Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

cong thuc mon anh van cap 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.68 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>  ENGLISH   I/ THE PRESENT SIMPLE TENSE: Hiện tại đơn. - Dấu hiệu nhận biết: allways, usually, often, sometime, never, every... (everyday, everymorning...) - Công thức: Tobe: am/ is/ are.. ( + ) S + tobe +... ( - ) S + tobe + not... ( ? ) Tobe + S +..... - Ordinary verk: Động từ thường. I/ we/ you/ they/ Nsn` + V_inf... (+) S+ He/ she/ it/ Nsi + V(e/ es).... *0* NOTE: Thêm “ es ” khi động từ có tận cùng là: ch, sh, o, s, x, z. ( - ) S + do/ does + not + V_inf... ( + ) Do/ does + S + V... ?. II/ Thì hiện tại tiếp diễn: - Ý nghĩa: Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại. - Nhận biết: now, at the moment, at present - Form: S + tobe + V_ing..... III/ THE PRESEN PERFECT TENSE: Hiện tại hoàn thành. * Nhận biết: - Đứng cuối câu: yet (chưa) recenthy (gần đây) several times ( so for ( - Đứng đầu câu: up to ( till now ( - Đứng sau have/ has: already (rồi) just (vừa mới) never ever (có từng). ) ) ) ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Form: ( + ) S + have/ has + S + P.P (V3/ ed) ( - ) S + haven’t/ hasn’t + P.P ( ? ) Have/ has + P.P......?. IV/ THE SIMPLE PAST: Quá khứ đơn. - Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last, ago... (hôm qua, vừa rồi,/ vừa qua, cách đây...) - Form: (công thức). Tobe: was, were.. You/ we/ they/ Nsn` + were... S+ I/ he/ she/ it/ NsI + was.... - Ordinary verk: Động từ thường. ( + ) S + V2/ ed + .... ( - ) S + didn’t + V_inf + .... ( ? ) Did + S + V_inf + ....?. V/ FUTURE SIMPLE TENSE: Tương lai đơn. - Ý nghĩa: Diễn tả sự việc sắp xảy ra ( có dự định). - Nhận biết: next, tonight, tomorrow. - Form: *** (+) (- ) (? ). S + Tobe going to + V... S + will/ shall + V... S + won’t/ shan’t + V... Will/ shall + S + V.... VI/ PASSIVE VOICE: Câu bị động. S + V + O S + Tobe (*) + V3/ ed + [ by O ]. (*) Tobe: Thêm vào:. ( HTĐ ) - was/ were (QKĐ ) - being ( HTTD/ QKTD ) - been [ have/ has been ] ( HTHT ) - am/ is/ are. + been đứng sau: just, never, already - be ( will be/ can be...).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + will, can, must, used to, how to, want to, is going to } (sẽ ) + be + P.P. *** NOTE *** : - Bỏ [ by O ] khi S là : peple, I, you, we, they, she, he, it, some one / some body ( ai đó), no one / nobody ( ko ng` nào ).  Hiện Tại Đơn:. S + V(s/ es) + O S + tobe + PP + [ by O ].  Hiện Tại Tiếp Diễn:. S + tobe + V_ing + O S + tobe being + PP + [ by O ].  Hiện Tại Hoàn Thành:. S + have/ has + PP + O S + have/ has been + PP + [ by O ].  Tương Lai Đơn:. S + will + V + O S + will + be + PP + [ by O ]. VII/ CONDITIONAL SENTENCES: Câu điều kiện. ☼ Type 1: ( câu đk có thật ở hiện tại ) - Câu đk loại 1 diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại. - Form: Mệnh đề chính Mệnh đề “ if ” ( dùng HTĐ ) Will/ can + V. S + V(s/es) S + don’t / doesn’t + V.... ☼ Type 2: ( câu đk ko có thật ở hiện tại ) - Câu đk loại 2 là câu diễn tả hành động ko thể xảy ra ở hiện tại - Form: Mệnh đề chính: Mệnh đề “ if ” ( dùng QKĐ ) Would / could + V. S + V2/ ed.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> S + didn’t + V.... VIII/ REPORTED SPEACH: Câu tường thuật ☼ Đổi thì: o HTĐ ( V_s/es). QKĐ ( V2/ ed) QKHT( had + PP ) QKTD ( were / was + V_ing ). HTHT ( have/ has + PP ) O HTTD (tobe + V_ing ) O. ☼ Đổi các từ sau ( nếu có): Will O Can O Must O This O Here O Next O Tonight O Yesterday O Next week. wuold o Shall cuold o May had to o Have to that o These there o Now the following o Today that night o Tomorrow the day befor o Last week the next week/ the following week. O. shuold might had to those then that day the next day/ the following day the week befor. ☼ Chú ý đến S, O và sở hữu: S I You He She We They It. O. sở hữu. me you him her us them it. my your his her our their its. ☼ Cấu trúc: ♥ Câu hỏi có vấn từ:. S + asked + O + vấn từ + S + V (đổi thì). ♥ Tường thuật câu yes / no:. S + asked + O + if/ whether + S + V. ♥ Tường thuật câu nói:. S + said + S + V (đổi thì). ♥ Câu phát biểu :. S + said + S + V2/ ed.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> O. said to. S+. told. told said + O+ asked. What ( vấn từ) + S + V ( đổi thì ) [ câu hỏi ] If + S + V ( đổi thì ) [ câu hỏi yes/ no ] S + V ( đổi thì ) Not to + V [ câu mệnh lệnh ko có S ] To + V [ câu mệnh lệnh có S ].  Command and request: Mệnh lệnh và yêu cầu - Câu mệnh lệnh:. S + told + O + to V..... - Câu yêu cầu:. S + asked + O + to V.....  Câu lời khuyên: - S + said (that) + S + shuold... - S + told + O + S + should..... IX/ CÔNG THỨC CHIA ĐỘNG TỪ:  How about, suggest, hate, find of, enjoy, like, dislike, love, finish, mind, practise, avoid, deny, admit, post pone, spent, look forward, get/ tobe used to, waste, would you mind, do you mind, spend (spent), giới từ ( in, on, at......)  Will, would, can, could, shall, should, may, might, must, have/ has to, let, tobe going to, ought to  Còn lại, Adj, vấn từ, try, decide, busy (a) } + to V  start, to V began, begin V_ing. X/ PRELATIVE PRONOUNS: Đại từ quan hệ - Đặt sau N mà nó bổ nghĩa - Dùng đại từ quan hệ để thay thế - Who : người (S) [ đứng trước V ] - Whom : người (O) [ đứng sau V ] - Whose : sở hữu [ my, her, his, your, thera, our, (S)’s... ] - Which : vật That : người/ vật ---NOTE--- : - Ko dùng “ that ” khi mệnh đề có dấu phẩy. + V_ing. + V_ing.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Mệnh đề Adj ko xác định là phần bổ nghĩa cho tiền ngữ. ☼ Khi nào mệnh đề có dấu phẩy? => Khi tiền ngữ là: - N riêng - That, this, these, those.... Người +. Who + V Whom + S + V. Vật. Whose + N Which.... +. - Sở hữu - Cụm Adj tạo thành N.. XI/ FORM OF WORD: Hình thức từ  Dùng N khi: - Nó là chủ ngữ - Đứng sau a, an the - Đứng sau các từ chỉ số lượng: many, must, a lot of, lost of, eny, some - Đứng sau Adj.  Dùng Adj khi:.  Dùng Adv khi:. adj_ed: người adj _ ing: vật - Đứng trước N - Đứng sau V tobe và các V: make, feel, look. - Đứng sau V_ing - Đứng trước/ sau V - Đứng trước Adj - Bổ nghĩa cho V. Giới thiệu - Can, will, could, would,... - Tobe ( am, is, are, was, were ). Hỏi đuôi Lặp lại. - Động từ thường ( còn lại ). Thêm vào: do, does ( HTĐ ), did ( QKĐ ). - Ko có “ not ” ( ngược lại ). Có “ not ” ( ngược lại ). QUESTIONS: Câu hỏi đuôi. XIII/ CÁCH PHÁT ÂM ☼ Khi thêm “ ed ” : - / Id /: ở cuối có t, d - / t / : ở cuối có: ch, sh, gh, f, ce, s, k, p, th - / d /: còn lại. ☼ Khi thêm “ es ”: - / Iz /: tận cùng là: s, ch, sh, ce - / z / : còn lại. ☼ Khi thêm “ s ” : - / s /: tận cùng là: p, k, t, f, gh, ge - / z /: còn lại. XII/ TAG.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> VIII/ PREPOSITIONS OF TIME: Giới từ chỉ thời gian. Các buổi trong ngày In + Tháng/ năm/ mùa. On + thứ/ ngày. *0* Ngoại lệ: at night. IX/ ADVERBS OF MANNER: Trạng từ chỉ thể cách. Adj + ly *0* Ngoại lệ: good Hard Fast 0 Dùng để bổ nghĩa cho V 0 Đứng sau V 0 Đứng trước Adj. well hard fast. Adv.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> . VẬT LÍ – 9. ☼ Đo độ dài: - Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo hợp pháp của nước ta là mét ( m ). - Ngoài ra còn có các đơn vị: 1dm = 0, 1m ( hoặc 1m = 10 dm) 1cm = 0, 01m ( hoặc 1m = 100 cm) 1mm = 0, 001m ( hoặc 1m = 1000 mm) 1km = 1000 m ( hoặc 1m = 0, 001 km). ☼ Đo thể tích chất lỏng: - Đơn vị của thể tích là m . Các đơn vị khác là:. . 1dm = 1lít 1dm = 0,01m ( hoặc 1m = 100dm ) 1cm = 0,001dm ( hoặc 1dm = 1000cm ). ☼ Khối lượng, đo khối lượng: - Đơn vị cơ bản của khối lượng là kg, ngoài ra còn có các đơn vị: 1g = 0,001kg 1mg = 0,001g = 0,000001kg 1 lạng = 1g 1 tạ = 100kg 1 tấn = 1000kg. ☼ Trọng lực – Đơn vị lực: - Trọng lực à lực hút của Trái Đất. - Đơn vị của lực là Niutơn (N) - Để tìm trọng lượng của vật, ta lấy khối lượng nhân cho 10. Như vậy, một vật có khối lượng 100g = 0,1kg thì có trọng lượng là: P = 0,1 x 10 = 1N. ☼ Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng: - Khối lượng riêng của 1 chất được xác định bằng khối lượng của 1 đơn vị thể tích chất đó: - Đơn vị: kg/m , kg/ cm , g/ cm , tấn/ cm ,.... - Trọng lượng riêng của 1 chất được xác định bằng trọng lượng cua 1 đơn vị thể tích chất đó: - Đơn vị: N/ m , N/ cm , N/ lít - Để tính trọng lượng riêng của 1 vật, ta có thể dùng công thức: d = 10 D. ☼ CT tính vận tốc: - S: quãng đường đi được - t: thời jan đi hết quãng đường. ☼ Vận tốc TB của chuyển động ko đều:. ☼ Áp suất: - p: áp suất ( N/ m ) - F: áp lực ( N ) - s : diện tích mặt bị ép ( m ) - Đơn vị của áp suất là Paxcan ( Pa ). 1 Pa = 1 N/ m.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ☼ CT tính áp suất chất lỏng:. ☼ Độ lớn của lực đẩy Acsimet ( Fa ):. - p: áp suất ở đáy cột chất lỏng ( Pa ) - d: trọng lượng riêng của chất lỏng ( N/ m ) - h: chiều cao của cột chất lỏng ( m ). - d: trọng lượng riêng của chất lỏng - V: thể tích phần chất lỏng bị chiếm chỗ.. ☼ Độ lớn của lực đẩy Acsimet khi vật nổi trên mặt thoáng của chất lỏng:. - d: trọng lượng riêng của chất lỏng - V: thể tích phần vật chìm trong chất lỏng.. - P: công suất.. ☼ CT tình công cơ học:. A=FxS. - A: công của lực F - F: lực tác dụng vào vật - S: quãng đường vật dịch chuyển - Đơn vị: Jun (J), 1J = 1N . 1m = 1Nm ☼ Hiệu suất của máy: - H: hiệu suất ( % ) - A1: công có ít - A2: công toàn phần ☼ CT tính công suất: - A: công thực hiện - t : thời gian thực hiện công. * Đơn vị: J/s gọi là oat, kí hiệu W 1W = 1J/s 1KW = 1000W 1MW = 1000KW = 1 000 000W ☼ CT tính nhiệt lượng:. - Q: nhiệt lượng thu vào ( J ) - m: khối lượng thu vào ( kg ) - c: nhiệt dung riêng của chất làm vật ( J/kg.K ) - t = t - t : độ tăng nhiệt độ của vật ( ** Chú ý:. ☼ Phương trình cân bằng nhiệt:. ☼ CT tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra: - Q: nhiệt lượng tỏa ra ( J ) - q : năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu ( J/kg ) - m: khối lượng nhiên liệu ( kg ) ☼ Hiệu suất của động cơ nhiệt: - H: hiệu suất - A: công ( có ít ) - Q: nhiệt lượng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ☼ Định luật Ôm: - I : CĐDĐ (A) - U: HĐT ( V ) - R: điện trở ( ) * CĐDĐ chạy qua dd tỉ lệ thuận với HĐT đặt vào 2 đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. ☼ Đoạn mạch mắc nối tiếp: - CĐDĐ có giá trị như nhau tại mọi điểm: - HĐT giữa 2 đầu đoạn bằng tổng HĐT giữa 2 đầu mỗi ĐT thành phần: - ĐT tương đương của đoạn mạch bằng tổng các ĐT thành phần: - HĐT giữa 2 đầu mỗi ĐT tỉ lệ thuận với ĐT đó:. ☼ Đoạn mạch mắc song song: - CĐDĐ chạy qua mạch chính bằng tổng CĐDĐ chạy qua các mạch rẽ: - HĐT giữa 2 đầu đoạn mạch bằng HĐT giữa 2 đầu mạch rẽ: - CT điện trở tương đương:. - CĐDĐ chạy qua mỗi ĐT tỉ lệ nghịch với ĐT đó:. ☼ CT tính điện trở:. - R: điện trở ( ) - : điện trở suất [ ĐTS ] ( - : chiều dài ( m ) - S: tiết diện ( m ). ☼ CT tính công suất điện ( CSĐ ): : CSĐ ( W ) - U : HĐT ( V ) - I : CĐDĐ ( A ) * CSĐ của 1 đoạn mạch = tích của HĐT giữa 2 đầu đoạn mạch và CĐDĐ qua mạch đó. ). ☼ CT tính công của dòng điện:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Công của dòng điện sản ra trog 1 đoạn mạch là số đo điện năng chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác trong điện mạch đó.. - A: công ( J/s ) : công suất ( J ) - t : thời gian sinh ra công ( s ). * Đơn vị: 1KW.h = 1000W . 3600s = 3,6 . 10 ( Ws ) = 3,6 . 10 ( J ) 1KW.h = 1 số đếm 1KW.h = 3 600 000 J = 3600KJ. ☼ Định luật Jun – Lenxơ: * Nhiệt lượng tỏa ra ở dd khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương CĐDĐ với ĐT và thời gian dòng điện chạy qua. - I : CĐDĐ ( A ) - R: điện trở ( ) - t: thời gian dòng điện chạy qua dd ( s ) - Q: nhiệt lượng tỏa ( J ) *** Mối quan hệ giữa đơn vị J là đơn vị calo ( cal ) :. 1J = 0,24 cal 1cal = 4,18 J. Nếu đo Q bằng đơn vị cal thì: Q = 0,24.I .R.t ☼ Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng:. ☼ CT tính điện năng hao phí: : công suất hao phí trên đường dd - P : công suất của nhà máy điện - U : HĐT giữa 2 đầu dd - R : điện trở của dd.   HÓA HỌC. .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1/ NGUYÊN TỬ: - Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện Proton [ P ] ( + ) Hạt nhân: nơtron [ n ] - cấu tạo gồm: Vỏ electron [ e ] ( - ) 2/ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC: - Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. * Có 92 nguyên tố trong tự nhiên, số còn lại do con người tổng hợp ( gọi là nguyên tố nhân tạo) 3/ HÓA TRỊ: - Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tố này với nguyên tử khác. - Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của Hiđro chọn làm 1 đơn vị và của Oxi làm 2 đơn vị. - Quy tắc: Trong CTHH tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng nguyên tố kia. 4/ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG: - Trong 1 PƯHH, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bàng tổng khối lượng của các chất tham gia PƯ. - Ta có biểu thức về khối lượng: 5/ MOL: - Mol là lượng chất có chứa 6.10 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. - Con số 6.10 là số Avogađro ( N ) 6/ CHUYỂN ĐỔI GIỮA KL, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT: - n: số mol chất - m: khối lượng của chất - M: khối lượng mol của chất. *** CT ***. 7/ TỈ KHỐI: - So sánh KL.Mol của khí A với khí B:. - So sánh KL.Mol của khí A với KK:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 8/ OXI : - T/c vật lí:. + Là chất ko màu, ko mùi, ko vị, ít tan trong nước và nặng hơn kk. + Nhiệt độ hóa lỏng của Oxi là -183 C. - T/c hóa học: + Tác dụng với phi kim. + Tác dụng với kim loại. + Tác dụng với hợp chất. 9/ OXIT : - Là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là Oxi. - Oxit được phân làm 2 loại chính là Oxit axit và Oxit bazơ + Oxit Bazơ: * Tác dụng với H O dd Bazơ * Tác dụng với dd axit Muối + H O * Tác dụng với oxit axit Muối + Oxit Axit: * Tác dụng với H O * Tác dụng với dd Bazơ. dd Axit Muối + H O. 10/ AXIT – BAZƠ – MUỐI: a/ AXIT: - Phân tử Axit gồm có 1 hay nhiều nguyên tử Hiđrô liên kết với gốc Axit, các nguyên tử Hiđrô này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại. - Phân loại: + Axit ko có Oxi ( HCl, H S, HBr...........) + Axit có Oxi ( H SO , H PO , H CO ,.........) * Axit có nhiều Oxi. * Axit có ít Oxi. - T/c hóa học: + Làm đổi màu chất chi thị: Q. Tím đỏ + Tác dụng với Oxit Bazơ Muối + Nước + Tác dụng với Bazơ Muối + Nước + Tác dụng với kim loại Muối + H **** Lưu ý: + Chỉ 1 số kim loại: Fe, Al, Zn, Mg ...... tác dụng được với dd Axit ( HCl, H SO loãng, HNO loãng.... Muối + H + Axit HNO đặc nguội, H SO đặc nguội ko PƯ với kim loại. + HNO đặc nóng, H SO đặc nóng PƯ được với hầu hết các kim loại. Trừ Au ( vàng ), Pt. Nhưng ko giải phóng khí H mà giải phóng khí khác. b/ BAZƠ: - Phân tử Bazơ gồm có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm Hiđroxit. - Phân loại: + Bazơ tan được trong nước gọi là kiềm [ NaOH, KOH, LiOH, Ca(OH), Ba(OH) ] + Bazơ ko tan trong nước [ Cu(OH) , Mg(OH) , Fe(OH) ......] - T/c hóa học: + Làm đổi màu chất chỉ thị:. * dd phenol ko màu * Q.tím Xanh. hồng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Tác dụng với Oxit Axit + Tác dụng với Axit + Bazơ ko tan bị nhiệt phân hủy. Muối + Nước Muối + Nước Oxit Bazơ tương ứng + Nước. c/ MUỐI: - Phân tử muối gồm có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc Axit. - phân loại: + Muối trung hòa: Là muối mà trog gốc Axit ko có nguyên tử Hiđrô thay thế bằng nguyên tử kim loại. [ Na SO , Na CO , CaCO ....] + Muối Axit: Là muối mà trong đó có gốc Axit còn nguyên tử Hiđrô chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. [ NaSHO , NaHCO, Ca(HCO ) ....] - T/c hóa học: + T/d với dd Axit M. mới + Axit mới + T/d với dd Bazơ M.mới + Bazơ mới + T/d với Muối 2 muối mới + T/d với kim loại M.mới + K.loại mới + Bị nhiệt phân hủy 11/ DUNG DỊCH: * Gồm: - Dung môi: Là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dd - Chất tan: Là chất bị hòa tan trong dung môi. - Dung dịch: Là hỗn hợp đòng nhất của dung môi và chất tan. * Dng dịch bão hòa và dung dịch chưa bão hòa ở nhiệt độ xác định: - Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan. - Dung dịch bão hòa là dung dịch ko thể hòa tan thêm chất tan. 12/ ĐỘ TAN CỦA 1 CHẤT TRONG NƯỚC: a/ Chất tan và chất ko tan: ☺ Axit: - Hầu hết Axit tan được trong nước, trừ Axit silixit ( H SiO ) ☺ Bazơ: - Phần lớn các Bazơ ko tan trong nước, trừ 1 số như : KOH, NaOH, Ba(OH) , còn Ca(OH) ít tan. ☺ Muối: - Những muối Natri, Kali đều tan. - Những muối Nitrat đều tan. - Phần lớn các muối clorua, sunfat tan được. Nhưng phần lớn muối Cacbonat ko tan. b/ Độ tan của 1 chất trong nước: - Độ tan ( kí hiệu – S )của 1 chất trong nước là số g chất đó hòa tan trong 100g nước để tạo thành dd bão hòa ở 1 nhiệt độ xác định. - Nói chung độ ta của chất rắn sẽ tang nếu nhiệt độ tăng, độ tan của chất khí tăng nếu nhiệt độ giảm và áp suất tăng.. 13/ NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH: - Nồng độ % của 1 dd cho ta biết số g chất tan có trong 100g dd. - Công thức:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + + *. : là khối lượng chất tan ( g ) : là khối lượng dd ( g ) dd = ct + d. môi. - Nồng độ Mol của dd cho biết số Mol chất tan có trong 1 lit dd. - Công thức: + n: số mol của chất tan. + V: thể tích dd.. 14/ DÃY HĐ HÓA HỌC CỦA K.LOẠI:. K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb ( H ) Cu Hg Ag Pt Au. 15/ CT TÍNH ĐỘ RƯỢU: - Độ rượu là số ml rượu nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp rượu nước. - Công thức:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×