Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Su nong chay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Trần Quốc Tuấn. Lớp 6-Môn Vật lí Thứ 5 ngày 14 tháng 03 năm 2013 TỔ :TOÁN - LÝ - HÓA-SINH GV: HỒ THỊ NHƯ PHƯỢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Pho tượng Huyền Thiên Trấn Vũ bằng đồng đen - Tượng cao 3,48m - Khối lượng 4000kg. Tượng Huyền Thiên Trấn Vũ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 28: I. SỰ NÓNG CHẢY: 1. Phân tích kết quả thí nghiệm:. Hình 24.1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 28:. I. SỰ NÓNG CHẢY: 1. Phân tích kết quả thí nghiệm:. Hãy dựa vào bảng 24.1 để vẽ trên giấy kẻ ô đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian khi nóng chảy. Bảng 24.1. Thời gian đun(phút). Nhiệt độ (0C). Thể rắn hay lỏng. 0. 60. rắn. 1. 63. rắn. 2. 66. rắn. 3. 69. rắn. 4. 72. rắn. 5. 75. rắn. 6. 77. rắn. 7. 79. rắn. 8. 80. Rắn và lỏng. 9. 80. Rắn và lỏng. 10. 80. Rắn và lỏng. 11. 80. Rắn và lỏng. 12. 81. lỏng. 13. 82. lỏng. 14. 84. lỏng. 15. 86. lỏng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhiệt độ(0C). . 86. . 84 82 81 80 79. . 77. . 75. . 72. . 69 66.    . . .  . 63  62 61 T.Gian 60  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 (phút). Th. gian Nhiệt độ (0C) đun(phút). Thể rắn hay lỏng. 0. 60. rắn. 1. 63. rắn. 2. 66. rắn. 3. 69. rắn. 4. 72. rắn. 5. 75. rắn. 6. 77. rắn. 7. 79. rắn. 8. 80. Rắn và lỏng. 9. 80. Rắn và lỏng. 10. 80. Rắn và lỏng. 11. 80. Rắn và lỏng. 12. 81. lỏng. 13. 82. lỏng. 14. 84. lỏng. 15. 86. lỏng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trong khoảng thời gian. Nhiệt độ băng phiến. Từ phút 0 Tăng dần đến phút thứ 6. Đường biểu diễn. Nhiệt độ(0C). Thể băng phiến. . 86. . 84 Đoạn thẳng nằm nghiêng. Rắn. 82 81 80 79. Từ phút 8 Không đổi Đoạn thẳng đến phút (800C) nằm ngang Rắn và lỏng 77 thứ 11 Từ phút 11 đến phút thứ 15. Tiếp tục Đoạn thẳng tăng nằm nghiêng. Lỏng. C5: Chọn từ thích hợp để điền vào chổ trống trong các câu sau: 800C nhiệt độ a) Băng phiến nóng chảy ở………., này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến. b) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của không thay đổi băng phiến…………………….  . 75. . 72. . 69. . 66. 63.    . . .  . T.Gian 60  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15(phút).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 28:. I. SỰ NÓNG CHẢY: 1. Phân tích kết quả thí nghiệm: 2. Kết luận: -Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bảng 25.2:. Nhiệt độ nóng chảy của một số chất. Chất. Nhiệt độ nóng chảy(0C). Chất. Nhiệt độ nóng chảy (0C). Vonfam(chất làm dây tóc đèn điện). 3370. Chì. 327. Thép. 1300. Kẽm. 232. Đồng. 1083. Băng phiến. 80. Vàng. 1064. Nước. 0 -39. Thuỷ ngân. Bạc. 960 Rượu. -117.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 28:. I. SỰ NÓNG CHẢY: 1. Phân tích kết quả thí nghiệm: 2. Kết luận: -Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. -Phần lớn các chất nỏng chảy ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. -Nhiệt độ nóng chảy các chất khác nhau thì khác nhau. -Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ở các lớp trên, các em sẽ được biết không phải chất nào cũng nóng chảy ở một nhiệt độ nhất định. Có nhiều chất (như thuỷ tinh, nhựa đường, …) khi đun nóng, chúng mềm ra rồi nóng chảy dần trong khi nhiệt độ vẫn tiếp tục tăng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 24-25.1: Trong. các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?. A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn đèn dầu. C. Đốt một ngọn nến. D. Đúc một pho tượng bằng đồng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 1: Trên hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào? Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi đun nóng? Hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của nước đá.. Nhiệt độ(0C). 6 4 2 0 -2 Thời gian. -4. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. (Phút). - Từ phút 0 đến phút 1 nhiệt độ của nước đá tăng dần, nước đá ở thể rắn. - Từ phút 1 đến phút 4 nước đá đang nóng chảy, nhiệt độ không thay đổi, nước đá ở thể rắn và lỏng. - Từ phút 4 đến phút 7 nhiệt độ của nước tăng dần, nước ở thể lỏng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn về nhà - Nắm vững nội dung chính của bài. - Làm bài tập 24-25.4,9,11,14/ SBT - Xem trước bài 25; Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông cho tiết học sau..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×