sự ra hoa của cây, đó là nhân tố nào?</b>


A. pH của mơi trường đất B. tuổi của cây
C. tốc độ vận chuyển chất hữu cơ trong cây D. phitocrom
<b>Câu 15: Nội nhũ trong hạt ở các cây hạt kín là:</b>


A. tam bội B. lưỡng bội C đơn bội . D. tứ bội
<b>Câu 16: Nơi tiết ra hoocmôn sinh trưởng là:</b>


A. Tuyến giáp B. Tinh hoàn C. buồng trứng D. Tuyến yên
<b>Câu 17: Tiêu chí để phân chia các kiểu phát triển ở động vật là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 18: Từ 1 tế bào sinh tinh qua quá trình giảm phân sẽ:</b>


A. tạo 4 tinh trùng B. tạo 1 tinh trùng và 3 thể định hướng
C. tạo 2 loại giao tử D. tạo 1 tinh trùng


<b>Câu 19: Ở lồi ong mật, sự hình thành loại ong nào là sinh sản vơ tính?</b>


A. ong chúa B. ong thợ C. ong đực D. cả 3 loại ong.
<b>Câu 20: Sinh trưởng là quá trình:</b>


A. Biến đổi hình thái B. Biến đổi chức năng sinh lí
C. tăng kích thước và khối lượng của sinh vật D.biến đổi về cấu tạo


<b>Câu 21:Hiện tượng thằn lằn đứt đi mọc lại đi có phải là hinh thức sinh sản vơ tính hay khơng?</b>
A. có, vì đó là đuôi mới. B. có, vì phải nhờ vào ngun phân mới tạo được đi mới.


C. có, vì tạo ra phần cơ thể mới D. Không, vì khơng tạo ra cơ thể mới.
<b>Câu 22:số lượng hạt trong quả tùy thuộc:</b>



A. số đầu nhụy của vòi nhụy B. số trứng trong noãn


C. số noãn trong bầu nhụy D. số nỗn có trứng đã thụ tinh trong bầu nhụy
<b>Câu 23: Điều nào khơng đúng khi nói về các cây hạt trần</b>


A. có hiện tượng thụ tinh kép B. nội nhũ do các tế bào đơn bội của túi phôi phát triển


C. nỗn khơng được bao bọc kín trong bầu quả D. có 1 giao tử đực thụ tinh với 1 giao tử cái trong noãn
<b>Câu 24: Biểu hiện nào sau đây do thừa hoocmôn GH ở người sau khi trưởng thành?</b>


A. To lớn thành người khổng lồ B. To đầu xương chi
C. bướu cổ mắt lồi D vô sinh


<b>Câu 25: Cá và bò sát đẻ con khác với thú đẻ con ở đặc điểm là:</b>


A. kích thước con non so với bố mẹ B.số con non trong 1 lứa
C.sự hoàn thiện của con non D. có hay khơng có nhau thai


<b>Câu 26: Từ 1 tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân 5 lần rồi giảm phân tạo ra số tinh trùng là:</b>
A. 40 B. 124 C.128 D.20


<b>Câu 27: Mơ ghép được ghép vào chính cơ thể cho là hình thức</b>


A. đồng gép B. tự ghép C. dị ghép D. cả A,B,C
<b>Câu 28: Thụ phấn chéo là hình thức:</b>


A. hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa trên cùng một cây.
B. hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa một cây khác loài



C. hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa của một cây khác cùng loài
D. hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó


<b>Câu 29: Trong 2 hình thức tự phối và giao phối thì hình thức nào tiến hóa hơn? Tại sao?</b>
A. giao phối tiến hóa hơn vì giúp tăng nhanh số cá thể của quần thể hơn


B. giao phối tiến hóa hơn vì tạo được sự đa dạng di truyền hơn cho thế hệ sau.
C. Tự phối tiến hóa hơn vì tiết kiệm được năng lượng hơn


D. Tự phối tiến hóa hơn vì chỉ cần 1 cơ thể là có thể tạo ra các cơ thể con.
<b>Câu 30: Giao tử cái có đặc điểm:</b>


A. kích thước nhỏ hơn B. chứa nhiều NST hơn.


C. di chuyển nhanh D. tế bào chất chứa nhiều chất nuôi dưỡng dự trữ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×