Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra hoc ki II hoa 9 ti le 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD & ĐT Bát Xát. Đề Kiểm tra học kì 2 Môn: Hoá học - lớp 9 Năm học: 2012 – 2013 Thời gian: 45’( Không kể thời gian giao đề) Đề bài. I. Trắc nghiệm : ( 2 đ) * Khoanh tròn vào đáp án đúng: ( 1 đ) Câu 1. Thành phần chính của khí thiên nhiên là: A. Etilen. B. Axêtilen. C. Metan. D. Benzen.. Câu 2. Dãy hợp chất chỉ toàn hiđrocacbon là: A. C6H6, C2H4, C3H4. C. CH4, CO2, CH3NH2 B. CH3Cl, C2H2, CH3COOH. D. C3H6, C2H2Br4, C2H5OH. Câu 3. Dãy các nguyên tố đều ở chu kì 3 là: A. P, Br, At, I. C. S, Cl, I, P B. Si, P, S, Cl D. F, N, I, S Câu 4. Axetilen có phản ứng hóa học đặc trưng là: A. Phản ứng thế với clo. C. Phản ứng cộng với clo. B. Phản ứng thế với brom. D. Phản ứng cộng với brom. Câu 5. (1 đ). Nối nội dung ở cột A phù hợp với cột B và ghi kết quả vào cột C: A B C 1. Là chất lỏng không màu, có vị chua, tan vô hạn trong nước. a. Nhiên liệu 12. Là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng. b. Dầu mỏ 23. Là chất nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong c. Axit axetic 3xăng, benzen, dầu hoả…. 4. Là chất lỏng không màu, sôi ở 78,30C, tan vô hạn trong d. Rượu etylic 4nước và hòa tan được nhiều chất vô cơ, hữu cơ. e. Chất béo II/Tự luận (8 đ): Câu 6 (2 đ): Hoàn thành các phương trình sau: (1).CaC2 + ............  .................+ Ca(OH)2 ⃗ Men CH3COOH + ......... (2) ................. + O2 (3).......... + Br2  C6H5Br + ................ (4) (RCOO)3C3H5 + ………… ⃗t o RCOONa + ………… Câu 7 (2 đ): Nêu phương pháp nhận biết bốn lọ hoá chất mất nhãn đựng 4 chất lỏng sau: Rượu etylic, glucozo, axít axêtic và dầu ăn.( Viết PT phản ứng – nếu có). Câu 8 (2 đ): Cho 15(g) CH3COOH tác dụng với C2H5OH thu được CH3COOC2H5. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính khối lượng rượu cần dùng để tác dụng hết với lượng axit trên. c. Tính khối lượng etyl axêtat tạo thành sau phản ứng. Câu 9 (2 đ): Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 và 27 gam H2O. a. Xác định công thức phân tử phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 23 b. Viết các công thức cấu tạo của A (Cho C =12, H =1, O =16)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 M«n: Ho¸- líp 9 N¨m häc: 2012 – 2013 Thời gian: 45’( Không kể thời gian giao đề) C©u 1 2 3 4 5. 6 2®. 7 2đ. 8 2đ. 9 2đ. Néi dung kiÕn thøc C A B D 1-c 2-a 3- e 4-d (1) CaC2 + H2O  C2H2 + Ca(OH)2 ⃗ (2). C2H5OH + O2 MengiÊm CH3COOH + H2O (3). C6H6 + Br2  C6H5Br + HBr (4) (RCOO)3C3H5 + NaOH ⃗t o RCOONa + C3H5(OH)3 Lấy ở mỗi lọ một ít cho vào ống nghiệm làm mẫu thử Rót vào mỗi ống nghiệm một ít nước. Chất lỏng trong ống nghiệm nào không tan, nổi lên mặt nước đó là ống nghiệm có chứa dầu ăn. Nhúng quỳ tím vào 3 ống nghiệm còn lại. Chất lỏng trong ống nghiệm nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ đó là ống nghiệm có chứa axit axêtic. Đốt hai chất lỏng còn lại, nếu chất lỏng nào cháy được đó là rượu êtylic Chất lỏng còn lại là glucozo ( HS có thể nhận biết các theo cách khác) nCH3COOH = 15/60 = 0,25 (mol) H2SO4 đặc, t0 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Theo PT 1mol 1mol 1mol 1mol Theo ĐB 0,25mol 0,25mol 0,25mol a. mC2H5OH = 0,25 46 = 11,5 ( g) b. mCH3COOC2H5 =0,25  88 = 22 ( g) ( HS có thể tính toán theo cách khác) a. MA = 23  2 = 46 (g), mC = 44/44  12 = 12 (g), mH = 27/18  2 = 3(g) mO = 23 – ( 12 + 3 ) = 8 (g) Gọi công thức phân tử của A là CxHy Oz Trong 46g A có 12x g C, yg H và 16z g C Vậy trong 23g A có 12g C, 3g H và 8 g C Ta có 46/23 = 12x/12 = y/3 = 16z/8  x = 2 46/23 = y/3  y = 6 46/23 = 16z/8  z = 1 Vậy CTPT của A là C2H6O ( HS có thể tìm CTPT theo cách khác). §iÓm 0,25® 0,25® 0,25® 0,25® 0,25® 0,25® 0,25® 0,25® 0,5® 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b.Công thức cấu tạo của A CH3 - CH2 - OH CH3 - O - CH3. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×