Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Chi tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ ?Số từ là gì?Cho ví dụ?Đặt câu?. ? Lượng từ là gì? Cho ví dụ?Lượng từ và số từ có gì giống và khác nhau?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 15 TIẾT 57 A.TÌM HIỂU CHUNG I.Chỉ từ là gì? 1.Ví dụ :(SGK/137). CHỈ TỪ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngaøy xöa, coù oâng vua noï sai moät vieân quan ñi doø la khaép nước tìm người tài giỏi.Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. Đã maát nhieàu coâng tìm kieám nhöng vieân quan vaãn chöa thaáy coù người nào thật lỗi lạc. Moät hoâm, vieân quan ñi qua một cánh đồng làng kia, chợt thấy bên vệ đường có hai cha con nhaø noï ñang laøm ruoäng . . ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN 15. CHỈ TỪ. TIẾT 57 A.TÌM HIỂU CHUNG I.Chỉ từ là gì? 1.Ví dụ :(SGK/137) Ông vua nọ . làng kia ,. Viên quan ấy nhà nọ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Ví dụ 2:So sánh ý nghĩa của các từ và cụm từ sau: - viên quan viên quan ấy - làng - nhà Nghĩa không xác định ro. làng kia nhà nọ Nghĩa được xác định ro rằng trong không gian.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hồi ấy,ở Thanh Hóa có một người đánh cá tên là Lê Thận,Một đêm nọ,Thận thả lưới ở một bến sông vắng như thường lệ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Em hãy suy nghĩ và so sánh để tìm ra sự giống nhau và khác nhau của các từ (ấy ,nọ)trong đoạn văn và các từ (ấy ,nọ )ở ví dụ 1,2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.Ví dụ 3:So sánh các cụm từ sau: -ông vua nọ đêm nọ -viên quan ấy hồi ấy Xác định vị trí của Xác định vị trí của sự vật trong không sự vật trong thời gian gian Các từ : ấy,nọ,kia…là chỉ từ * Ghi nhớ :(SGK/137).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> @ Baøi taäp nhanh Điền chỉ từ thích hợp vào chỗ trống a/. Caáy caøy voán nghieäp noâng gia. Ta đây . . . traâu . đấy . . ai maø quaûn coâng b/ Coâ kia . . . caét coû beân soâng Coù muoán aên nhaõn thì loàng sang . đây ...

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II.Hoạt động của chỉ từ trong câu 1.Ví dụ 1 -….Viên quan ấy đã đi nhiều nơi,…. -….hai cha con nhà nọ đang làm ruộng. Mô Làm hình phụ cụmngữ danhsau từ (s2) trong cụm danh từ Phần trước t2 t1. Phần trung tâm T1 T2 viên. hai. cha con. quan nha. Phần sau s1. s2 ấy no.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2.Ví dụ 2 Cuộc chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta dù phaûi kinh qua gian khoå, hi sinh nhiều hơn nữa, song nhất định thắng lợi hoàn toàn. Đó laø một ñieàu chaéùc chaén..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2.Ví dụ 2 a)….Đó là điều chắc chắn C V Làm chủ ngữ trong câu b)Từ đấy,nước ta chăm nghề trồng trọt, chăn nuôi và có tục ngày Tết làm bánh chưng,bánh giầy. Làm trạng ngữ trong câu *b.Từ Ghiđấ nhớ(SGK/138) y nước ta chăm nghề trồng troït,chaên nuoâi vaø coù tuïc ngaøy Teát laøm baùnh chöng, baùnh giaày..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Xác định chỉ từ trong các câu sau và cho biết chỉ từ giữ chức vụ gì ? a.Kia là dòng sông đang bị ô nhiễm. C V Làm chủ ngữ b.Khu rừng ấy trồng rất nhiều cây gỗ quý. Làm phụ ngữ cho danh từ c.Năm nay,nhân dân miền Trung phải gánh chịu hậu quả nặng nề của cơn bão. Làm trạng ngữ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 57: CHỈ TỪ A.Tìm hiểu chung * Ghi nhơ :(SGK/137) I.Chỉ từ là gì? 1.Ví dụ :(SGK/137) II.Hoạt động của chỉ từ trong câu: Ông vua nọ , viên quan ấy, làng kia , 1.Ví dụ 1: nhà nọ -…viên quan ấy đã đi nhiều nơi,… 2.Ví dụ 2:So sánh các từ và cụm từ sau: - viên quan viên quan ấy - làng. -….hai cha con nhà nọ đang làm ruộng. Làm phụ ngữ sau của cụm danh từ 2.Ví dụ 2: a.(…).Đó là một điều chắc chắn. làng kia Nghĩa Nghĩa -không nhà nhà nọxác định ro b.Từ đấy,nước ta chăm nghề trồng trọt,… ràng trong không xác định gian Làm chủ ngữ hoặc trạng ngữ trong câu 3.Ví dụ 3:So sánh các cụm từ sau: *Ghi nhơ:(SGK/138) -ông vua nọ đêm nọ -viên quan ấy hồi ấy B.Luyện tập Xác định vị trí Xác định vị trí của sự của sự vật trong vật trong thời gian không gian.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> B.Luyện tập: Học sinh thảo luận nhóm 3 phút: Nhóm 1,2 bài tập 1 Nhóm 3,4 bài tập 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập 1: Tìm chỉ từ trong những câu sau đây. Xác định ý nghĩa và chøc vô cña c¸c chØ tõ Êy? a, Vua cha xem qua mét lît råi dõng l¹i tríc chång b¸nh cña Lang Liªu, rÊt võa ý bÌn gäi lªn hái. Lang Liªu ®em giÊc méng gÆp thÇn ra để kể lại. Vua cha ngẫm nghĩ rất lâu rồi chọn hai thứ bánh ấy đem tÕ Trêi, §Êt cïng Tiªn v¬ng. (B¸nh chng ,b¸nh giµy) b, Đấy vàng, đây cũng đồng đen. §Êy hoa thiªn lý, ®©y sen T©y Hå.. (Ca dao). c, Nay ta ®a n¨m m¬i con xuèng biÓn,nµng ®a n¨m m¬i con lªn nói,chia nhau cai qu¶n c¸c ph¬ng. (Con Rång, ch¸u Tiªn) d,Từ đó nhuệ khí của nghĩa quân ngày một tăng..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> B.Luyện tập: Bài tập 1:Tìm chỉ từ ,xác định ý nghĩa và chức vụ ngữ pháp của các chỉ từ . c.Nay a.Hai thứ bánh ấy Định vị sự vật trong Định vị sự vật trong thời gian. không gian. Làm trạng ngữ Làm phụ ngữ sau trong cụm danh từ d.Từ đó b.Đấy,đây Định vị sự vật trong thời Định vị sự vật trong gian không gian Làm trạng ngữ Làm chủ ngữ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập 2: Thay các cụm từ in đậm bằng những chỉ từ thích hợp và giải thích vì sao cần thay nhö vaäy . a/ Giặc tan vỡ. Đám tàn quân giẫm đạp lên nhau chạy trốn, tráng sĩ đuổi đến chân núi Sóc (Sóc Sơn). Đến chân núi Sĩc, một mình một ngựa, tráng sĩ lên đỉnh núi, cởi giáp sắt bỏ lại, rồi cả người lẫn ngựa từ từ bay lên trời. b/ Người ta còn nói khi ngựa thét ra lửa, lửa đã thiêu cháy một làng, cho nên làng bị lửa thieâu chaùy veà sau goïi laø laøng Chaùy..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập 2: Thay các cụm từ in đậm bằng những chỉ từ thích hợp và giải thích vì sao cần thay nhö vaäy .. a.Đến chân núi Sóc b.Làng bị lửa thiêu cháy. đến đấy làng ấy. Cần viết như vậy để tránh lặp từ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập 3: Có thể thay các chỉ từ trong đoạn dưới đây bằng những từ hoặc cụm từ nào không? Rút ra nhận xét về tác dụng của chỉ từ. Naêm aáythể đếnthay lượtcác Lí Thoâ g noä p mình. con Không chỉ ntừ trong đoạnMeï văn haén nghó keá từ lừarất Thaï ch Sanh cheá t thay. Chieà được vì chỉ quan trọng (nếu thay thìu hoâ m đó , chờ Thaï c h Sanh kieá m cuû i veà , Lí thoâ n g câu không còn rõ nghĩa) dọn một mâm rượu thịt ê hề mời ăn, rồi bảo:. - Đêm nay, đến phiên anh canh miếu thờ, ngặt vì dở cất mẻ rượu, em chịu khó thay anh, đến saùng thì veà..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> A.Tìm hiểu chung. Tiết 57: CHỈ TỪ. I.Chỉ từ là gì? 1.Ví dụ :(SGK/137) Ông vua nọ , Viên quan ấy Cánh đồng làng kia , cha con nhà nọ 2.Ví dụ 2:So sánh các từ và cụm từ sau: - viên quan viên quan ấy - làng. làng kia. Nghĩa nhà nọxác định ro ràng trong không gian xác định 3.Ví dụ 3:So sánh các cụm từ sau: -ông vua nọ đêm nọ -viên quan ấy hồi ấy Xác định vị trí Xác định vị trí của sự của sự vật trong vật trong thời gian không gian Các từ : ấy,nọ,kia…là chỉ từ - nhà Nghĩa không. * Ghi nhơ :(SGK/137) II.Hoạt động của chỉ từ trong câu: 1.Ví dụ 1: -…viên quan ấy đã đi nhiều nơi,… -….hai cha con nhà nọ đang làm ruộng. Làm phụ ngữ sau của cụm danh từ 2.Ví dụ 2: a.(…).Đó là một điều chắc chắn. b.Từ đấy,nước ta chăm nghề trồng trọt,… Làm chủ ngữ hoặc trạng ngữ trong câu *Ghi nhơ:(SGK/138) B.Luyện tập Bài tập 1 Bài tập2 Bài tập 3.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập củng cố Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Chỉ từ là: A. Những từ dùng để gọi tên sự vật B. Những từ chỉ hoạt động, trạng thái, tính chất C. Những từ trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian D. Cả ba đáp án trên Câu 2: Chỉ từ thường giữ chức vụ gì trong câu: A. Làm phụ ngữ trong cụm danh từ B. Làm chủ ngữ trong câu C. Làm trạng ngữ trong câu.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bµi tËp thêm: Dùa vµo h×nh ¶nh, t×m nh÷ng chØ tõ thÝch hîp điền vào chỗ trống?. đó oán nặng thù sâu, hàng năm Thuỷ Tinh làm a. Tõ....., ma gió, bão lụt đánh Sơn Tinh..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> nµy vo g¹o, gãi b¸nh, ngêi .......... b. Ngêi ............. kia bÕp. nhãm.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> c. Sau khi đánh đuổi giặc Minh, Lê Lợi Êy cho Rùa Vàng. đã trả thanh gơm.........

<span class='text_page_counter'>(27)</span> C.Hướng dẫn tự học: -Tìm các chỉ từ trong các truyện dân gian đã học. -Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu dòng sông quê em có sử dụng chỉ từ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> DẶN DÒ:. . Chỉ từ. - Xem lại các bài tập ở SGK. - Học phần ghi nhớ -Chuẩn bị bài mới: Luyện tập kể chuyện tưởng tượng. (Hãy lập dàn ý cho đề bài luyện tập1(Tr.139))..

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×