Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bao cao y te hoc duong 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LỤC YÊN. Trường : Số:. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. THCS An Phú. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. An phú, ngày 15 tháng 05 năm. /BC. 2013 BÁO CÁO Hoạt động Y tế trường học Năm học 2012 - 2013 Kính gửi: - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lục Yên - Trung tâm Y tế dự phòng huyện Lục Yên. 1. Tình hình chung. 1.1. Số cán bộ trong ban chỉ đạo Y tế trường học: Tr.đó: Cán bộ chuyên trách là nhân viên y tế: 01….. ; Cán bộ HC, GV kiêm nhiệm:...... 1.2. Cơ sở trường học: Cấp học Nội dung Tổng số trường trong huyện, thị, TP. Tổng số phòng học T.số lớp T.số học sinh T.số học sinh nữ T.số giáo viên T.số giáo viên nữ T.số trường có Ban CSSK học sinh T.số trường có cán bộ y tế T.số trường có Gviên, HC kiêm nhiệm y té T.số trường có phòng y tế T.số trường khám SKĐK cho học sinh T.số học sinh được khám sức khoẻ Đ Kỳ T.số trường xanh - sạch - đẹp T.số trường đủ hố xí, hợp vệ sinh T.số trường có nguồn nước sạch T. số trường đủ nước uống cho học sinh T.số trường có bếp ăn phục vụ học sinh. Số trường được kiểm tra VS ATTP Số trường đạt tiêu chuẩn VS ATTP. Mầm non. Tiểu học. PTCS. THC S 01 12 09 311 117 27 12 01 01 0 01 311 01 01 01 0. L. cấp 2+3. THPT. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> T. số trường thực hiện CT nha học đường Số lớp thực hiện CT nha học đường Số học sinh được Chăm Sóc răng miệng T, số trg tham gia BHYT học sinh Số học sinh tham gia BHYT Đạt tỷ lệ % (BHYT) T. số trg đạt trường nâng cao sức khoẻ Trường đạt chuẩn quốc gia về GD T. số trường đạt tiêu chuẩn vệ sinh (L. tốt). 0. 1.3. Số CBYT do nhà trường ký hợp đồng:...01....... ................... 1.4. Số trường có ghế nha khoa cố định................................... 1.5. Đào tạo bồi dưỡng Y tế trường học: 1.5.1. Số lớp đã mở cho cán bộ làm y tế trường học:.......01............lớp 1.5.2. Số học viên:.................................... Trong đó: Số cán bộ y tế trường học:..........Số GV kiêm nhiệm:....... 1.5.3. Nội dung của lớp học:............................................................................. 2. Điều kiện học tập. 2.1. Các yếu tố môi trường. Số trường được kiểm tra đo đạc:......................trường; đạt tỷ lệ:.........%. T T. CÁC YẾU TỐ. MẪU ĐO. Số mẫu đo. PHÒNG HỌC. Mẫu đạt TCCP Số lượng. Tỷ lệ %. Số phòng học được đo Số lượng. Tỷ lệ %. Số phòng học đạt TCCP Số lượng. Tỷ lệ %. Ánh s¸ng NhËnxÐt: ............................................................................................................. ......................................................................................................................................... .............................................................................................................................. 2..2. Sè trêng häc 1 ca: x .2 ca: .3 ca: . 2.3. Tæng sè phßng häc: Trong đó: Phòng vĩnh cửu: 12 phßng ; Phßng cÊp IV: phßng; Phßng tranh, nøa, l¸: phßng. 2.4. sè trêng sö dông bµn ghÕ trong phßng häc phï hîp løa tuæi H/S : , tû lÖ: % 2.5. Sè häc sinh b×nh qu©n/líp: . Tèi thiÓu: hs/líp Tèi ®a: hs/líp 2.6. Số phòng học có bảng đạt yêu cầu (Khối PT): T.số phòng; chiếm tỷ lệ: 3. Vệ sinh môi trường. 3.1 Số trường xanh - sạch - đẹp:83 ; chiếm tỷ lệ: 26,6 3.2 Số trường đạt tiêu chuẩn diện tích bình quân /1 học sinh:. ;chiếm tỷ lệ:. % 3.3 Tổng Số trường đủ hố xí hợp vệ sinh: 01 ; chiếm tỷ lệ: 100 % 3.4 Số trường có hệ thống cống thoát nước tốt: 01 ; chiếm tỷ lệ: 100 %.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.5. Số trường có sử lý rác: ; chiếm tỷ lệ: 3.6.Số trường có đủ nước uống cho học sinh: Số trường có đun nước: . Số trường dùng bình lọc: 01 Số học sinh phải mang nước theo: Khoảng . Số trường không có nước uống:. % ; chiếm tỷ lệ:. 3.7. Số trường có nguồn nước sạch sử dụng: trường. Trong đó: Giếng x Nước máy: Nước tự chảy:. %. .. 4. An toàn vệ sinh thực phẩm. 4.1. Tổng số trường có học sinh bán trú, nội trú: trường 4.2. Số trường có bếp ăn: Số học sinh ăn tại bếp ăn: . Bán trú: . Nội trú: 4.3. Số bếp ăn đạt yêu cầu vệ sinh, một chiều, ít khói: . h Số bếp ăn có lưu mẫu thức ăn 24 : ; chiếm tỷ lệ % Số bếp ăn có phương tiện bảo quản lạnh: 4.4. Số trường có NV phục vụ được khám sức khoẻ: ;được xét nghiệm: 4.5. Số trường được kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm: Số trường đạt vệ sinh: Trong đó: số mẫu nước uống xét nghiệm..........đạt vệ sinh .............Tỷ lệ.....% Số mẫu thức ăn xét nghiệm..............đạt vệ sinh .............Tỷ lệ.....% 5. Tình hình sức khoẻ và bệnh tật. 5.1. Số trường khám sức khoẻ định kỳ: 01 ; Số HS được khám: 311 . 5.1.1. Phân loại thể lực học sinh: Loại I:..307.................tỷ lệ..98,7 % Loại II..02.....tỷ lệ..0,3...... % Loại III:......................tỷ lệ............ % Loại IV....02..tỷ lệ..0,3..... % Loại V.......01.............tỷ lệ............ % 5.1.2. Phân loại sức khoẻ: Loại A: ...307............tỷ lệ 98,7............% Loại B: . 02..............tỷ lệ ..0,3...........%; Loại C: 01........tỷ lệ .0,3......% 5.1.3.Tình hình bệnh tật qua khám sức khoẻ định kỳ: - Cận thị: ,tỷ lệ % - Mắt hột: , tỷ lệ % - Bệnh răng miệng: , tỷ lệ % - Bệnh tai mũi họng : , tỷ lệ % - Bệnh ngoài da: , tỷ lệ % - Tim & hệ tuần hoàn: tỷ lệ % - Cong vẹo cột sống: , tỷ lệ.......% - Các bệnh khác: , tỷ lệ....... % 5.1.4 Số học sinh được gửi đi khám chuyên khoa và điều trị:............... tỷ lệ......... % 5.1.5. Nhận xét về tình hình khám sức khoẻ định kỳ: các trường tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho học sinh chưa thường xuyên, một số trường chưa tổ chức khám. 5..2. Cân đo chấm biểu đồ tăng trưởng: - Tổng số trẻ thực cân: ,tỷ lệ - Trong đó: - Kênh A: ,tỷ lệ; - Kênh B, ,tỷ lệ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Kênh C, ,tỷ lệ; - Kênh D: ,tỷ lệ.......... % 5.3. Tình hình bệnh tật theo khám bệnh, phát thuốc tại trường: Số trường có báo cáo để tổng hợp:...01........ Tổng số học sinh trường có báo cáo...311.......... TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14. 15. BỆNH/TRIỆU CHỨNG Kỳ I Cảm, sốt cao Nhức đầu, chóng mặt Viêm họng sốt Viêm phế quản cấp Đau bụng Tiêu chảy Đau răng Nhổ răng Bệnh mắt (Đau mắt đỏ) Bệnh ngoài da Cấp cứu do ngất Cấp cứu tai nạn Các bệnh khác 09 Gửi đi bệnh viện: - Nội khoa - Ngoại khoa T. số lần 26. SỐ TRƯỜNG HỢP MẮC BỆNH Kỳ II Cả năm Tỷ lệ% 02 02 04 1,2 07 13 20 6,4 03 02. 05. 1,6. 03 02 05. 03 07. 0,9 2,2. 27. 36. 11,5. 49. 75. 24,1. 5.4. Số lần khám , cấp thuốc: 5.5. Số tiền thuốc đã chi: đồng 5.6. Tình trạng nghỉ ốm của học sinh: 5.6.1. Số học sinh nghỉ học do ốm: 68 học sinh 5.6.2. Số học sinh nghỉ từ 1 - 3 ngày: 42 hs; chiếm tỷ lệ. 61.8% 5.6.3. Số học sinh nghỉ trên 3 ngày: 26 hs; chiếm tỷ lệ 38.2 % 5.7. Tổng số học sinh tham gia bảo hiểm Y tế học sinh 311......, chiếm tỷ lệ 100........% Các mục đã chi theo quỹ bảo hiểrm Y tế để lại trường:Thuốc và một số dụng cụ y tế,vật tư tiêu hao 5.8. Các chương trình Y tế đang được triển khai tại trường học:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5.8.1. Chương trình nha học đường: Tổng số trường tham gia: Tổng số hs tham gia: - Tổng số lớp được khám chăm sóc răng miệng: - Tổng Số học sinh thực khám: ......................em, đạt tỷ lệ...........%. - Tổng số học sinh bị sâu răng: ......................em, Tỷ lệ............%. - Tổng số học sinh bị viêm quanh răng: .............em, tỷ lệ % - Tổng răng bị sâu, mất, trám hàn (SMT) : .........cái, tỷ lệ SMT ............./ em - Tổng số học sinh bị bệnh răng khác:..............em, tỷ lệ % 5.8.2. Chương trình mắt học đường: Tổng số trường tham gia:...01........... Tổng số hs tham gia: .311....... - Tổng số học sinh khám: ...311......................Tỷ lệ .100.........%. - Tổng số học sinh bị cận thị: ....03.....................Tỷ lệ .0,9...........%. - Tổng số học sinh bị khiến thị khác:...1............Tỷ lệ.............%. - Tổng số học sinh bị mắt hột: ......................Tỷ lệ.............%. - Tổng số học sinh đau mắt đỏ: ....................Tỷ lệ..............%. - Tổng số học sinh bị bệnh mắt khác: ............Tỷ lệ.............%. 5.8.3. Các chương trình y tế khác: Chương trình: Tẩy giun Số trường tham gia: Chương trình: Tiêm chủng Số trường tham gia: Chương trình: Uống VTM A Số trường tham gia: Chương trình: Phòng chống lao, xơ hóa cơ Số trường tham gia: Delta, HIV?AIDS… 6. Công tác tuyên truyền giáo dục sức khoẻ. 6.1. Số trường học tập ngoại khoá: 03 Số lần học tập ngoại khoá: Nội dung: Sơ cấp cứu thông thường, GD sức khỏe, anh toàn giao thông, phòng chống ma túy, HIV/AIDS… 6.2. Số trường được tuyên truyền GDSK: 338 . Số lần tuyên truyền . Nội dung: Vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống dịch bệnh… 7. Kiểm tra, thanh tra về Y tế trường học. 7.1. Số trường tự kiểm tra: 01 Nội dung kiểm tra: Vệ sinh trường lớp, chỗ ở giáo viên. 7.2. Số trường do ngành Giáo dục kiểm tra: . Cấp kiểm tra: Phòng Giáo dục huyện Lục Yên. Nội dung kiểm tra: Công tác y tế trường học. 7.3. Số trường do ngành Y tế kiểm tra: 01 Cấp kiểm tra: Trạm y tế xã An Phú. Nội dung kiểm tra: 7.4. Số trường do ngành Giáo dục - Y tế kiểm tra: Nội dung kiểm tra: 7.5. xếp loại (Theo thang bảng điểm 100 điểm):.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Loại Tốt: ……….trường; Khá: . x. . . . trường; Trung bình: . . . . Yếu: . . . trường.. trường;. 8. Nhận xét đánh giá hoạt động Y tế trường học. 8.1. Ưu điểm : Trường đã có cán bộ chuyên trách về y tế riêng,có tủ thuốc và một số dụng cụ y tế cần thiết để phục vụ sơ cấp cứu ban đầu cho và giáo viên .khi có học sinh ốm đau đã được sơ cấp cứu kịp thời và không để xảy tai biến gì. 8.2. Nhược điểm, tồn tại: Do trường nằm trong vùng 3,kinh tế còn nhiều khó khăn,địa hình phức tạp,ẩm mưa nhiểu về mùa đông nên đường xá đi lại gặp nhiều khó khăn.Đại đa số các em đều là con em nông thôn làm ruộng nên việc quan tâm và nhận thức về việc CSSK cho con em mình còn nhiều hạn chế,trang phục đến trường không đảm bảo. 8.3. Kiến nghị : Đề nghị cấp trên tạo điều kiện giúp đỡ. XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU. (Ký tên, đóng dấu). NGƯỜI BÁO CÁO. (Ký tên). Lò Thị Xuyến.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×