Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE CUONG ON TAP HE 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ MÔN VẬT LÝ 11 I- LÝ THUYẾT Ôn tập phần: Điện trường, từ trường, cảm ứng điện từ, khúc xạ phản xạ ánh sáng, lăng kính,thấu kính. II- BÀI TẬP 1 Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ồ = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10 -5 (N). Xác định dấu và độ lớn hai điện tích đó 2. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 -7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Tìm khoảng cách giữa chúng . 3.Có hai điện tích q 1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Tìm độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 . 4. Hai điện tích điểm q1 = 4.10-8C và q2 = - 4.10-8C nằm cố định tại hai điểm AB cách nhau 20 cm trong chân không. 1. Tính lực tương tác giữa 2 điện tích. 2. Tính cường độ điện trường tại: a. điểm M là trung điểm của AB. b. điểm N cách A 10cm, cách B 30 cm. c. điểm I cách A 16cm, cách B 12 cm. d. điểm J nằm trên đường trung trực của AB cách AB một đoạn 10 3 cm 5. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I 1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dòng I2 30 (cm) có độ lớn là bao nhiêu ? 6. Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là bao nhiêu ? 7 . Hai dây dẫn thẳng dài D 1 và D2 đặt song song trong không khí cách nhau một khoảng d =6 cm có dòng điện ngược chieàu I1 = 1A; I2 = 2 A . I a)Tính cảm ứng từ tại N cách D1 : R1 = 6cm cách D2 : R2 = 6 cm. b)Xác định vị trí tại đó cảm ứng từ bằng 0. 2 8 : Cho ba dây dẫn thẳng dài đặt song song với nhau và có chiều như hình vẽ (ba dây đặt các đều nhau một đoạn a=10cm). Cho I1 I2 I3 2A. Xác định vị trí tại đó cảm ứng từ tổng hợp tại một điểm trên dây có dòng điện I1. 9. Một dây dẫn thẳng dài xuyên qua và vuông góc với mặt phẳng hình vẽ tại điểm O. Cho dòng điện I = 6A có chiều như hình vẽ. Xác định vecto cảm ứng từ tại các điểm :A1 (x = 6cm ; y = 2cm), A2 (x = 0cm ; y = 5cm), A3 (x = -3cm ; y = -4cm), A4 (x = 1cm ; y = -3cm) 10. Một khung dây hình tròn có diện tích S = 2cm2 đặt trong từ trường, các đường. I+ 1. y I. I 3. x. sức từ xuyên vuông góc với khung dây. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây, biết rằng B = 5.10 -2T 11. Một khung dây hình vuông, cạnh dài 4cm, đặt trong từ trường đều, các đường sức xiên qua bề mặt và tạo với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây 1 góc 300, từ trường có cảm ứng từ B = 2.10-5T. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây nói trên ? 12. Một khung dây hình vuông có cạnh dài 5cm, đặt trong từ trường đều, khung dây tạo với các đường sức 1 góc 30 o, B= 5.10-2 T. Hãy tính từ thông xuyên qua khung dây ? 13. Một khung dây hình tam giác có cạnh dài 10cm, đường cao của nó là 8cm. Cả khung dây được đưa vào 1 từ trường đều, sao cho các đường sức vuông góc với khung dây, từ thông xuyên qua khung dây là 0,04 Wb. Tìm 14. Một khung dây hình tròn có đường kính d= 10cm. Cho dòng điện I=20A chạy trong dây dẫn. a. Tính cảm ứng từ B do dòng điện gây ra tại tâm của khung dây.. →. B ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Tính từ thông xuyên qua khung dây 15. Một ống dây có chiều dài l= 40cm. Gồm 4000 vòng, cho dòng điện I= 10A chạy trong ống dây a. Tính cảm ứng từ B trong ống dây. Đặt đối diện với ống dây 1 khung dây hình vuông, có cạnh a= 5 cm, hãy tính từ thông xuyên qua khung 16. Một hình vuông có cạnh là 5cm, đặt trong từ trường đều có B = 4.10-4T, từ thông xuyên qua khung dây là 10-6 Wb, hãy xác định góc tạo bởi khung dây và vecto cảm ứng từ xuyên qua khung dây ? 17. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian 0,4s. Tìm suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian nói trên. 18. Một ống dây có chiều dài là 1,5m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40cm. a. Hãy xác định độ tự cảm của ống dây. b. Cho dòng điện chạy trong ống dây, dòng điện tăng từ 0  5A trong thời gian 1s, hãy xác định suất điện động tự cảm của ống dây. c. Hãy tính cảm ứng từ do dòng điện sinh ra trong ống dây ? d. Năng lượng từ trường bên trong ống dây ? 19: Cho dòng điện I = 20A chạy trong một ống dây có chiều dài 0,5m. Năng lượng từ trường bên trong ống dây là 0,4J. a. Hãy xác định độ tự cảm của ống dây ? b. Nếu ống dây gồm 1500 vòng dây, thì bán kính của ống dây là bao nhiêu ? 20. Một ống dây dài 40cm, có tất cả 800 vòng dây, diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 cm 2. Ống dây được nối với 1 nguồn điện có cường độ tăng từ 0  4A. a. Năng lượng của từ trường bên trong ống dây ? Nếu suất điện động tự cảm của ống dây là 1,2V, hãy xác định thời gian mà dòng điện đã biến 21. : Một tia sáng truyền từ một chất lỏng ra ngoài không khí dưới góc 35 0 thì góc lệch giữa tia tới nối dài và tia khúc xạ là 250. Tính chiết suất của chất lỏng. 22. Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất 1,5. Hãy xác định góc tới sao cho :Góc khúc xạ bằng nửa góc tới. 23. Một cái thước được cắm thẳng đứng vào bình nước có đáy phẳng, ngang. Phần thước nhô khỏi mặt nước là 4cm. Chếch ở trên có một ngọn đèn. Bóng của thước trên mặt nước dài 4cm, và ở đáy dài 8cm. Tính chiều sâu của nước trong bình, biết chiết suất của nước là 4/3. 24. Một người nhìn một hòn đá dưới đáy của một cái bể, có cảm giác hòn đá nằm ở độ sâu 0,8m. Chiều sâu thực của bể nước là bao nhiêu ? Người đó nhìn hòn đá dưới 1 góc 600 so với pháp tuyến, chiết suất của nước là 4/3. 25. Một cái sào được cắm thẳng đứng vào bình nước có đáy phẳng, ngang. Phần thước nhô khỏi mặt nước là 4cm. Chếch ở trên có một ngọn đèn. Bóng của thước trên mặt nước dài 4cm, và ở đáy dài 8cm. Tính chiều sâu của nước trong bình, biết chiết suất của nước là 4/3. 26. Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí, Tìm chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A 27 : Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 60 0 và chiết suất n = √ 2 . Chiếu một tia sáng đơn sắc, nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính, vào mặt bên của lăng kính với góc tới 450. a. Tính góc ló và vẽ đường đi của tia sáng qua lăng kính ? b. Tính góc lệch D của tia sáng ? c. Nếu tăng góc tới thì góc lệch D có thay đổi không ? Vì sao ? 28. Một lăng kính có góc chiết quang A = 600,chiết suất n = 1,41 hãy tính góc tới i để xuất hiện tia ló ra khỏi lăng kính ? 29 Một tia sáng từ không khí tới gặp mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60 0, chiết suất 1,73, với góc tới i = 600. a. Tính góc lệch D của tia sáng ? b. Ta có thể giảm D bằng cách thay đổi góc tới i được không ? 30. Một lăng kính tam giác ABC có chiết suất n = √ 3 , tia sáng tới mặt bên của lăng kính cho tia ló với góc lệch cực tiểu D = A. Hãy tính A ? 31. Cho một lăng kính có tiết diện thẳng là 1 tam giác vuông cân ABC ( AB = AC), có chiết suất n=1,5. Chiếu 1 tia sáng SI vuông góc với mặt BC tại I. Hãy vẽ đường đi của tia sáng ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×