Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

DE KTDK CUOI KI 2 2012 2013 LOP 1 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.58 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên HS :. Thứ ……… ngày … tháng… năm 2013 GT kí STT :……….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II ……………………… Năm học : 2012 – 2013 SMM: ……… Lớp : ……… Môn : TIẾNG VIỆT LỚP I …………………………………………………………………………………………………….. Điểm LỜI PHÊ GK kí STT: SMM: ………. Phần Đọc hiểu (4 điểm. Thời gian 25 phút): 1. Đọc thầm bài văn sau: Mùa thu ở vùng cao Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. Nương ngô vàng mượt. Nương lúa vàng óng. Người vùng cao đang cuốc đất, chuẩn bị trồng đậu tương thu. Theo Tô Hoài 2. Câu hỏi và bài tập : a) Tìm tiếng trong bài có vần ương, ước: - Tiếng có vần ương: ………………………, tiếng có vần ươc: …………….. b) Tìm ngoài bài 1 tiếng có vần ương, 1 tiếng có vần ước: - Tiếng có vần ương: ………………………, tiếng có vần ươc: …………….. c) Tìm những câu văn tả cảnh mùa thu ở vùng cao. - Bầu trời:……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… - Nhứng dãy núi : ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. - Nương ngô, nương lúa :……………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên HS :. Thứ ……… ngày … tháng… năm 2013 GT kí STT :……….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II ……………………… Năm học : 2012 – 2013 SMM: ……… Lớp : ……… Môn : TIẾNG VIỆT LỚP I …………………………………………………………………………………………………….. Điểm LỜI PHÊ GK kí STT: SMM: ………. Phần viết (10 điểm) : 1. Chính tả âm vần : a) Điền vào chỗ trống iên hay iêng ?. .. - ngh........ ngả, thản nh.........., ch.......... trống, . dây đ........ b) Điền vào chỗ trống ươc hay ươt ?. . . . .. - b.......... chân, ......... mơ, xanh m.........., cầu tr.......... c) Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ chin đậm : - hoa nơ, ngo vắng, hộp sưa, lanh lot. 2. Nhìn chép :. Họ và tên HS. Quyển sách mới (TV1/2 - tr163). Thứ …….. ngày ….. tháng …năm 2013. GT kí. STT :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………… Lớp : ………. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Năm học : 2012 – 2013 Môn : TIẾNG VIỆT LỚP 2. SMM:. ................................................................................................................................................................. PHẦN ĐỌC HIỂU (4đ. Thời gian 25 phút) ĐọcPHÊ thầm bài Cây đa quê hương (TV2/Tập 2/ trang 93), làm sau : Điểm : LỜI GKcác kí bài tậpSTT: Câu 1 (2đ) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất : SMM : a) Câu văn nào sau đây cho biết cây đa đã sống rất lâu ? A. Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. B. Chín mười đứa bé chúng tôi bắt tay nhau ôm không xuể. C. Cành cây lớn hơn cột đình. D. Ngọn chót vót giữa trời xanh. b) Hình ảnh chín mười đứa bé chúng tôi bắt tay nhau ôm không xuể miêu tả bộ phận nào của cây đa ? A. Cành B. Thân C. Rễ D. Ngọn c) Câu “Ngọn chót vót giữa trời xanh.” thuộc mẫu câu nào sau đây ? A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Ai thế nào ? d) Bộ phận in đậm trong câu : “Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát.” trả lời cho câu hỏi nào sau đây ? A. Khi nào ? B. Ở đâu ? C. Vì sao ? D. Để làm gì ? Câu 2 (0,5đ) : Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi “Làm gì ?” trong câu sau : Chín, mười đứa bé chúng tôi bắt tay nhau ôm không xuể. Câu 3 (0,5đ) : Viết từ trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau vào chỗ chấm : Bóng sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài, lan giữa ruộng đồng yên lặng. .......... ............. Câu 4 (0,5đ) : Gạch dưới các từ chỉ bộ phận của cây trong những câu sau : Cành cây lớn hơn cột đình. Ngọn chót vót giữa trời xanh. Rễ cây nổi lên mặt đất những hình thù quái lạ, như những con rắn hổ mang giận dữ. Câu 5 (0,5đ) : Ngắt đoạn sau thành 5 câu, rồi viết lại cho đúng chính tả : Bố mẹ đi vắng ở nhà chỉ có Lan và em Huệ Lan bày đồ chơi ra dỗ em em buồn ngủ Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát cho em ngủ. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Họ và tên HS Thứ …….. ngày….tháng 5 năm 2013 GT kí STT :……….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II ……………………… Năm học : 2012 – 2013 SMM: ……… Lớp : ……… Môn : TIẾNG VIỆT LỚP 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. CHÍNH TẢ (5 điểm) 1. Điền Điểm : LỜIvào PHÊchỗ chấm (1,5đ) GK kí a/ s hay x : hàng …óm, cái …ào, …ứ thần, xao …ác. b/ d hay gi : thơ ...ại, …òng sông, chân ...ò, ...ó rét. c/ êt hay êch : ngày t.΄.., dấu v...́, chênh l....̣…, d..̣. vải. 2. Nghe viết (3,5đ) : Đàn bê của anh Hồ Giáo (TV2/tập 2/111) (Từ “Đã sang” đến “bên anh”). STT:. II. TẬP LÀM VĂN (5điểm) 1. Nói lời đáp của em trong trường hợp sau : - Em ngã đau. Bạn chạy đến đỡ em dậy, vừa xoa chỗ đau cho em vừa nói : “Bạn đau lắm phải không ?” Em đáp : ........................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ......... 2) Dựa vào những câu gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 - 5 câu) để nói về một loại cây mà em thích. a/ Đó là cây gì, trồng ở đâu ? b/ Hình dáng cây như thế nào ? c/ Cây có ích lợi gì ?. Họ :và tênLỜI HSPHÊ Điểm …………………… Lớp : ………. Thứ ……… ngày….. tháng 5 nămGK 2013 STT :…… kí GT kí STT: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II SMM: … Năm học : 2012 – 2013 Môn : TIẾNG VIỆT LỚP 3 PHẦN ĐỌC HIỂU (4điểm. Thời gian 20 phút) Đọc thầm bài Cuộc chạy đua trong rừng (TV3/Tập 2/ trang 80), làm các bài tập sau : Câu 1 (2đ) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào ? A. Chú chuẩn bị rất chu đáo. B. Chú sửa soạn không biết chán. C. Chú đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. b) Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi ? A. Vì chú rất tự tin. B. Vì chú không nghe lời khuyên của cha. C. Vì có quá nhiều đối thủ trong cuộc thi D. Vì cuộc thi diễn ra ở trong rừng. c) Từ trái nghĩa với “ung dung” là : A. Thong thả. B. Chậm chạp C. Vội vã D. Thận trọng d) Trong câu “Chú tin chắc sẽ giành được vòng nguyệt quế.”, tác giả đã nhân hoá con vật bằng cách nào ? A. Dùng một từ vốn chỉ hoạt động của người để nói về con vật. B. Gọi con vật bằng một từ vốn dùng để gọi người. C. Nói với con vật như nói với người. Câu 2 (0,5đ) : Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi “Bằng gì ?” trong câu sau : Ngựa Con dẫn đầu bằng những bước sải dài khoẻ khoắn. Câu 3 (0,5đ) : Gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Để làm gì ?” trong câu : Ngày mai muông thú trong rừng mở hội thi chạy để chọn con vật nhanh nhất. Câu 4 (1đ) : Điền dấu hai chấm, dấu chấm hỏi, dấu than vào ô trống thích hợp : Nha chưa kịp hỏi, ông cụ đã cất tiếng chào - Chú gác ở đây à Nói rồi, cụ định vào nhà. Nha vội nói - Cụ cho cháu xem giấy tờ ạ Họ và tên HS Thứ ……… ngày ….. tháng 5 năm 2013 GT kí STT :……….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II …………………… Năm học : 2012 – 2013 SMM: ……… Lớp : ……… Môn : TIẾNG VIỆT LỚP 3 ................................................................................................................................................................................................................................... I.Chính tả : (5 điểm) Âm, vần : (1,5 điểm) Điểm : 1.LỜI PHÊ a) Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in nghiêng : - bác si, phăng lặng, bì bom, quyển sô. b) s hay x ? - ...ưu tầm, ...ích lô, ...ung đột, …ăn bắn.. GK kí. STT:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c) êt hay ếch : - bạc ph..́…. , v..́. mực, chênh ch..́., ngày t..́. 2. Nghe – viết (3,5 điểm) : Quà của đồng nội (TV3/2, trang 127) (Từ “Cơn gió mùa hạ” đến “hoa cỏ”. II. Tập làm văn (5 điểm) : Viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.. Họ và tên HS. Thứ ………ngày …tháng 5 năm 2013 GT kí KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II ………………………. Năm học : 2012 – 2013 Lớp : ……… Môn : TIẾNG VIỆT LỚP 4. STT :……….. SMM: ………. ................................................................................................................................................................. Điểm :. LỜI PHÊ. GK kí. STT:. PHẦN ĐỌC HIỂU (5đ. Thời gian 25 phút) Đọc thầm bài Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất (TV4/Tập 2/ trang 114), làm các bài tập sau : Câu 1 (2đ) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a) Chọn nghĩa đúng của từ “thám hiểm”: A. Đi xa để ngắm cảnh. B. Tìm hiểu về đời sống nơi mình ở..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. Đi tham quan ở nơi xa lạ. D. Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm. b) Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo hành trình nào sau đây ? A. Châu Âu – Đại Tây Dương – Châu Mĩ – Châu Âu. B. Châu Âu – Đại Tây Dương – Thái Bình Dương – châu Á – châu Âu. C. Châu Âu – Đại Tây Dương – châu Mĩ - Thái Bình Dương – châu Á – Ấn Độ Dương - châu Âu. c) Đoàn thám hiểm đã đạt những kết quả gì ? A. Khẳng định trái đất hình cầu. B. Phát hiện Thái Bình Dương. C. Tìm ra nhiều vùng đất mới. D. Cả 3 ý trên. d) Câu “Thái Bình Dương bát ngát, đi mãi chẳng thấy bờ.” thuộc kiểu câu gì ? A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Ai thế nào ? Câu 2 (0,5đ) : Tìm từ trái nghĩa với từ gạch dưới trong câu sau viết vào chỗ chấm. Không phải lo thiếu thức ăn, nước uống nhưng lại nảy sinh những khó khăn mới. Đặt một câu với từ trái nghĩa vừa tìm được. ………………… …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Câu 3 (0,5đ) : Gạch dưới bộ phận trạng ngữ trong câu sau và cho biết trạng ngữ đó nêu ý gì cho câu ? Ngày 8 tháng 9 năm 1952, đoàn thám hiểm chỉ còn một chiếc thuyền với mười tám thủy thủ sống sót cập bờ biển Tây Ban Nha. (……………………………………….. ) Câu 4 (1,0đ) : Gạch một gạch dưới bộ phận chủ ngữ, gạch 2 gạch dưới bộ phận vị ngữ trong câu sau : Những thuỷ thủ còn lại tiếp tục vượt Ấn Độ Dương tìm đường trở về châu Âu. Câu 5 (0,5đ) : Tìm một câu tục ngữ thuộc chủ đề Du lịch – Thám hiểm. …………………………………………………………………………………… Câu 6 (0,5đ) : Chuyển câu kể sau đây thành câu cảm : Đoàn tàu đã về. ……………………………………………………………………………………. Họ và tên HS ……………………… Lớp : ………. Thứ ………ngày …tháng 5 năm 2013 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Năm học : 2012 – 2013 Môn : TIẾNG VIỆT LỚP 4 (TG : 60 ph). GT kí. STT :……….. SMM: ………. ................................................................................................................................................................. Điểm. LỜI PHÊ. I. Chính tả : (5 điểm) 1. Điền vào chỗ dấu chấm (1,5 điểm) : a) iêc hay iêt : - thời t ..́.... ; công v ....̣. ; nh ...̣. tình ; mải m ..́.. GK kí. STT: SMM: ……….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b) d hay gi : - đại ...ương, ...ao tranh, ...òng sông, hung ...ữ. c) iu hay iêu : lưỡi r. .̀.. , buồn h… , củ k…̣.. m…. tả. 2. Nghe – viết (3, 5 điểm) : Đường đi Sa Pa (TV4/2, trang 102) (Từ đầu…đến “liễu rủ”). II. Tập làm văn (5 điểm) : Tả con chó ở nhà em (hoặc một con chó mà em thường gặp).. HS KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Họ và tên HS ……………………… Lớp : ………. Thứ ………ngày …tháng 5 năm 2013 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Năm học : 2012 – 2013 Môn : TIẾNG VIỆT LỚP 5. GT kí. STT :……….. SMM: ………. ................................................................................................................................................................. Điểm :. LỜI PHÊ. GK kí. STT:. PHẦN ĐỌC HIỂU (5đ. Thời gian 20 phút) Đọc thầm bài Con gái (TV5/Tập 2/ trang 112), làm các bài tập sau : Câu 1 (3đ) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a) Chi tiết nào trong bài cho thấy ở làng quê Mơ vẫn còn tư tưởng xem thường con gái ? A. Cả nhà mong, Mơ háo hức. B. Cả bố và mẹ đều rơm rớm nước mắt. C. Mơ trằn trọc không ngủ. D. Dì Hạnh bảo : “Lại một vịt trời nữa.” b) Chi tiết nào chứng tỏ những người thân của Mơ đã thay đổi quan niệm về con gái sau chuyện Mơ cứu em Hoan ? A. Mẹ ôm chặt Mơ trào nước mắt. B. Em bé nằm trong nôi cười rất tươi..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. Cả hai đứa ngụp lên, ngụp xuống, uống cơ man là nước. D. Dì Hạnh nói : “Con gái như nó thì một trăm đứa con trai cũng không bằng.” c) Câu : “Các bạn nói rằng con gái như nó thì chẳng được tích sự gì.” là : A. Câu kể B. Câu hỏi. C. Câu cảm. D. Câu khiến. d) Câu nào sau đây là câu ghép ? A. Cả bố và mẹ đều có vẻ buồn buồn. B. Mẹ phải nghỉ ở nhà, bố đi công tác xa. C. Chiều nay, thằng Hoan học lớp 3C mải đuổi theo con cào cào, trượt chân sa xuống ngòi nước. D. Cả hai đứa ngụp lên, ngụp xuống, uống cơ man là nước. e) Các vế trong câu ghép “Tan học, các bạn trai còn mải đá bóng thì Mơ đã về cặm cụi tưới rau rồi chẻ củi, nấu cơm giúp mẹ” được nối với nhau bằng cách nào ? A. Nối bằng một quan hệ từ. B. Nối bằng một cặp quan hệ từ. C. Nối bằng một cặp từ hô ứng. D. Nối trực tiếp (không dùng từ nối). g) Dấu phẩy trong câu “Ở lớp, em luôn là học sinh giỏi.”có tác dụng gì ? A. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. B. Ngăn cách các vế trong câu ghép. C. Ngăn cách các từ cùng làm chủ ngữ. D. Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ. Câu 2 (0,5đ) : Xác định bộ phận CN và VN trong câu sau : Cả nhà mong, Mơ háo hức. …………………………………………………………………………………….. Câu 3 (0,5đ) : Gạch dưới từ ngữ dùng để liên kết câu trong đoạn sau : Mẹ sắp sinh em bé. Cả nhà mong, Mơ háo hức. Thế rồi mẹ sinh một em gái. Dì Hạnh bảo : “Lại một vịt trời nữa.” Câu 4 (0,5đ) : Từ “nằm” trong câu “Chỉ có em bé nằm trong nôi là cười rất tươi.”được dùng theo nghĩa………….(nghĩa gốc hay nghĩa chuyển ?) Em hãy đặt một câu có từ “nằm” dùng theo nghĩa chuyển. ………………………………………………………………………………………… Câu 5 (0,5đ) : Tìm một thành ngữ hoặc tục ngữ nói lên tư tưởng lạc hậu xem thường con gái trước đây. …………………………………………………………………………………………. Họ và tên HS. Thứ……… ngày …tháng 5 năm 2013 GT kí KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II ……………………… Năm học : 2012 – 2013 Lớp : ……… Môn : TIẾNG VIỆT LỚP 5 (TG : 60 phút). STT :……….. SMM: ………. ................................................................................................................................................................. Điểm. LỜI PHÊtả : (5 điểm) I.Chính. GK kí. 1. Điền vào chỗ dấu chấm (1,5 điểm) : a) s hay x : khiếp ...ợ, sản ...uất, sững ...ờ, chiếc ...uồng. b) d hay gi : không ...an, dịu ...àng, ...ật mình, giận ...ữ. c) ên hay ênh : m…. mông, b… vực, con ốc s…, mũi t… 2. Nghe – viết (3, 5 điểm) : Tà áo dài Việt Nam. STT: SMM: ……….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> (Từ “Áo dài phụ nữ” … “chiếc áo dài tân thời”). II. Tập làm văn (5 điểm) : Tả cô giáo (hoặc thầy giáo ) đã dạy em trong những năm hoc trước mà em nhớ nhất.. HS KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Họ và tên HS. Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013 GT kí STT :……….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II ……………………… Năm học : 2012 – 2013 SMM: ……… Lớp : ……… Môn : TOÁN LỚP I (Thời gian 35 phút) …………………………………………………………………………………………………….. Điểm : LỜI PHÊ GK kí STT:. Bài 1 (1điểm) : Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng : 11 12 1 2 10 3 9 4 8 7 6 5. 11 12 1 2 10 3 9 4 8 7 6 5. 12 1 11 2 10 3 9 8 4 7 6 5. 11 12 1 2 10 3 9 8 4 7 6 55. 4 giờ 6 giờ 9 giờ 11 giờ Bài 2 (1 điểm): Viết các số 25 ; 76 ; 67 ; 83 theo thứ tự : a) Từ bé đến lớn : ……………………………………………………….. b) Từ lớn đến bé : ……………………………………………………….. Bài 3 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính : 35 + 43 98 - 62 35 + 53 98 – 36 ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ……………………………………………………………………. > Bài 4 (2 điểm) < a) 32 + 7 … 40 b) 69 - 9 … 96 - 6 = b) 45 + 4 … 53 + 5 d) 46 - 6 … 64 - 4 Bài 5 (3 điểm) : = a) Lớp 1A trồng được 36 cây, lớp 1B trông được 43 cây. Hỏi cả hai lớp trồng bao nhiêu cây ? ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… c) Một sợi dây dài 94cm, Hồng cắt đi 34cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét ? ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………… Bài 6 (1 điểm) : Hình bên có mấy hình tam giác ? Có …… hình tam giác. Họ và tên HS. Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013 GT kí STT : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II ……….. ……………………… Năm học : 2012 – 2013 SMM: Lớp : ……… Môn : TOÁN LỚP 2 ……… Bài 1 (1,5 điểm) : ………………………………………………………………………………………………………… Đọc, viết các số thích hợp vào bảng sau : Điểm : a)LỜI PHÊ GK kí STT: Đọc số Viết số Ba trăm mười bảy ………………… Tám trăm hai mươi ………………… ……………………………………………………………….... 304 ………………………………………………………………… 530 1. b) Khoanh vào chữ cái ở dưới hình đã được tô 2 hình đó : A B C Bài 2 (1 điểm) : 1dm = ... cm ; 1m = ...... cm ; 1m = ...mm ; 7cm = ... mm Bài 3 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính 624 + 325 314 + 65 972 - 430 786 – 64 .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài 4(2 điểm) : Tìm X a) X – 43 = 36 b) X : 3 = 4 .............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Bài 5 (2,5 điểm) : Khối lớp Ba trồng được 350 cây, khối lớp Hai trồng được ít hơn khối lớp Ba 160 cây. Hỏi khối lớp Hai trồng được bao nhiêu cây ? ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Bài 6 (1 điểm) : Hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 32cm, tổng độ dài hai cạnh BC, CA hơn độ dài AB là 12cm. a) Tìm tổng độ dài hai cạnh BC, CA. b) Tìm chu vi tam giác ABC. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Họ và tên HS Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013 GT kí STT :……….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II ……………………… Năm học : 2012 – 2013 SMM: ……… Lớp : ……… Môn : TOÁN LỚP 3 (Thời gian : 40 phút) ................................................................................................................................................................. Điểm :. LỜI PHÊ. GK kí. STT:. Bài 1 (2 điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a. Số “Năm mươi nghìn bốn trăm” viết là : A. 50040. B. 54 000. C. 50 400. D. 50 004. b. Số lớn nhất trong các số 78 362 ; 78 326 ; 78 632 ; 78 236 là : A. 78 362. B. 78 326. C. 78 632. D.78 236. c. 8m 2cm = …cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 82. B. 802. C. 820. D. 8200. d . Những tháng có 31 ngày là: A. Tháng 2, tháng 4, tháng 6, tháng 9.. B. Tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8.. C. Tháng 5, tháng 7, tháng 9, tháng 10.. D. Tháng 7, tháng 9, tháng 11, tháng 12.. Bài 2 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính 30507 + 9292. 45405 - 18223. 68954 x 6. 37184 : 4. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 3 (1 điểm) : Tìm X a) X + 2850 = 3765. b) 8460 : X = 6. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Bài 4 (2 điểm) : Một đoàn cứu trợ dự định chuyển 25 968kg gạo về miền Trung bằng 6 xe tải chở đều nhau. Đợt đầu có 4 xe đã lên đường. Hỏi đợt đầu đã chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. HS KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 5 (2 điểm) : Một hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 20m. a) Tính chu vi hình chữ nhật đó. b) Tính cạnh của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó.. Bài 6 (1 điểm) : Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức sau đây để được biểu thức mới có giá trị bằng 22 : 3+8x4–2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Họ và tên HS. Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Năm học : 2012 – 2013 Môn : TOÁN LỚP 4 (TG : 40 phút). ……………………… Lớp : ………. GT kí. STT :……….. SMM: ………. ................................................................................................................................................................. Điểm :. LỜI PHÊ. GK kí. STT:. Bài 1 (2 điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Tổ em có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Vậy tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ là: 5 4 5 4 A. 4 B. 5 C. 9 D. 9 b) Tỉ lệ bản đồ là 1 : 25 000, độ dài thu nhỏ là 2dm, độ dài thật là bao nhiêu ? A. 5 000dm B. 50 000dm C. 50m D. 500m c) Giá trị chữ số 6 trong số 1 763 402 là : A. 600 000 B. 60 000 C. 6000 D. 600 d) Số nào sau đây chia hết cho 3 ? A. 220 B. 320 C. 420 D. 520 Bài 2 (1 điểm) : Điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm… 6 tạ 15kg = …. kg ; 4m2 3dm2 = …. dm2 ; 2 giờ 20 phút = … phút ; 3 năm = … tháng Bài 3 (2 điểm) : Tính 3 4. 1. 2. 2. 4 7. 3. 5. 2. + 3 = ………………………………; 3 - 5 = ………………………………. × 4 = ……………………………….; 8 : 3 = ………………………………. Bài 4 (2 điểm) : Tìm X.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a) X + 3850 = 5765 b) X × 108 = 25272 ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 5 (2 điểm) : Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Người ta định lát nền căn phòng đó bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 20cm. Hỏi cần phải có bao nhiêu viên gạch để lát đủ nền căn phòng đó ? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. Bài 6 (1 điểm) : Đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức sau để biểu thức có giá trị đúng : 7 x 13 x 2 – 5 = 147 Họ và tên HS ……………………… Lớp : ………. Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Năm học : 2012 – 2013 Môn : TOÁN LỚP 5 (TG : 40 phút). GT kí. STT :……….. SMM: ………. ................................................................................................................................................................. Điểm :. LỜI PHÊ. GK kí. STT:. Bài 1 (2 điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Phân số A . 0,25. 3 4. viết dưới dạng số thập phân là : B. 0,5. C. 0,75. D. 1,4. b) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm. C. Hàng phần trăm. D.Hàng phần nghìn. c) Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 150cm2. Cạnh của hình lập phương đó là : A. 5cm. B. 6cm. C. 15cm. D. 25cm. d) Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm, chiều cao 7cm là : A. 392cm3. B. 336cm3. C. 56cm3. D. 3,36cm3. Bài 2 (1 điểm) : Điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm… 2654kg = …. tấn ;. 8km362m = ………m ;. 35cm2 5mm2 = ………. cm2 ;. 4570dm3 = ………m3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 3 (2 điểm) : Tính 13 giờ 25 phút + 9 giờ 46 phút ;. 46 phút 37 giây – 19 phút 18 giây. 12 phút 24 giây x 5 ;. 36 phút 16 giây : 4. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………. Bài 4 (2 điểm) : Tìm X a) X + 35,67 = 88,5. b) X : 7,5 = 3,7 + 4,1. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. HS KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY. Bài 5 (2 điểm) : Lúc 6 giờ 30phút, một ô tô đi từ A với vận tốc 40km/giờ. Quãng đường AB dài 100km. Dọc đường ô tô có dừng lại nghỉ 20 phút. Hỏi ô tô đó đến B lúc mấy giờ ?. Bài 6 (1 điểm) : Tính giá trị biểu thức sau đây bằng cách hợp lí nhất : 0,25 x 1,25 x 8 x 4.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn : Tiếng Việt 1 I. Kiểm tra đọc : 10 điểm 1. Đọc tiếng: 6đ - Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút : 6 điểm. - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ) trừ 0,5đ. 2. Đọc hiểu : 4 điểm - Câu a : 1,5 điểm + Tìm được một tiếng có vần theo yêu cầu cho 0,5đ - Câu b : 1đ + Tìm được một tiếng có vần theo yêu cầu cho 0,5đ + Trả lời đúng nội dung câu hỏi được 1, 5 điểm (Đúng mỗi ý được 0,5đ) II. Kiểm tra viết : 10 điểm 1/ Chính tả âm vần : 3 điểm - Điên sai mỗi vần hoặc dấu thanh trừ 0,25đ. - Bài viết : 7 điểm a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viét khoảng 30 chữ/15 phút : 5 điểm. - Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5đ. b) Viết sạch đẹp, đều nét : 2đ - Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,25đ. 2. Bài 2 : 1 điểm - Điền đúng một âm đầu vao chỗ chấm được 0,5đ. 3. Bài 2 : 1 điểm - Viết đúng một dấu hỏi hay ngã vào mỗi chữ được 0,25đ. ________________________________. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn : Toán 1 Bài 1 : 1đ - Vẽ đúng một trường hợp được 0,25đ Bài 2 : 1đ - Đúng mỗi câu được 0,5đ. (Không có trường hợp khác).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 3 : 2đ - Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5đ. Bài 4 : 2đ - Điền đúng dấu thích hợp vào mỗi chỗ chấm được 0,5đ. Bài 5 : 3đ Câu a : 1,5đ + Viết đúng lời giải được 0,5đ. + Đúng phép tính được 1 điểm. Câu b) Tương tự. Bài 6 : 1đ - Xác định đúng số hình tam giác trong hình vẽ được 1 điểm. ………………………………………... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn : Tiếng Việt lớp Hai PHẦN ĐỌC HIỂU : 4Đ Câu 1 : 2đ - Đúng mỗi câu được 0,5đ.(a.A, b. B, c.C, d.A) Câu 2 : 0,5đ - Gạch chân đúng bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Làm gì ?” được 0,5đ. Câu 3 : 0,5đ - Tìm đúng từ trái nghĩa với mỗi từ đã cho được 0,25đ.(trên, ngắn) Câu 4 : 0,5đ - Gạch dưới đúng, đủ các từ chỉ bộ phận của cây được 0,5đ ; thiếu một từ trừ 0,25đ.(cành, thân, rễ) Câu 5 : 0,5đ - Ngắt đúng và đủ 5 câu, viết hoa chữ đầu câu được 0,5đ ; 4 câu được 0,25đ. Bố mẹ đi vắng. Ở nhà chỉ có Lan và em Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ. Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát cho em ngủ. PHẦN VIẾT : 10Đ I.Chính tả : 5đ 1/ Điền vào chỗ dấu chấm : 1,5đ - Điến sai 2 chỗ trong mỗi câu trừ 0,25 đ. Sai 1 chỗ không trừ điểm. (Sai 3 chỗ trừ 0,25đ, …) 2/ Nghe viết : - Sai 3 lỗi trong bài viết trừ 1đ. (Sai bất cứ trường hợp nào cũng trừ 1 lỗi. Sai 2 hay nhiều trường hợp giống nhau chỉ tính 1 lần sai.) II. Tập làm văn : 5đ - Câu 1 : Thực hiện tốt yêu cầu bài tập 1đ. Tùy mức độ thực hiện của học sinh có thể cho 0,5đ. - Câu 2 : 4đ - Viết đủ số câu theo yêu cầu. Ý tưởng sinh động, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ, không mắc lỗi chính tả : 4đ. - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm từ 0,5 đến 3,5đ. __________________________________. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn : Toán lớp Hai Bài 1: 1điểm - Câu a : 0,5đ + Đọc, viết đúng mỗi số được 0,25đ. Câu b : 0,5đ + Xác định đúng hình đã tô được ½ được 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 2 : 1điểm - Viết đúng kết quả vào mỗi chỗ chấm được 0,25đ. Bài 3 : 2 điểm - Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5đ. (Chỉ dặt tính đúng không có điểm) Bài 4 : 2đ (Mỗi câu 1 điểm.) a) X = 36 + 43 (0,5đ) b) Tương tự X = 79 (0,5đ) Bài 6 : 2đ - Đúng câu lời giải : 0,5đ - Đặt đúng phép tính giải và đúng kết quả : 1,5đ - Viết đúng đáp số : 0,5đ Bài 7 : 1điểm a) Tổng độ dài hai cạnh BC, CA là: 32 + 12 = 44 (cm) b) Chu vi tam giác ABC là: 32 + 44 = 76 (cm) ĐS : a) 44cm b) 76cm. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn : Tiếng Việt lớp Ba PHẦN ĐỌC HIỂU : 4 điểm. Câu 1 : 2đ - Đúng mỗi câu được 0,5đ.(a. B ; b. B ; c. C ; d. B) Câu 2 : 0,5đ - Gạch chân đúng bộ phận trả lời cho câu hỏi “Bằng gì ?” được 0,5đ. (bằng những bước sải dài khoẻ khoắn) Câu 3 : 0,5đ - Gạch chân đúng bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Để làm gì ?” được 0,5đ. (để chọn con vật nhanh nhất.) Câu 4 : 0,25đ - Điền đúng mỗi dấu câu vào ô trống được 0,25đ. PHẦN VIẾT : I.Chính tả : 5đ 1/ Điền vào chỗ dấu chấm : 1,5đ - Điến sai 2 chỗ trừ 0,25đ. Sai 1 chỗ không trừ điểm. 2/ Nghe viết : - Sai 3 lỗi trong bài viết trừ 1đ. (Sai bất cứ trường hợp nào cũng trừ 1 lỗi. Sai 2 hay nhiều trường hợp giống nhau chỉ tính 1 lần sai.) II. Tập làm văn : 5đ 1/ Bài viết đạt được các yêu cầu sau được 5đ. - Viết được đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài, ý tưởng phong phú, sinh động. - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, mắc không quá 2 lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ. 2/ Tuỳ theo các mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5đ xuống đến 0,5 điểm. ------------------------------------. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn : Toán lớp Ba Bài 1 : 2đ : Đúng mỗi câu được 0,5đ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 2 : 2đ : Đặt tính đúng và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5đ.(Chỉ đặt tính đúng không có điểm). Bài 3 : 1đ (Mỗi câu 0,5 điểm.) a) X = 3765 – 2850 (0,25đ) b) Cho điểm tương tự câu a. X = 915 (0,25đ) Bài 4 : 2đ Mỗi xe tải chở được là : (0,25đ) 25968 : 6 = 4328 (kg) (0,75đ). Đợt đầu chuyển được là: (0,25đ) 4328 x 4 = 17312 (kg) (0,75đ) Bài 5 : 2đ - Chu vi hình chữ nhật : (30 + 20) x 2 = 100 (m) (1đ). Chỉ dúng câu lời giải được 0,25đ) - Cạnh của hình vuông : 100 : 4 = 25 (m) (1đ). Chỉ dúng câu lời giải được 0,25đ). Bài 6 : 1đ - Thực hiện đúng theo yêu cầu được 1 điểm (không có trường hợp khác). HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn : Tiếng Việt lớp Bốn PHẦN ĐỌC HIỂU : 5 điểm Câu 1 : 2đ - Đúng mỗi câu được 0,5đ (a.D, b. C, c. D, d. C) Câu 2 : 0,5đ - Tìm đúng từ trái nghĩa với từ gạch dưới : 0,25đ. - Đặt câu đúng được 0,25đ. (Nếu cuối câu thiếu dấu chấm không có điểm) Câu 3 : 0,5đ - Gạch dưới đúng bộ phận trạng ngữ trong câu : 0,25đ. - Nêu đúng ý của trạng ngữ đó : 0,25đ. Câu 4 : 1,0đ - Xác định đúng mỗi bộ phận được 0,5đ Câu 5 : 0,5đ - Tìm được câu tục ngữ theo yêu cầu được 0,5đ. Câu 6 : 0,5đ - Biết chuyển câu kể thành câu cảm được 0,5đ. PHẦN VIẾT : I. Chính tả : 5đ 1/ Điền vào chỗ dấu chấm : 1,5đ - Điến sai 2 chỗ trừ 0,25 đ. Sai 1 chỗ không trừ điểm. 3/ Nghe viết : - Sai 3 lỗi trong bài viết trừ 1đ. (Sai bất cứ trường hợp nào cũng trừ 1 lỗi. Sai 2 hay nhiều trường hợp giống nhau chỉ tính 1 lần sai.) II. Tập làm văn : 5đ 1/ Yêu cầu :a) Thể loại : Tả con vật b) Nội dung chính : Tả một con chó ở nhà em , … c) Hình thức : Viết một bài văn khoảng 15 dòng theo đúng yêu cầu của bài văn tả con vật. 2) Biểu điểm : - Điểm 5 :Bài làm đạt được đầy đủ 3 yêu cầu chính. Trong tâm là tả hình dáng, tính nết, thói quen của con chó, nêu được tình cảm, sự chăm sóc của em đối với con vật. Bài viết có nhiều.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ý, từ gợi tả, câu văn có hình ảnh, có sử dụng các biện pháp so sánh, nhân hóa. Toàn bài mắc không quá 3 lỗi về diễn đạt (dùng từ, chính tả, đặt câu) - Điểm 4 : Bài làm đạt được yêu cầu cơ bản như bài đạt điểm 5. Toàn bài mắc không quá 6 lỗi diễn đạt. - Điểm 3 : Bài làm đạt được các yêu cầu a,b. Yêu cầu c còn những hạn chế. Mắc trên 10 lỗi diễn đạt. - Điểm 1-2 : Bài làm chưa đảm bảo các yêu cầu. Ý còn lủng củng, sơ sài, mắc nhiều lỗi diễn đạt. * Có thể cho điểm thập phân đến 0,5 _______________________. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn : Toán lớp Bốn Bài 1: 2đ - Đúng mỗi câu được 0,5đ . Bài 2 : 1đ - Viết đúng mỗi số vào chỗ dấu chấm được 0,25đ Bài 3 : 2đ - Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5đ. (Nếu phân số chỉ kết quả chưa tối giản trừ 0,25đ) Bài 4 : 2đ (Mỗi câu 1điểm.) a) X = 5765 – 3850 (0,5đ) b) Tương tự X = 1915 (0,5đ) Bài 5 : 2đ - Diện tích căn phòng hình chữ nhật : 8 x 6 = 48 (m2) (0,5đ) Diện tích một viên gạch men hình vuông : 20 x 20 = 400 (cm2) (0,5đ) Số viên gạch cần có là : 48m2 = 480000cm2 480 000 : 400 = 1200 (viên) (0,5đ) ĐS : 1200viên Mỗi câu lời giải và phép tính đúng : 0,5đ -Viết đúng đáp số : 0,25đ Bài 6 : 1đ - Thực hiện đúng yêu cầu sđược 1 điểm. -. ___________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn : Tiếng Việt lớp Năm PHẦN ĐỌC HIỂU : 5Đ Câu 1 : 3đ - Đúng mỗi câu được 0,5đ. (a.D, b. D, c. A, d. B, e. A, g. A) Câu 2 : 0,5đ - Xác định đúng hoàn toàn các bộ phận CN và VN trong câu : 0,5đ (Sai một bộ phận trừ 0,25đ). Câu 3 : 0,5đ - Xác định đúng từ ngữ để liên kết : 0,5đ (Thế rồi). Câu 4 : 0,5đ. – Xác định đúng từ “nằm” trong câu là nghĩa gốc : 0,25đ. Đặt câu đúng có từ “nằm” theo nghĩa chuyển được 0,25đ. Câu 5 : 0,5đ - Tìm được thành ngữ hoặc tục ngữ theo yêu cầu : 0,5đ PHẦN VIẾT : I.Chính tả : 5đ 1/ Điền đúng vào chỗ dấu chấm : 1,5đ - Điến sai 2 chỗ trừ 0,25 đ. Sai 1 chỗ không trừ điểm. 2/ Nghe viết : - Sai 3 lỗi trong bài viết trừ 1đ. (Sai bất cứ trường hợp nào cũng trừ 1 lỗi. Sai 2 hay nhiều trường hợp giống nhau chỉ tính 1 lần sai.) II. Tập làm văn : 5đ 1/ Yêu cầu : a) Thể loại : Tả người b) Nội dung chính : Tả cô giáo (hoặc thầy giáo) cũ. c) Hình thức : Viết một bài văn khoảng 20 – 25 dòng theo đúng yêu cầu của bài văn tả người. 2) Biểu điểm - Điểm 5đ : Bài làm đạt được đầy đủ 3 yêu cầu chính. Trong tâm là tả hình dáng, tính tình của cô giáo, nêu được những nét nổi bật của cô giáo (hoặc thầy giáo)l àm em nhớ nhất. Ý tưởng phong phú, biết dùng từ gợi tả, sinh động, câu văn có hình ảnh. Bài văn có sử dụng các biện pháp nghệ thuật đã học. Trình bày bài rõ ràng, sạch sẽ, chữ viết đều, đẹp. Toàn bài mắc không quá 4 lỗi về diễn đạt (dùng từ, chính tả, đặt câu).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Điểm 4 : Bài làm đạt được yêu cầu cơ bản như bài đạt điểm 5. Toàn bài mắc không quá 6 lỗi diễn đạt. - Điểm 3 : Bài làm đạt được các yêu cầu a, b. Yêu cầu c còn những hạn chế. Mắc trên 10 lỗi diễn đạt. - Điểm 1- 2 : Bài làm chưa đảm bảo các yêu cầu. Ý còn lủng củng, sơ sài, mắc nhiều lỗi diễn đạt. * Có thể cho điểm thập phân đến 0,5 -----------------------------------------------. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn : Toán lớp Năm Bài 1 : 2đ : Đúng mỗi câu được 0,5đ (a. A, b. D, c. A, d. B.) Bài 2 : 1đ : Điền đúng kết quả vào mỗi chỗ dấu chấm được 0,25đ. Bài 3 : - Đặt tính đúng và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5đ.(Chỉ đặt tính đúng không có điểm). Bài 4 : 2đ (Mỗi câu 0,5 điểm.) X = 88,5 – 35,67 (0,5đ) b) X : 7,5 = 3,7 + 4,1 X = 52,83 (0,5đ) X : 7,5 = 7,8 (0,5đ) X = 7,8 x 7,5 (0,25đ) X = 58,5 (0,25đ) Bài 5 : 2 đ Thời gian ô tô đó đi từ A đến B (không kể nghỉ) hết : (0,25đ) 100 : 40 = 2,5 (giờ) = 2 giờ 30 phút (0, 5đ) Thời gian ô tô đó đi từ A đến B (kể cả nghỉ) hết : (0,25đ) 2 giờ 30 phút + 20 phút = 2 giờ 50 phút (0, 5đ) Ô tô đó đến B lúc : (0,25đ) 6 giờ 30 phút + 2 giờ 50 phút = 9 giờ 20 phút (0,25đ) ĐS : 9 giờ 20 phút Bài 6 : 1đ 0,25 x 1,25 x 8 x 4 = 0,25 x 4 x 1,25 x 8 (0,5đ) = 1 x 10 (0,25đ) = 10 (0,25đ). ___________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

×