Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HKIIVLI8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II. Nhận biết. Môn : Vật lý 8 – Năm học : 2012-2013. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng cộng. Mức độ Chủ đề 1/ Công cơ học Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2/Công suất Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 3/ Cơ năng Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 4/ Các chất được cấu tạo như thế nào?. TNKQ. TNTL. TNKQ. TNTL. Cấp độ thấp TNKQ. TNTL. Cấp độ cao TNKQ. TNTL. Biết được công thức tính công cơ học. 1(I.C1) 0,25 2,5% Biết được công thức tính công suất. 1(I.C2) 0,25 2,5%. Biết được các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử, giữa chúng có khoảng cách Số câu hỏi 2(I.C3; IV.A) Số điểm 0,5 Tỉ lệ % 5% 5/ Nguyên tử, Biết được nhiệt độ của vật phân tử càng cao thì các nguyên tử, chuyển động phân tử cấu tạo nên vật chuyển hay đứng động càng nhanh. yên? Số câu hỏi 1(II.C1) Số điểm 0,5 Tỉ lệ % 5%. 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% Hiểu được cơ năng của một vật gồm động năng và thế năng. 1(I.C4) 0,25 2,5%. 1 0,25 2,5%. 2 0,5 5% Hiểu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng 1(IV.B) 0,25 2,5%. 2 0,75 7,5%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6/ Nhiệt năng. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 7/ Đối lưubức xạ nhiệt. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 8/Công thức tính nhiệt lượng Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 9/Phương trình cân bằng nhiệt Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tổng số %. -Hiểu được khái niệm nhiệt năng. - Giải thích được tại sao nói mọi vật đều có nhiệt năng. 1(IV.C) 1(B.2) 0,25 1 2,5% 10%. 2 1,25 12,5%. -Biết được hiện tượng đối lưu của chất lỏng, chất khí. -Biết được hình thức truyền nhiệt chủ yếu của các chất: Rắn, lỏng, khí và chân không. -Biết được hiện tượng bức xạ nhiệt. 5(III.C1,2,3,4 1(II.C2) ; IV.D) 1,25 0,5 12,5% 5%. 6 1,75 17,5% Hiểu được ý nghĩa giá trị nhiệt dung riêng của các chất. 1(B.4) 0,5 5%. Vận dụng được công thức tính nhiệt lượng của một vật thu vào để nóng lên. Q = m.c. t = m.c.(t2 – t1) 1(B.3) 3 30%. 2 3,5 35%. Biết được nội dung của nguyên lí truyền nhiệt. 9 2,25 22,5%. 1(B.1) 1,5 15% 3 2,5 25%. 3 0,75 7,5%. 2 1,5 15%. 1 3 305. 1 1,5 15% 18 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS ................................ Họ tên:............................................. Lớp: 8/. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. VẬT LÝ: 8 - NĂM HỌC: 2012-2013 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề). Điểm:. A. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) I/ Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất : (1điểm) Câu 1: Công thức tính công cơ học là: A.. A=. F S. B.. A=. S F. C.. A = F.S. D.. A=. ρ=. t A. C.. ρ = A.t. D.. ρ = S.t. F.V Câu 2 : Công thức tính công suất là: A.. ρ=. A t. B.. Câu 3 : Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là: A. Hạt nhỏ. B. Nguyên tử. C. Phân tử. D. Nguyên tử, phân tử. Câu 4 : Cơ năng của một vật gồm: A. Động năng và thế năng. B. Động năng và nhiệt năng. C. Nhiệt năng và thế năng. D. Thế năng và nhiệt lượng. II/ Phần II: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm) Câu 1 : Nhiệt độ của vật càng..............thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng............... Câu 2 : Đối lưu là sự ................................. nhiệt bằng các ........................................ chất lỏng hoặc chất khí. III/ Phần III: Hãy ghép câu ở cột A với câu ở cột B để được câu trả lời đúng: (1 điểm) A Ghép B 1. Chất rắn truyền nhiệt chủ yếu bằng hình thức 1 A. đối lưu. 2. Chất lỏng truyền nhiệt chủ yếu bằng hình thức. 2. B. hấp thụ.. 3. Chất khí truyền nhiệt chủ yếu bằng hình thức. 3. C. dẫn nhiệt.. 4. Chân không truyền nhiệt chủ yếu bằng hình thức 4. D. bức xạ nhiệt.. IV/ Phần IV: Điền chữ Đ vào câu đúng, chữ s vào câu sai:( 1 điểm) A. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. B. Các nguyên tử, phân tử luôn luôn đứng yên. C. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. B/ PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1: ( 1 ,5 điểm) Em hãy phát biểu đầy đủ nội dung của nguyên lí truyền nhiệt? Câu 2: ( 1 điểm) Tại sao nói mọi vật dù to hay nhỏ, dù nóng hay lạnh đều có nhiệt năng? Câu 3: ( 3 điểm) Một ấm nhôm có khối lượng 500g chứa 10kg nước. Tính nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước. Biết nhiệt độ ban đầu của ấm và nước là 250C; nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Câu 4: ( 0 ,5 điểm) Khi nói nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K có nghĩa là gì?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ……………………………………………….HẾT……………………………………………….. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. MÔN: VẬT LÍ - 8 NĂM HỌC: 2012-2013 A/ Trắc nghiệm : (4 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Phần Câu Đáp án. Phần I Phần II 1 2 3 4 1 2 C A D A cao - nhanh truyền - dòng. Phần III Phần IV 1 2 3 4 1 2 3 4 C A A D Đ S Đ Đ. B/ Tự luận : (6 điểm) Câu. Đáp án Nguyên lí truyền nhiệt: Câu 1 - Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. (1,5điểm) - Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại. - Nhiệt lượng do vật này tảo ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào. Mọi vật dù to hay nhỏ, dù nóng hay lạnh đều có nhiệt năng vì: Câu 2 Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động không ngừng, do đó chúng có động (1điểm) năng. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là nhiệt năng của vật. Vì vậy mọi vật dù to hay nhỏ, dù nóng hay lạnh đều có nhiệt năng . - Nhiệt lượng mà ấm nhôm thu vào để tăng từ 25oC đến 100oC. QAl = mAl .cAl(t2-t1) = 0,5.880.(100-25) = 33000 (J) = 33 (kJ) - Nhiệt lượng mà nước thu vào để tăng từ 25oC đến 100oC. Câu 3 (3điểm) Qn = mn .cn(t2-t1) = 10.4200.(100-25) = 3150000 (J) = 3150 (kJ) - Nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước. Q = QAl + Qn = 33 + 3150 = 3183 (kJ) Vậy nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước là 3183 (kJ) Khi nói nhiệt dung riêng của đồng là 380(J/kg.K) có nghĩa là: Câu 4 Muốn làm cho 1kg đồng nóng lên thêm 1oC thì cần truyền cho đồng một nhiệt (0,5điểm) lượng là 380(J).. Điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 1điểm. 1điểm 1điểm 1điểm. 0,5điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×