Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Phep tru phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.94 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. 1.Tính tổng: a/ b/. 3 3  5 5 2 2  3 3. =0 =0. 2. a. Hai số nguyên a và b được gọi là đối nhau khi nào? b.Số đối của số 5 là số nào? c.Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 2 3 3 a/  =0 b/  3  3 = 0 5 5  3 3 *Ta nói là số đối của phân số và cũng 5 5 3  3 nói là số đối của phân số ; hai phân 5 5  3 3 số và là hai số đối nhau. 5 5 2 2 số đối của phân số…… ; *Ta nói là …………  3 3 2 2 là ………… số đối của phân số …… ; 3  3 2 2 đối nhau hai phân số và là hai số …………  3 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 3 a/ 5  5 = 0. 2 2  b/ =0 3 3. *Hai số đối nhau khi và chi khi tổng của chúng bằng 0 a a *Số đối của phân số b kí hiệu là  b. a a  a  *Chú ý:   b b b.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Áp dụng: Điền số thích hợp vào ô trống Số đã cho. 2 3.  2 Số đối của nó 3. -7.  3 5. 4 7. 6 11. 0. 112. 7. 3 5. 4 7.  6 11. 0. -112.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 2 1  2  * Tính và so sánh và     3 9 3  9 Giải: 1 2 3 2 3 2 1      3 9 9 9 9 9 1  2  3  2  3  (  2) 1          3  9 9  9 9 9. Vậy. 1 2 1  2 1       3 9 3  9 9.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 3 Vậy. Trừ. 2 9. Bằng. 1 3. Cộng. số đối của. 1 2 1 2       3 9 3 9   Quan Đối nhau hệ gì?. 2 9.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 2 1 2       3 9 3 9 . a c a  c c đối của     Số   b d b  d d Muốn trừ một phân số cho một phân số,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?4 Tính:. 3 1 a)  ; 5 2. 5 1 b)  ; 7 3. 2 3 c)  ; 5 4. 1 d)  5 . 6.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Tính :. 1 1 5 a/   3 2 6 1 5 1  b/  3 6 2 * Nhận xét: (SGK ) Vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BT:Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Kết quả của phép trừ là: 1) 1  1 . A.  3. B. 3. C.  1. D. 2. 2). 1 1   9 27. A.  2. B.  4. C. 2. D. 4. 3).  11  ( 1)  12. A. 23. B.  23. C.. 8. 2. 8. 27. 12. 8. 27. 12. 8. 27. 1 12. 8. 27. D.. 1 12.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Công việc về nhà. * Học thuộc định nghĩa số đối của phân số. *Học thuộc quy tắc phép trừ phân số. *BTVN: 58; 59; 60; 61; SGK. 75; 76 SBT..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×