Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Cac thay co oi giai ho em may bai kho nay voi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 14: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người ta tạo sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f 1. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối f2 thiểu đến giá trị f2. Tỉ số là: f1 A. 2. B. 3. C. 2,5. D. 1,5. Câu 29: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π 2 =10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là: A. 2,28(cm) B. 4,56(cm) C. 16 (cm) D. 8,56(cm) Câu 31: Con lắc đơn có khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s2 thì chu kỳ dao ⃗ E hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện F động là T. Khi có thêm điện trường ⃗ ⃗ không đổi, hướng từ trên xuống và chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực F là: A. 15 N B. 20 N C. 10 N D. 5 N Câu 47: Một ang ten ra đa phát sóng điện từ đang chuyển động về phia ra đa thời gian từ lúc ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 μs . Sau 2 phút đo lại lần 2, thời gian từ lúc phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ làn này là 76 μs . Biết tốc độ sóng điện từ trong không khí bằng 3.10 ❑8 m/s. Tốc độ trung bình của vật là: A. 29 m/s B. 6 m/s C. 4m/s D. 5m/s C©u 17 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m=100g được nối với lò xo có độ cứng k=100N/m, đầu kia lò xo gắn vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng đẩy vật sao cho lò xo nén 2 3 cm rồi buông  nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật lực F không đổi cùng chiều vận tốc có độ ⃗lớn F = 2N. Khi đó vật ⃗dao động điều hòa với biên độ A 1. Sau thời gian 1/30s kể từ khi tác dụng lực F , ngừng tác dụng lực F . Khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A 2. Biết trong quá trình A2 sau đó lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát giữa vật và sàn. Tỉ số A1 bằng 7 A. 2. B.2. C. 14 .. D. 2 7. C©u 35 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi  = 0 thì dòng điện trong mạch đạt cực đại. Khi  = 1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt cực đại. Tìm giá trị cực đại đó. U.0 U.02 U.12 U lMAX  U lMAX  U lMAX  04  14 01 04  14 A. B. C. D. U.0 U lMAX  02  12.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 30 : Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. N là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos ωt (V) trong đó, U0 có giá trị không đổi, ω có thể thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại, khi đó u AN lệch pha góc 71,570 (tan 71,570 =3) so với uAB, công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 200W. Hỏi khi điều chỉnh ω để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Biết rằng hệ số công suất của đoạn mạch AN lớn hơn hệ số công suất của đoạn mạch AB. A.200 2 W B.200W C.400W D.400 3 W.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×