Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

GIAO LUU HSG KHOI 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.43 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIẾP SỨC GIAO LƯU HSG KHỐI 5 MÔN TOÁN Câu 1: Phân số 5 được viết thành phân số thập phân là: 4 A. 10 B. 125 C. 50 8 100 40 Câu 2: Kết quả của phép cộng 3 + 2 là: 4 5 A. 5 B. 23 C. 5 9 20 20 Câu 3: Phép nhân 3 x 2 có kết quả là: 8 5 A. 6 B. 6 8 5 Câu 4: Giảm 6 đi 3 lần ta được: 21 A. 2 B. 2 21 7. C. 3 20. C. 6 7. D. 250 200. D.. 6 20. D. 15 16. D. 18 7. Câu 5: Số thập phân gồm có bốn trăm, một đơn vị, năm phần mười, năm phần nghìn được viết là: A. 41,505. B. 401,55. C. 401,505. D. 41,55. Câu 6: Hỗn số hai và bốn phần năm viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,45. B. 2,54. C. 2,08. D. 2,8. Câu 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 30m 5cm >…….cm là: A. 305. B. 3005. C. 3050. D. 30005. Câu 8: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8m2 15cm2 = …….cm2 A. 815 B. 81500 C. 8015 D. 80015 Câu 9: 0,815m = ………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 815cm. B. 81,5cm. C. 81,5mm. D.815dm. Câu 10: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng 1 tuổi mẹ. Hỏi cách đây 3 năm con bao nhiêu tuổi? 3 A. 12 tuổi. B. 15 tuổi. C. 8 tuổi. D. 9 tuổi. Câu 11: Chị Hoa làm được 3 cái bánh trong 30 phút. Hỏi trong một và một phần hai giờ, chị Hoa làm được bao nhiêu cái bánh như thế? A. 9 cái. B. 15 cái. C. 6 cái. D. 12 cái. Câu 12: Thương của 267,04 và 0,5 là: A. 534,8. B. 53,408. C. 5340,8. D. 534,08. Câu 13: Cho M = 8,71 x 0,001 x 10. Tính M A. M = 87,1. B. M = 0,871. C. M = 0,0871. D. M = 0,00871. Câu 14: Số hình tam giác có 1 góc tù trong hình dưới đây là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Dãy phân số nào dưới đây có tất cả các phân số đều bằng nhau? A. 3 ; 6 ; 3 5 10 4. B. 2 ; 4 ; 6 3 5 9. C. 5 ; 1 ; 3 10 2 7. D. 3 ; 6 ; 15 4 8 20.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 16: Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ? A. 3 ; 2 ; 1 ; 1 7 7 3 4. B. 6 ; 1 ; 3 ; 1 5 4 2. C. 4 ; 3 ; 2 ; 1 5 5 5 2. D. 3 ; 3 ; 3 ; 3 7 6 5 4. Câu 17: Trong dãy số 31 146 ; 41 147 ; 51 148 ; 61 149 ; ……..; số thích hợp nào để viết vào chỗ chấm của dãy số là : A.. 71 160. B. 61 160. C. 51 150. D. 71 150. Câu 18: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1 ? 2 A. 3 8. Câu 19:. B. 3 6. C. 6 11. D. 2 5. Có bao nhiêu hình tam giác trong hình sau:. A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 20: Phân số nào dưới đây vừa lớn hơn 1 vừa bé hơn một và một phần bảy? A. 9 8. B. 8 8. C. 7 8. ĐÁP ÁN. D. 8 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10. B B C A C D A D B D. Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20. A D C C D B D C D A.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×