Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HKII Ly812 13 CVA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN LỚP : 8 HỌ TÊN:………………………….. Trắc nghiệm. Tự luận. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: Vật lý 8 Thời gian làm bài: 45 phút Tổng điểm. Nhận xét. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ ) ( 10 phút) – Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng, chính xác nhất: Câu 1: Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Độ tăng nhiệt độ. B. Chất làm vật và độ tăng nhiệt độ C. Khối lượng của vật và chất làm vật. D.Khối lượng của vật và chất làm vật và độ tăng nhiệt độ. Câu 2: Nội dung nguyên lý truyền nhiệt thứ 3 là: A. Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. B.Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào C. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại. D. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt năng cao hơn sang vật có nhiệt năng thấp hơn. Câu 3: Công thức tính công suất là: A. A = P.t B. P = A/t. C. P = A.t. D.A = P/t. Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử? A.Chuyển động không ngừng . B.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C.Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách . D.Chỉ có thế năng , không có động năng . Câu 5: Trong sự truyền nhiệt, nhiệt tự truyền: A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. C. Từ vật có nhiệt độ lớn hơn sang vật có nhiệt độ nhỏ hơn . D. Từ vật có nhiệt năng nhỏ hơn sang vật có nhiệt năng lớn hơn . Câu 6: Công thức nào đướ đây cho phép tính nhiệt lượng thu vào của một vật? A. Q = c.m.  t, với  t là độ giảm nhiệt độ . B. Q = m.c(t1 - t2), với t1là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối cùng của vật . C. Q = m.c(t2 + t1), với t1là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối cùng của vật .. D. Q = c.m.  t, với  t là độ tăng nhiệt độ . Câu 7. Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt? A. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất. B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò. C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng. D. Sự truyền nhiệt từ đây tóc bóng đèn dang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn. Câu 8. Hiện tượng đối lưu là hiện tượng truyền nhiệt: A. tạo ra các dòng chất lỏng hoặc chất khí B. từ phần này đến phần khác của một vật, từ vật này đến vật khác. C. bằng các tia nhiệt đi thẳng. D. xảy ra trong chân không. Câu 9. Công suất không có đơn vị đo là: A. Oát (W). B. Jun trên giây (J/s). C. Kilô oát (KW) D. Ki lô Jun (KJ) Câu 10. Một người công nhân trung bình 50s kéo được 20 viên gạch lên cao 5m, mỗi viên ngạch có trong lượng 20 N. Công suất trung bình của người công nhân đó là: A. 40W B. 50W C. 30W D. 45W Câu 11. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì: A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. B. nhiệt năng của miếng sắt giảm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi. D. nhiệt năng của nước giảm. Câu 12 Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuỷen động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? A.Khối lượng của vật . B. Trọng lượng của vật . C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật . D. Nhiệt độ của vật. . PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Nhiệt năng là gì ? Nói một vật bất kỳ luôn có nhiệt năng, đúng hay sai ? Vì sao ? Bài 2: (2 điểm) Viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên? Giải thích các đại lượng có trong công thức. Áp dụng: Tính nhiệt lượng cần thu vào để 1500 g nước tăng từ nhiệt độ 25 oC đến khi sôi. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/kg.K. Bài 3. ( 2,5 điểm). Thả một quả cầu bằng đồng có khối lượng 250g đã được đun nóng tới 100oC vào cốc nước ở nhiệt độ 20oC.Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng 27oC. Coi như chỉ có quả cầu và nước trao đổi nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của đồng và nước lần lượt là c1= 380J/kg.K và c2= 4200J/kg.K. Tính: a) Nhiệt lượng quả cầu nhôm tỏa ra. b) Khối lượng của nước. Bài 4 (1,5 điểm) An thực hiện được một công 36 kJ trong 10 phút. Bình thực hiện được một công 42 kJ trong 14 phút. Ai làm việc khoẻ hơn?. ......................................Hết...................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2012-2013 ) MÔN: Vật lý 8 :. PHẦN 1 : (2 điểm) Mỗi câu đúng (0,25 điểm) Câu: Chọn:. 1 D. 2 B. 3 B. 4 D. PHẦN II: (8 điểm) Câu: Câu 1: ( 2 điểm) Câu 2: ( 2 điểm). 5 C. 6 D. 7 C. 8 A. 9 D. 10 A. Nội dung. a/. Nhiệt năng là tổng động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật . …………………….. Nói một vật bất kỳ có nhiệt năng là đúng. ……….............................. Vì trong mỗi vật đều có các nguyên tử, phân tử chuyển động khôngngừng Công thức tính nhiệt lượng thu vào đẻ nóng lên: Q = c.m.  t Trong đó: m là khối lượng của vật (kg) C là nhiệt dung riêng (J/ kg.K)  t = t2 - t1 là độ tăng nhiệt độ. (oC, K) Áp dụng: Nhiệt lượng nước cần thu vào để sôi là: Q = c.m.  t = 4200. 1,5.(100-25)= 472500(J) Vậy nhiệt lượng cần truyền cho 1500 g nước để sôi là: 472500 J. Câu 3: ( 2,5 điểm). a) Nhiệt lượng quả cầu tỏa ra: Q1 = m1c1(t1-t) = 380.0,25.(100-27) = 6935(J) b)Nhiệt lượng nước thu vào: Q2 = c2m2(t – t2) = 4200. m2. (27- 20) = 29400.m2 Theo phương trình cân bằng nhiệt ta có: Q2 = Q1 ⇒ 6935 = 29400.m2. Câu 4: ( 1,5 điểm). 6935 0, 24  kg  29400 ……………………………. Vậy khối lượng của nước là 0,24 kg a. Công suất làm việc của An là : A 36000 P1  1  60  W  t1 600 Công suất làm việc của Bình là : A 42000 P2  2  50  W  t2 840 Ta thấy P1 > P2 (60W > 50W )  An làm viẹc khoẻ hơn Bình ⇒.  m2 . 11 B. Điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm. 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Ghi chú: Giáo viên chấm có thể tách nhỏ phần điểm ra cho thích hợp với ý trả lời của học sinh - Học sinh có thể làm theo nhiều cách khác , nếu đúng khoa học thì vẫn đạt điểm tối đa - sai đơn vị hoặc thiếu đơn vị thì bị trừ 0,25 điểm , toàn bài không trừ qua 0,5 điểm …………………………..HẾT ĐÁP ÁN………………………………. 12 D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×