Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Dac diemchung khung long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.15 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sinh học 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 1. Nêu các cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn 2. Thằn lằn là động vật biến nhiệt, giải thích.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Quan sát hình ảnh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Sự đa dạng của lớp bò sát  Lớp. bò sát rất đa dạng, khoảng 6500 loài  Bộ đầu mỏ: nhông Tân tây lan  Bộ rùa: rùa núi vàng, rùa biển  Bộ cá sấu: cá sấu xiêm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Các loại khủng long.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sự ra đời và thời đại phồn vinh  Ra. đời cách đây 280 – 230 triệu năm trước từ loài bò sát cổ  Thời đại phồn vinh: Thời đại bò sát  Nguyên nhân: Do điều kiện sống thuận lợi  Chưa có kẻ thù.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sự diệt vong của khủng long.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đặc điểm chung Học SGK.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Vai trò  Gía. trị dược phẩm: baba  Thực phẩm: yếm rùa  Đồ mĩ nghệ: vảy đồi mồi  Có ích cho nông nghiệp: rắn  Gây hại: rắn độc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC  HỌC. VỞ GHI  TRA LỜI CÂU HỎI SGK.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết học kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×