Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bo de kiem tra 1 tiet Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.98 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN TOÁN (LỚP 8) BỘ ĐỀ 45’ Đề 1: Câu 1: Em hãy phát biểu 2 quy tắc biến đổi phương trình Áp dụng giải phương trình: 2x – 3 ≥ 0 Câu 2: Giải phương trình a) (2x – 1)2 - (2x + 1)2 = 4 (x – 3) b). 2 x  3 3x  2  2,5  1 3 2. Câu 3: Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay phương bao nhiêu tuổi. Đề 2: Câu 1: Em hãy phát biểu. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận định lí đường phân giác của tam giác. Câu 2: cho ∆ABC vuông tại A. Một đường thẳng song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N, đường thẳng qua N và song song với AB cắt BC tại D. Biết AM = 6cm, AN = 8cm, BM = 4cm. a) Tính độ dài các đoàn thẳng MN, NC và BC. b) Tính diện tích hình bình hành BMND. Đề 3: Câu 1: Cho m > n, hãy so sánh 8m – 2 với 8n – 2 Câu 2: Tìm x sao cho a) Giá trị biểu thức 2 – 5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3(2 – x). 5x  2 b) Giá trị biểu thức 3 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 1.. Câu 3: Giải phương trình │x + 5│= 3x – 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Đề 1: Câu 1: Phát biểu hai quy tắc biến đổi phương trình trang 8 SGK. Áp dung: 2x – 3 ≥ 0  2 X  3 0  X . 3 3. Câu 2: Giải phương trình 2. 2. a )  2 x  1   2 x  1 4  x  3    . 4 x 2  4 x  1  4 x 2  4 x  1 4 x  12  8 x 12  12 x  12 x 1. 2 x  3 3x  2  2,5 x  1 3 2 2  2 x  3 3  3x  2  6  2,5 x  1    3.2 2.3 6  2  2 x  3  3  3x  2  6  2,5 x  1. b).  4 x  6  9 x  6 15 x  6  13 x  12 15 x  6   2 x  18  x 9  Câu 3: Gọi x là tuổi của Phương năm nay và x  z .. Tuổi của mẹ Phương là: 3x 13 năm nữa, tuổi của Phương là: x +13 13 năm nữa tuổi của mẹ Phương là: 3x + 13 Theo đề bài ta có phương trình 3 x  13 2  x  13  3x  13 2 x  26  x 13. Vậy Phương năm nay 13 tuổi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề 2: Câu 1: Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết kết luận định lí trang 65, 66 SGK. Câu 2: A M. N C. B. D. a) Ta có: AM / / BC ( gt ) AN  AM MB  NC AN .MB 4.8  NC   5,3(cm) AN 6. Xét ∆AMN vuông tại A Ta có: Ta có: MN AM  ( MN / / BC ) BC AB MN . AB 10.10  BC   16, 7(cm) AM 6. b) Gọi diện tích các tam giác ABC, AMN, DNC theo thứ tự S, S1, S2. Ta có 2. 2. 2. 2. S1  AM   6  36 9       S  AB   10  100 25 9  S1  .S 25 S1  DN   4  4      S  AB   10  25 4  S 2  .S 25. Mà.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4  13  9 S1S 2    .S  .S 25  25 25 . Ta có 1 1 s1  AB. AC  .10  8  5,3 66,5(cm) 2 2 2. Vậy diện tích hình bình hành BMND là: S   S1  S 2   S . 13 12 12 .S  .S  .66,5 32(cm) 2 25 25 25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề 3: Câu 1: Ta có m>n  8m8n (nhân hai vế với 8)  8m    2  8n    2 . (cộng -2 vào hai vế).  8m  28n  2. Câu 2: a)    . 2  5 x 3  2  x . 2  5 x 6  3x  5 x  3x 6  2  2 x 4 x 2. 5x  2 x  1 b) 3 5 x  2 3  x  1  3 1.3  5 x  2 3  x  1 .  5 x  2 3 x  3  2 x 5 5  x 2. Câu 3: Giải phương trình x  5 3x  2. Khi x  5 0  x  5 Nên. x  5 x  5. Vậy x  5 3x  2  x  3 x  2  5   2 x  7  x. 7 2. Khi x  50  x 5 Nên. x  5   x  5   x  5. Vậy  x  5 3x  2   x  3x  2  5   4 x 3  x . 3 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 7  S   7  Vậy.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×