Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra 1 tiet li 6 hk2ma trandap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cấp độ Chủ đề. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu. TL. 1. Ròng rọc. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2. Sự nở vì nhiệt của các chất. Ứng dụng của sự nở vì nhiệt của các chất. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3. Nhiệt kếnhiệt giai. Số câu Số điểm Tỉ lệ TS câu TS điểm Tỉ lệ %. Đặc điểm của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí.. TNKQ TL Hiểu được tác dụng, lợi ích của ròng rọc cố định và ròng rọc động. 1 1 0,5 1,0 5% 10% So sánh được sự giống và khác nhau vầ sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.. 4 2,0 20% Công dụng của các loại nhiệt kế.. 1 3,0 30%. 1 0,5 5% 5 2,5 25%. 3 4,5 45%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TLKQ TN TLKQ TN. Cộng. 2 1,5 15% Giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng trong thực tế liên quan đến sự nở vì nhiệt. 1 1 0,5 2,0 5% 20% Xác định GHĐĐCNN của nhiệt kế 1 0,5 5% 3 3,0 30%. TIẾT 27 – KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN ĐỀ. 7 7,5 75%. 2 1,0 10% 11 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào đúng ? A. Khí, lỏng, rắn. B. Khí, rắn, lỏng. C. Lỏng, rắn, khí. D. Lỏng, khí, rắn. Câu 2. Máy cơ đơn giản chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng là: A. Ròng rọc cố định. B. Đòn bẩy. C. Mặt phẳng nghiêng. D. Ròng rọc động. 0 0 Câu 3. Khi tăng nhiệt độ nước từ 20 C đến 50 C thì thể tích nước: A. Không thay đổi. B. Giảm đi. C. Tăng lên. D. Có khi tăng, có khi giảm. Câu 4. Quả bóng bàn bị bẹp, làm thế nào để nó phồng lên ? A. Nhúng nó vào nước lạnh. B. Nhúng nó vào nước nóng. C. Nhúng nó vào nước bình thường. D. Nhúng nó vào nước ấm. Câu 5. Trong các nhiệt kế dưới dây, nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của cơ thể người là: A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế dầu. C. Nhiệt kế rượu. D. Nhiệt kế y tế. Câu 6. Băng kép hoạt động dựa vào hiện tượng: A. Chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Chất rắn co lại khi lạnh đi. C. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng. D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất khí ? A. Các chất khí đều co lại khi lạnh đi. B. Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau. D. Các chất khí đều nở ra khi nóng lên. C. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt khác nhau. Câu 8. Cho nhiệt kế như hình bên . Giới hạn đo của nhiệt kế là: A. Từ 00C đến 500C. B. Từ 200C đến 500C. C. Từ -200C đến 500C. D. Từ -200C đến 1200C. PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 Điểm) Câu 1.( 1,0 điểm). Dùng ròng rọc có lợi gì? Câu 2. (2,5 điểm). So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí? Câu 3.(2,5 điểm). Một bình cầu nhốt một lượng khí và được nút chặt như hình bên. Xoa hai tay vào nhau rồi áp chặt vào bình cầu. Hỏi có hiện tượng gì xảy ra với giọt nước màu ? Giải thích ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I: TRẮC NGHIỆM ( Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm ). Câu Đáp án. 1 A. 2 A. 3 C. 4 B. 5 D. 6 D. 7 B. 8 C. II: TỰ LUẬN (6 điểm). CÂU. ĐÁP ÁN Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. Câu 1 Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật. Giống: Các chất đều nở ra thì nóng lên và co lại thì lạnh đi. Khác: Câu 2 - Chất khí : các chất khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. - Chất rắn, lỏng : các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau, - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, nhiều hơn chất rắn. Giọt nước màu sẽ dịch chuyển lên phía trên. Câu 3 Vì: Trong bình cầu có chất khí, khi áp tay nóng vào bình cầu chất khí nóng lên và nở ra. Khi đó chất khí sẽ đẩy giọt nước màu đi lên. Duyệt của tổ Tự nhiên. Lê Minh Thức. ĐIỂM 0,5 0,5 1,0 2,0 1,0 1,0. Người ra đề. Trần Quang Tân.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×