Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

BO DE THI VAO LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.74 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012. ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài : 120 phút(không kể thời gian giao đề) Câu 1: (3,0 điểm) Cho biểu thức A =. ( x −1√ x + √ x1−1 ) : (√√xx−1+1) ❑. 2. a) Nêu điều kiện xác định và rút biểu thức A 1 b) Tim giá trị của x để A = . 3 c) Tìm giá trị lớn nhất cua biểu thức P = A - 9. √x. Câu 2: (2,0 điểm) Cho phương trình bậc hai x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1) (m là tham số) a) Giải phương trình (1) khi m = 1. b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1x2 – 2(x1 + x2) = 4 Câu 3: (1,5 điểm) Quãng đường AB dài 120 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Vận tốc của xe máy thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe máy thứ hai là 10 km/h nên xe máy thứ nhất đến B trước xe máy thứ hai 1 giờ. Tính vận tóc của mỗi xe ? Câu 4: (3,5 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE tới đường tròn (B, C là hai tiếp điểm; D nằm giữa A và E). Gọi H là giao điểm của AO và BC. a) Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp b) Chứng minh rằng AH.AO = AD.AE c) Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB, AC theo thứ tự tại I và K. Qua điểm O kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt tia AB tại P và cắt tia AC tại Q. Chứng minh rằng IP + KQ PQ. ----- Hết ------. Họ và tên thí sinh :…………………………………………Số báo danh…………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn giải Câu 1: (3,0 điểm) a). Điều kiện 0  x 1 A. Với điều kiện đó, ta có: b). Để A =. Vậy. x. x1. 1 3. x. thì. 9 4 thì A =. c). Ta có P = A - 9. x 1 x. .  . x1. 1   3. x 1. :. . x1. . 2. x1 x. 3 9 x   x 2 4 (thỏa mãn điều kiện). 1 3 x1. √x.  1   9 x   9 x   1 x x . =. 9 x Áp dụng bất đẳng thức Cô –si cho hai số dương ta có: Suy ra: P  6  1  5 . Đẳng thức xảy ra khi Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P  5 khi Câu 2: (2,0 điểm) a). Giải phương trình (1) khi m = 1.. 9 x x. 1 x. 1 x. 2 9 x ..  x. 1 x. 6. 1 9. 1 9.  x 2 x 2  6 x  8 0    x 4 Khi m = 1 ta có phương trình: Vậy phương trình có hai nghiệm x 2 và x 4 c) Để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thì 2.  '  m  2   m2  7 4m  3 0  m . . . 3 4 (*).  x1  x2 2  m  2   2  x1 x2 m  7. Theo định lí Vi –ét ta có: Theo bài ra x1x2 – 2(x1 + x2) = 4 ta có:.  m  1  m  7  4  m  2  4  m  4m  5 0  m 5 Đối chiếu điều kiện (*) ta có m = 5 là giá trị cần tìm. Câu 3: (1,5 điểm) x  km / h  , x  0 Gọi vận tốc của xe máy thứ hai là Vận tốc của xe máy thứ nhất là x  10. . 2. . 2.  x 30 120 120  1  x 2  10 x  1200 0   x  40  x  10 Theo bài ra ta có phương trình: x Đối chiếu điều kiện ta có x = 30. Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 40 (km/h) và vận tốc của xe thứ hai là 30 (km/h).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4: a) Vì AB, AC là tiếp tuyến của (O) nên ABO  ACO  90. P B.    Suy ra ABO  ACO 180 Vậy tứ giác ABOC nội tiếp. b) Ta có Δ ABO vuông tại B có đường cao BH, ta có : AH.AO = AB2 (1) Lại có Δ ABD  Δ AEB (g.g) ⇒ AB AE = ⇒ AB2 = AD.AE (2) AD AB Từ (1), (2) suy ra: AH.AO = AD.AE. I. E. 1 2. D. A. IP OQ = OP KQ. K. Mặt khác ta có: 4.IP.KQ 2. Vậy. (IP + KQ) (Vì. PQ2  IP  KQ   IP  KQ PQ .. 1. 1. C. PQ 2 4. ⇒ IP.KQ = OP.OQ = 2. O 2. 2. c). Xét tam giác OIP và KOQ   Ta có P Q (Vì tam giác APQ cân tại A)     +O  ) = 2KOQ    2I 1 = 180o - BOD = DOQ + BOP = 2(O 2 1 hay OIP = KOQ Do đó OIP  KOQ (g.g) Từ đó suy ra. 3. H. 1.  IP  KQ . 2. 0. hay PQ2 = 4.IP.KQ ). Q.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn thi : TOÁN. --------------------------ĐỀ THI CHÍNH THỨC. Thời gian làm bài : 120 phút, không kể thời gian giao đề. I.Trắc nghiệm chọn câu trả lời đúng (2,5đ) Tam giác ABC vuông tại A có đờng cao AH .thì: . cotgC=AH/BH ; B. tgB =BH/AH ; C. sinB=AC/AB ; D. cosC=CB/CA. Cho đờng tròn (O;R) và dây AB=R √ 3 khi đó số đo góc AOB là : . 600 ; B.450 ; C. 1200 ; D. 900 . Một hình trụ có bán R bằng 2 lần đờng cao h diện tích xung quanh là 12 cm2 thì R bằng : A . √ 5 cm ; B . √3 cm ; C . 2 √6 ; D . 2 √ 3 Ph¬ng tr×nh : a-bx+cx2=0 cã nghiÖm b»ng –1 nÕu : . a+b+c=0 ; B. a+b+c=0 ; C. a-b+c=0 ; D. a-b-c=0 Víi mäi gi¸ trÞ a, b th× √ ( −a )2 b2 b»ng : A .(−a) b ; B. ab ; C . −|ab|; D.|ab| . Trên mặt phẳng Oxy, điểm đối xứng điểm I (1;-2) qua trục Ox là : .(-1;2) ; B.(-1;-2) ; C.(1;2) ; D.(-2;1). §êng th¼ng y=-2x+4 kh«ng thÓ : .Cắt đờng thẳng y=-2x ; B.§i qua ®iÓm I(1;2) ; Song song với đờng thẳng y=-2x ; D.Cắt trục Ox tại điểm K(2;0). ¿ mx −2 y=0 NÕu hÖ : 3 x+ ny=0 cã nghiÖm (x;y) lµ :(2;-1) th× cÆp sè (m;n) nhËn gi¸ trÞ lµ : ¿{ ¿ . (2;-3) ; B. (4;3) ; C. (2;3) ; D. (4;-3). BiÓu thøc : ( √ 5− 2 ) . ( √ 5+2 ) cã gi¸ trÞ lµ . –3 ; B. 3 ; C. –1 ; D. 1. 0) nếu đờng tròn tâm (O;R) với R=5 cm có dây AB=8 cm thì O cách giây AB là . 5 cm ; B. 3 cm ; C. 4 cm ; D . mét kÕt qu¶ kh¸c. II) Tù luËn (7,5®) (3®) Cho ph¬ng tr×nh 2x2+(m+2)x-m2-m=0 (1) a) Gi¶i ph¬ng tr×nh khi m=-3. b) Tìm các giá trị m để phơng trình có nghiệm x=3. c) Chøng minh ph¬ng tr×nh trªn lu«n cã nghiÖm mäi gi¸ trÞ m. (3,5đ)Từ điểm S nằm ngoài đờng tròn tâm (O;R) vẽ hai tiếp tuyến SA;SB (A;B là các tiếp điểm ). Cát tuyến SMN cắt bán kính B. Gäi Q lµ trung ®iÓm MN . a) Chứng minh tứ giác SAOQ nội tiếp đờng tròn . b) Chøng minh QS lµ ph©n gi¸c cña gãc AQB . c) Qua Q vẽ đờng thẳng vuông góc với OS cắt tia SA,SB thứ tự tại C,D. Khi (O;R) và đờng thẳng MN cố định .Tìm vị của S trên đờng thẳng MN để diện tích tam giác SCD nhỏ nhất . (1®) Gi¶i ph¬ng tr×nh : ( √ x+ 9+3 ) . ( x +1+2 √ x −7 )=8 x. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------------------------. KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn thi : TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thời gian làm bài : 120 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ THI CHÍNH THỨC. Ngày thi : 27 tháng 6 năm 2011 ( buổi chiều). Câu 1 (1.5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: A  32 2 . 3 2 2; B . 1  3 1. 1 3 1. Câu 2 (1.5 điểm) 1) Giải các phương trình: a. 2x2 + 5x – 3 = 0 b. x4 - 2x2 – 8 = 0 Câu 3 ( 1.5 điểm) Cho phương trình: x2 +(2m + 1)x – n + 3 = 0 (m, n là tham số) a) Xác định m, n để phương trình có hai nghiệm -3 và -2. b) Trong trường hợp m = 2, tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình đã cho có nghiệm dương. Câu 3 ( 2.0 điểm) Hưởng ứng phong trào thi đua”Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”, Lóp 9A trường THCS Hoa Hồng dự ddingj trồng 300 cây xanh. Đến ngày lao động, có 5 bạn được Liên Đội triệu tập tham gia chiến dịch an toàn giao thông nên mỗi bạn còn lại phải trồng thêm 2 cây mới đảm bảo kế hoạch đặt ra. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh. Câu4 ( 3,5 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) có cùng bán kính R cắt nhau tại hai điểm A, B sao cho tâm O nằm trên đường tròn (O’) và tâm O’ nằm trên đường tròn (O). Đường nối tâm OO’ cắt AB tại H, cắt đường tròn (O’) tại giao điểm thứ hai là C. Gọi F là điểm đối xứng của B qua O’. a) Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của (O), và AC vuông góc BF. b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AF. Qua D kẽ đường thẳng vuông góc với OC cắt OC tại K, Cắt AF tại G. Gọi E là giao điểm của AC và BF. Chứng minh các tứ giác AHO’E, ADKO là các tứ giác nội tiếp. c) Tứ giác AHKG là hình gì? Vì sao. d) Tính diện tích phần chung của hình (O) và hình tròn (O’) theo bán kính R.. --------------------- Hết-------------------. uBND tinh b¾c ninh Sở giáo dục và đào tạo §Ò chÝnh thøc. đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt N¨m häc 2011 - 2012 M«n thi: To¸n Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngµy thi: 09 - 07 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bµi 1(1,5 ®iÓm) a)So s¸nh : 3 5 vµ 4 3 A b)Rót gän biÓu thøc:. 3 5 3 5  3 5 3 5. Bµi 2 (2,0 ®iÓm)  2 x  y 5m  1  Cho hÖ ph¬ng tr×nh:  x  2 y 2 ( m lµ tham sè) a)Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh víi m = 1 b)Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn : x2 – 2y2 = 1. Bµi 3 (2,0 ®iÓm) G¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh hoÆc hÖ ph¬ng tr×nh: Một ngời đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km.Khi đi từ B trở về A ngời đó tăng thêm vận tốc 4km/h so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút.Tính vận tốc xe đạp khi đi từ A đến B . Bµi 4 (3,5 ®iÓm) Cho đờng tròn (O;R), dây BC cố định (BC < 2R) và điểm A di động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đờng cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau ở H. a)Chøng minh r»ng tø gi¸c ADHE néi tiÕp . 0  b)Giả sử BAC 60 , hãy tính khoảng cách từ tâm O đến cạnh BC theo R.. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------------------ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1: ( 3,0 điểm) a) Rút gọn: A =. KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 Năm học 2011 – 2012 -----------------------. Môn thi: TOÁN Ngày thi 08 tháng 07 năm 2012 Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể thời gian giao đề). ( √ 12+ 2 √ 27 − √ 3): √3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) Giải phương trình : c) Giải hệ phương trình:. x2 - 4x + 3 =0 ¿ 2 x − y =4 x + y =−1 ¿{ ¿. Bài 2: ( 1,5 điểm) Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2x + a a\ Vẽ Parabol (P) b\ Tìm tất cả các giá trị của a để đường thẳng (d) và parabol (P) không có điểm chung Bài 3: ( 1,5 điểm): Hai ô tô cùng lúc khởi hành tứ thành phố A đến thành phố B cách nhau 100 km với vận tốc không đổi.Vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất 10km/h nên ô tô thứ hai đến B trước ô tô thứ nhất 30 phút.Tính vận tốc của mỗi ô tô trên. Bài 4: ( 3,5 điểm) Trên đường tròn (O,R) cho trước,vẽ dây cung AB cố định không di qua O.Điểm M bất kỳ trên tia BA sao cho M nằm ngoài đường tròn (O,R).từ M kẻ hai tiếp tuyến MC và MD với đường tròn (O,R) (C,D là hai tiếp điểm) a\ Chứng minh tứ giác OCMD nội tiếp. b\ Chứng minh MC2 = MA.MB ---------------------HẾT-------------------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK. ĐỀ THI CHÍNH THỨC. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC: 2011 – 2012. Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề. Câu 1. (2,0 điểm) 1) Giải các phương trình sau: a/ 9x2 + 3x – 2 = 0. b/ x4 + 7x2 – 18 = 0. 2) Với giá trị nào nào của m thì đồ thị của hai hàm số y = 12x + (7 – m) và y = 2x + (3 + m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung? Câu 2. (3,0 điểm). 2 1 A  . 1  2 3  2 2 1) Rút gọn biểu thức: 1   1 1 2   B  1  .      ; x  0, x  1 x  1 x x  1 x  1     2) Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm giá của của x để biểu thức B = 3. Câu 3.(1,5 điểm). Cho ph¬ng tr×nh 2x2+(m+2)x-m2-m=0 a. Gi¶i ph¬ng tr×nh khi m=-3. b. Tìm các giá trị m để phơng trình có nghiệm x=3. c. Chøng minh ph¬ng tr×nh trªn lu«n cã nghiÖm mäi gi¸ trÞ m.. Câu 4.(3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Hai đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H. Đường thẳng BD cắt đường tròn (O) tại điểm P; đường thẳng CE cắt đường tròn (O) tại điêm thứ hai Q. Chứng minh rằng: 1) BEDC là tứ giác nội tiếp. 2) HQ.HC = HP.HB 3) Đường thẳng DE song song với đường thẳng PQ.. -------------------- Hết -------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không được giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……………………………………………….. Số báo danh: ……………………….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012 ---MÔN THI: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 22/06/2011. ---ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) Câu 1: (1,5 điềm) a) Tính: 12 . 75  48. . . A  10  3 11 3 11  10 b) Tính giá trị biểu thức Câu 2: (1,5 điềm) Cho hàm số y = (2 – m)x – m + 3 (1) a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số khi m = 1 b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) đồng biến Câu 3: (1 điềm)  x  2 y 5  Giải hệ phương trình :  3 x  y 1. . Câu 4: (2,5 điềm) a) Phương trình x2 – x – 3 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Tính giá trị: X = x13x2 + x23x1 + 21 b) Một phòng họp dự định có 120 người dự họp, nhưng khi họp có 160 người tham dự nên phải kê thêm 2 dãy ghế phải kê thêm một ghế nữa thì vừa đủ. Tính số dãy ghế dự định lúc đầu. Biết rằng số dãy ghế lúc đầu trong phòng nhiều hơn 20 dãy ghế và số ghế trên mỗi dãy là bằng nhau. Câu 5: (1 điềm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính chu vi tam giác ABC biết: 25 AC = 5cm. HC = 13 cm. Câu 6: (2,5 điềm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB; Vẽ tiếp tuyến Ax, By với đường tròn tâm O. Lấy E trên nửa đường tròn, qua E vẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt Ax tại D cắt By tại C. a) Chứng minh: OADE nội tiếp được đường tròn. b) Nối AC cắt BD tại F. Chứng minh: EF song song với AD. -----HẾT---(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế hiện hành) Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh: ..................................................................................Số báo danh: ...............

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012 ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề). PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)Trong 4 câu: từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có duy nhất một lựa chọn đúng. Em hãy viết vào tờ giấy làm bài thi chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước lựa chọn mà em cho là đúng (Ví dụ: Nếu câu 1 em lựa chọn là A thì viết là 1.A) Câu 1. Giá trị của 12. 27 bằng: A. 12 B. 18 C. 27 D. 324 Câu 2. Đồ thị hàm số y= mx + 1 (x là biến, m là tham số) đi qua điểm N(1; 1) . Khi đó gí trị của m bằng: A. m = - 2 B. m = - 1 C. m = 0 D. m = 1 Câu 3. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 100 cm2 . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó diện tích tam giác MNP bằng: A. 25 cm2 B. 20 cm2 C. 30 cm2 D. 35 cm2 Câu 4. Tất cả các giá trị x để biểu thức x  1 có nghĩa là: A. x < 1 C. x > 1 B. x  1 D. x 1 PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)  x  y 0  2 x  2y  1 0 Câu 5. (2.0 điểm) Giải hệ phương trình  2 Câu 6. (1.5 điểm) Cho phương trình x – 2mx + m2 – 1 =0 (x là ẩn, m là tham số). a) Giải phương trình với m = - 1 b) Tìm tất cả các giá trị của m đê phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt c) Tìm tât cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho tổng P = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 7. (1.5 điểm) Một hình chữ nhật ban đầu có cho vi bằng 2010 cm. Biết rằng nều tăng chiều dài của hình chữ nhật thêm 20 cm và tăng chiều rộng thêm 10 cm thì diện tích hình chữ nhật ban đầu tăng lên 13 300 cm2. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu. Câu 8. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, không là tam giác cân, AB < AC và nội tiếp đường tròn tâm O, đường kính BE. Các đường cao AD và BK của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H. Đường thẳng BK cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AFEC là hình thang cân. b) BH = 2OI và điểm H đối xứng với F qua đường thẳng AC. Câu 9.(2.0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu ab bc ca   a  bc b  ca . thức: P = c  ab -----HẾT----Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh:…………………………………….Số báo danh:…………….. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn : TOÁN Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đề thi gồm 05 câu trên 01 trang Câu 1 (2,0 điểm): 1. Rút gọn các biểu thức  a b  B  +  . a b - b a ab-b ab-a A  2  8   a) b) với a  0, b  0, a b  2x + y = 9   x - y = 24 2. Giải hệ phương trình sau:. . . Câu 2 (3,0 điểm): 2 2 1. Cho phương trình x - 2m - (m + 4) = 0 (1), trong đó m là tham số. a) Chứng minh với mọi m phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt: 2 2 b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để x1 + x 2 20 . 1. 2. 2. Cho hàm số: y = mx + 1 (1), trong đó m là tham số. a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A (1;4). Với giá trị m vừa tìm được, hàm số (1) đồng biến hay nghịch biến trên R? b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng (d) có phương trình: x+y+3=0 Câu 3 (1,5 điểm): Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B dài 30 km. Khi đi ngược trở lại từ B về A người đó tăng vận tốc thêm 3 (km/h) nên thời gia về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp lúc đi từ A đến B. Câu 4 (2,5 điểm): Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ điểm A bên ngoài đường tròn, kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Từ B, kẻ đường thẳng song song với AC cắt đường tròn tại D (D khác B). Nối AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K. Nối BK cắt AC tại I. 1. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. 2. Chứng minh rằng : IC2 = IK.IB. 0 · 3. Cho BAC 60 chứng minh ba điểm A, O, D thẳng hàng. Câu 5 (1,0 điểm):  x, y, z   1: 3  2 2 2 x + y + z 3 Cho ba số x, y, z thỏa mãn  . Chứng minh rằng: x + y + z 11 HẾT Họ và tên thí sinh:............................................................ Số báo danh:........................ Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:.............................................................................. Giám thị 2:............................................................................... SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Đề chính thức. KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG KHÓA NGÀY :29/06/2011 Môn thi: Toán.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thời gian : 120 phút ( Không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 30/6/2011 Bài 1 (2điểm) 3x  y 7  a) Giải hệ phương trình : 2 x  y 8 b) Cho hàm số y = ax + b.Tìm a và b biết rằng đồ thị của hàm số đã cho song song với đường thẳng y = -2x +3 và đi qua điểm M( 2;5) Bài 2: (2điểm) 2 Cho phương trình x  2( m  1) x  m  4 0 (m là tham số) a)Giải phương trình khi m = -5 b)Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m 2 2 c)Tìm m sao cho phương trình đã cho có hai nghiêm x1, x2 thỏa mãn hệ thức x1  x2  3x1 x2 0 Bài 3 : (2điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m và bình phương độ dài đường chéo gấp 5 lần chu vi.Tính diện tích hình chữ nhật Bài 4: (3điểm) Cho đường tròn tâm O, vẽ dây cung BC không đi qua tâm.Trên tia đối của tia BC lấy điểm M bất kì.Đường thẳng đi qua M cắt đường (O) lần lượt tại hai điểm N và P (N nằm giữa M và P) sao cho O năm bên trong góc PMC. Trên cung nhỏ NP lấy điểm A sao cho cung AN bằng cung AP.Hai dây cung AB,AC cắt NP lần lượt tại D và E. a)Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp. b) Chứng minh : MB.MC = MN.MP 2 c) Bán kính OA cắt NP tại K. Chứng minh: MK  MB.MC Bài 5 (1điểm) x 2  2 x  2011 A x2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: (với x 0.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC. KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút( không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 28 tháng 06 năm 2011 Đề thi gồm: 01 trang (Đợt 1). Câu 1 (3,0 điểm). 1) Giải các phương trình: a. 5( x  1) 3x  7 4 2 3x  4   b. x  1 x x( x  1). 2) Cho hai đường thẳng (d1): y 2 x  5 ; (d2): y  4 x  1 cắt nhau tại I. Tìm m để đường thẳng (d3): y (m 1) x  2m  1 đi qua điểm I. Câu 2 (2,0 điểm). 2. Cho phương trình: x  2(m  1) x  2m 0 (1) (với ẩn là x ). 1) Giải phương trình (1) khi m =1. 2) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . 3) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x1 ; x2 . Tìm giá trị của m để x1 ; x2 là độ dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12 . Câu 3 (1,0 điểm). Một hình chữ nhật có chu vi là 52 m. Nếu giảm mỗi cạnh đi 4 m thì được một hình chữ nhật mới có diện tích 77 m2. Tính các kích thước của hình chữ nhật ban đầu? Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có Â > 900. Vẽ đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O’) đường kính AC. Đường thẳng AB cắt đường tròn (O’) tại điểm thứ hai là D, đường thẳng AC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E. 1) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn. 2) Gọi F là giao điểm của hai đường tròn (O) và (O’) (F khác A). Chứng minh ba điểm B, F, C thẳng hàng và FA là phân giác của góc EFD. 3) Gọi H là giao điểm của AB và EF. Chứng minh BH.AD = AH.BD. Câu 5 (1,0 điểm). Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =3. Chứng minh rằng: x y z   1 x  3x  yz y  3 y  zx z  3z  xy . ---------------------------Hết---------------------------.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 30 tháng 06 năm 2011 Đề thi gồm: 01 trang. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG. ĐỀ CHÍNH THỨC. (Đợt 2). Câu 1 (2,5 điểm). 2. 1) Cho hàm số y  f ( x)  x  2 x  5 . a. Tính f ( x ) khi: x 0; x 3 . b. Tìm x biết: f ( x)  5; f ( x)  2 . 2) Giải bất phương trình: 3( x  4)  x  6 Câu 2 (2,5 điểm). y  m – 2 x m 3.   1) Cho hàm số bậc nhất (d) a. Tìm m để hàm số đồng biến. b. Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số y 2 x  3 .  x  y 3m  2  2 x  y 5 2) Cho hệ phương trình  x2  y  5 4 x; y   y  1 m Tìm giá trị của để hệ có nghiệm sao cho .. Câu 3 (1,0 điểm). Hai người thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm trong 6 ngày thì xong công việc. Hai người làm cùng nhau trong 3 ngày thì người thứ nhất được chuyển đi làm công việc khác, người thứ hai làm một mình trong 4,5 ngày (bốn ngày rưỡi) nữa thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người hoàn thành công việc đó trong bao lâu. Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn thẳng AO lấy điểm M (M khác A và O). Tia CM cắt đường tròn (O; R) tại điểm thứ hai là N. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O; R) tại N. Tiếp tuyến này cắt đường thẳng vuông góc với AB tại M ở P. 1) Chứng minh: OMNP là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh: CN // OP. 1 AM  AO 3 3) Khi . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN theo R.. Câu 5 (1,0 điểm). Cho ba số x, y, z thoả mãn 0  x, y, z 1 và x  y  z 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. ( x  1) 2 ( y  1)2 ( z  1) 2   z x y A= ---------------------------Hết---------------------------.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×