PHAM THAI DIEN – ELECTRICAL ENGINEERING – CAN THO UNIVERSITY
ĐỀ THI ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT HK1_NĂM HỌC 2020_2021
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Cơng thức tính trị hiệu dụng của một đại lượng là công thức ?
I RMS =
1
Xp
X0 + X p
∫
X0
A.
I AV
B.
I RMS
1
=
Tp
i 2 ( X ) dX
t0 + T p
∫ i ( t ) dt
t0
1
=
Tp
t0 + Tp
∫ i ( t ) dt
2
t0
C.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 2 : Công thức p(t) = u(t).i(t) được gọi là công suất ?
A.
B.
C.
D.
Cơng suất trung bình
Cơng suất tức thời
Cơng suất hiệu dụng
Tất cả đều sai.
Câu 3 : Khi diode phân cực nghịch thì lỗ trống di chuyển như thế nào ?
A.
B.
C.
D.
Điện tử bị lôi ra khỏi mối nối PN.
Điện tử và lổ trống tập trung ở mối nối PN.
Lổ trống cách xa mối nối PN.
Kết hợp cả hai câu A và C
Câu 4 : Ở vùng nghịch của transistor đóng ngắt thì :
A.
B.
C.
D.
iB = 0
iB > iBSat
iC > iC0
Tất cả đều sai.
Câu 5 : Bỏ qua điện áp rơi trên SCR, thì điều kiện duy trì trạng thái dẫn là gì ?
A.
B.
C.
D.
Phân cực thuận
Có tín hiệu cổng kích
Dịng qua SCR lớn hơn dòng điện giữ.
Tất cả đều đúng
Tài liệu Khánh Nhân: />
1
PHAM THAI DIEN – ELECTRICAL ENGINEERING – CAN THO UNIVERSITY
Câu 6 : Để tăng hệ số công suất ta bù bằng ?
A.
B.
C.
D.
Tụ điện.
Cuộn cảm.
Máy phát đồng bộ kích từ dư.
Cả A và C đều đúng.
Câu 7: Bộ chopper góc tọa độ I cho ra điện áp và dòng điện như thế nào ?
A.
B.
C.
D.
Điện áp âm và dòng điện dương.
Điện áp dương và dòng điện dương
Điện áp âm và dòng điện âm.
Điện áp dương và dòng điện âm.
Câu 8 : Ở chopper góc tọa độ I,II thì cơng suất:
A.
B.
C.
D.
Chiều cơng suất phụ thuộc vào chiều dịng điện
Chiều cơng suất phụ thuộc vào chiều điện áp
Cơng suất có thể chảy cả hai chiều.
Tát cả đều sai.
Câu 9 : Để duy trì trạng thái dẫn của mosfet thì cần điều kiện gì ?
A.
B.
C.
D.
Điện áp cổng kích là dạng xung.
Điện áp cơng kích liên tục.
Cả hai đều đúng.
Cả hai đều sai.
Câu 10 : Đối với triac thì:
A.
B.
C.
D.
Có thể dẫn cả hai chiều
Triac ngắt theo quy luật giống transistor.
Kích bằng điện áp.
Tất cả đều sai.
Câu 11 : Đối với bộ điều áp AC 1 pha thì tại một thời điểm:
A.
B.
C.
D.
Khi một con SCR dẫn thì con kia ngưng dẫn.
Cả hai con SCR cùng dẫn
Dòng điện ngõ ra luôn dương
Điện áp ngõ ra luôn dương
Câu 12 : Ở chopper góc tọa độ II thì :
A. Điện áp ngõ ra có thể hơn hoặc bằng điện áp ngõ vào
B. Điện áp ngõ ra nhỏ hơn điện áp ngõ vào
C. Không xác định được điện áp ngõ ra
Tài liệu Khánh Nhân: />
2
PHAM THAI DIEN – ELECTRICAL ENGINEERING – CAN THO UNIVERSITY
D. Điện áp ngõ ra luôn hơn hơn điện áp ngõ vào
Câu 13: Mạch tương đương của IGBT gồm :
A.
B.
C.
D.
2 thyristor NPN + 1 Mosfet
1 thyristor NPN + 1 thyristor PNP + 1 Mosfet
2 thyristor PNP + 1 Mosfet.
1 thyristor NPN + 2 Mosfet.
Câu 14 : Trong bộ điều khiển điện áp AC 1 pha tải thuần cảm ta có thể điều chỉnh góc
kích từ:
A.
B.
C.
D.
00 đến 900
900 đến 1800
00 đến 1200
00 đến 1500
Câu 15 : Trong bộ điều khiển điện áp AC 3 pha tải thuần trở ta có thể điều chỉnh góc kích
từ
A.
B.
C.
D.
00 đến 1800
00 đến 1200
00 đến 1500
00 đến 900
Câu 16 : Đối vưới bộ nghịch lưu cầu một pha, diode hồi tiếp hoạt động với tải nào ?
A.
B.
C.
D.
RL
L
R
Cả A và B đều đúng.
Câu 17: Đối với bộ tăng hạ áp( Buck_Boost converter) thì mối quan hệ giữa điện áp ngõ
vào và điện áp ngõ ra được biểu diển bởi công thức ?
U0 =
A.
Ui
d
U0 =
B.
Ui
1− d
U0 = −
C.
d
Ui
1− d
D.
U 0 = d .U i
Câu 18: Đối với bộ tăng hạ áp( Buck_Boost converter) muốn áp ngõ ra tăng thì
A.
d < 0,5
B.
d > 0,5
C.
d = 0,5
D.
0 < d < 0,5
Câu 19: Đối với bộ Flayback converter
A. Điện áp ngõ ra tăng, dòng điện ngõ ra tăng
Tài liệu Khánh Nhân: />
3
PHAM THAI DIEN – ELECTRICAL ENGINEERING – CAN THO UNIVERSITY
B. Điện áp ngõ ra tăng, dòng điện ngõ ra giảm.
C. Khơng xác định được
D. Điện áp ngõ ra giảm, dịng điện ngõ ra giảm.
Câu 20 : Quan hệ giữa điện áp vào và điện áp ra của bộ hạ áp (Buck_converter)
A.
B.
C.
D.
Điện áp ngõ ra lớn hơn hoặc bằng điện áp ngõ vào.
Điện áp ngõ ra nhỏ hơn hoặc bằng điện áp ngõ vào
Điện áp ngõ ra luôn nhỏ hơn điện áp ngõ vào
Không xác định được điện áp ngõ ra.
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Thiết kế bộ tăng áp sử dụng Mosfet và Diode.
-
Vẽ sơ đồ mạch
Giải thích nguyên lý mạch
Vẽ dạng dạng sóng điện áp ngõ vào, điện áp sau khi qua diode, dòng điện ngõ vào,
dòng điện ngõ ra.
Câu 2 : Cầu nghịch lưu một pha có tải RLC với R = 5 Ω, L = 10 mH. Tần
số nghịch lưu fo = 50 Hz và điện áp dc ngõ vào Us = 310 V. Tính:
a. Hãy diễn tả dịng điện tải tức thời theo chuỗi Fourier (tính đến
sóng hài bậc 9)
b. Dòng điện hiệu dụng tải ở tần số cơ bản.
c. Tổng sóng hài THD của dịng điện tải.
d. Cơng suất tiêu thụ bởi tải.
e. Dịng điện trung bình của nguồn dc.
f. Dịng điện hiệu dụng và dịng điện đỉnh của mỗi transistor.
Tài liệu Khánh Nhân: />
4
PHAM THAI DIEN – ELECTRICAL ENGINEERING – CAN THO UNIVERSITY
ĐỀ THI ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT HK2_NĂM HỌC 2019_2020
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Cơng thức tính trị hiệu dụng của một đại lượng là công thức ?
I RMS =
1
Xp
X0 + X p
∫
X0
E.
I AV
F.
I RMS
1
=
Tp
i 2 ( X ) dX
t0 + T p
∫ i ( t ) dt
t0
1
=
Tp
t0 + Tp
∫ i ( t ) dt
2
t0
G.
H. Cả A và C đều đúng.
Câu 2 : Công thức p(t) = u(t).i(t) được gọi là công suất ?
E.
F.
G.
H.
Cơng suất trung bình
Cơng suất tức thời
Cơng suất hiệu dụng
Tất cả đều sai.
Câu 3 : Khi diode phân cực nghịch thì lỗ trống di chuyển như thế nào ?
E.
F.
G.
H.
Điện tử bị lôi ra khỏi mối nối PN.
Điện tử và lổ trống tập trung ở mối nối PN.
Lổ trống cách xa mối nối PN.
Kết hợp cả hai câu A và C
Câu 4 : Ở vùng nghịch của transistor đóng ngắt thì :
E.
F.
G.
H.
iB = 0
iB > iBSat
iC > iC0
Tất cả đều sai.
Câu 5 : Bỏ qua điện áp rơi trên SCR, thì điều kiện duy trì trạng thái dẫn là gì ?
E.
F.
G.
H.
Phân cực thuận
Có tín hiệu cổng kích
Dịng qua SCR lớn hơn dòng điện giữ.
Tất cả đều đúng
Tài liệu Khánh Nhân: />
5
PHAM THAI DIEN – ELECTRICAL ENGINEERING – CAN THO UNIVERSITY
Câu 6 : Để tăng hệ số công suất ta bù bằng ?
E.
F.
G.
H.
Tụ điện.
Cuộn cảm.
Máy phát đồng bộ kích từ dư.
Cả A và C đều đúng.
Câu 7: Bộ chopper góc tọa độ I cho ra điện áp và dòng điện như thế nào ?
E.
F.
G.
H.
Điện áp âm và dòng điện dương.
Điện áp dương và dòng điện dương
Điện áp âm và dòng điện âm.
Điện áp dương và dòng điện âm.
Câu 8 : Ở chopper góc tọa độ I,II thì cơng suất:
E.
F.
G.
H.
Chiều cơng suất phụ thuộc vào chiều dịng điện
Chiều cơng suất phụ thuộc vào chiều điện áp
Cơng suất có thể chảy cả hai chiều.
Tát cả đều sai.
Câu 9 : Để duy trì trạng thái dẫn của mosfet thì cần điều kiện gì ?
E.
F.
G.
H.
Điện áp cổng kích là dạng xung.
Điện áp cơng kích liên tục.
Cả hai đều đúng.
Cả hai đều sai.
Câu 10 : Đối với triac thì:
E.
F.
G.
H.
Có thể dẫn cả hai chiều
Triac ngắt theo quy luật giống transistor.
Kích bằng điện áp.
Tất cả đều sai.
Câu 11 : Đối với bộ điều áp AC 1 pha thì tại một thời điểm:
E.
F.
G.
H.
Khi một con SCR dẫn thì con kia ngưng dẫn.
Cả hai con SCR cùng dẫn
Dòng điện ngõ ra luôn dương
Điện áp ngõ ra luôn dương
Câu 12 : Ở chopper góc tọa độ II thì :
E. Điện áp ngõ ra có thể hơn hoặc bằng điện áp ngõ vào
F. Điện áp ngõ ra nhỏ hơn điện áp ngõ vào
G. Không xác định được điện áp ngõ ra
Tài liệu Khánh Nhân: />
6
PHAM THAI DIEN – ELECTRICAL ENGINEERING – CAN THO UNIVERSITY
H. Điện áp ngõ ra luôn hơn hơn điện áp ngõ vào
Câu 13: Mạch tương đương của IGBT gồm :
E.
F.
G.
H.
2 thyristor NPN + 1 Mosfet
1 thyristor NPN + 1 thyristor PNP + 1 Mosfet
2 thyristor PNP + 1 Mosfet.
1 thyristor NPN + 2 Mosfet.
Câu 14 : Trong bộ điều khiển điện áp AC 1 pha tải thuần cảm ta có thể điều chỉnh góc
kích từ:
E.
F.
G.
H.
00 đến 900
900 đến 1800
00 đến 1200
00 đến 1500
Câu 15 : Trong bộ điều khiển điện áp AC 3 pha tải thuần trở ta có thể điều chỉnh góc kích
từ
E.
F.
G.
H.
00 đến 1800
00 đến 1200
00 đến 1500
00 đến 900
Câu 16 : Đối vưới bộ nghịch lưu cầu một pha, diode hồi tiếp hoạt động với tải nào ?
E.
F.
G.
H.
RL
L
R
Cả A và B đều đúng.
Câu 17: Đối với bộ tăng hạ áp( Buck_Boost converter) thì mối quan hệ giữa điện áp ngõ
vào và điện áp ngõ ra được biểu diển bởi công thức ?
U0 =
B.
Ui
d
U0 =
B.
Ui
1− d
U0 = −
C.
d
Ui
1− d
D.
U 0 = d .U i
Câu 18: Đối với bộ tăng hạ áp( Buck_Boost converter) muốn áp ngõ ra tăng thì
B.
d < 0,5
B.
d > 0,5
C.
d = 0,5
D.
0 < d < 0,5
Câu 19: Đối với bộ Flayback converter
E. Điện áp ngõ ra tăng, dòng điện ngõ ra tăng
Tài liệu Khánh Nhân: />
7
PHAM THAI DIEN – ELECTRICAL ENGINEERING – CAN THO UNIVERSITY
F. Điện áp ngõ ra tăng, dòng điện ngõ ra giảm.
G. Khơng xác định được
H. Điện áp ngõ ra giảm, dịng điện ngõ ra giảm.
Câu 20 : Để bảo vệ quá dòng quá áp cho BJT trong nghịc lưu ta cần ?
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Ở chopper góc tọa độ I hãy:
-
Vẽ sơ đồ mạch
Giải thích ngun lý mạch
Vẽ dạng sóng điện áp ngõ ra, dòng điện ngõ ra.
Câu 2 : Cầu nghịch lưu một pha có tải RLC với R = 10 Ω, L = 31,5 mH.
Tần số nghịch lưu fo = 50 Hz và điện áp dc ngõ vào Us = 220 V. Tính:
a. Hãy diễn tả dịng điện tải tức thời theo chuỗi Fourier (tính đến
sóng hài bậc 9)
b. Dòng điện hiệu dụng tải ở tần số cơ bản.
c. Tổng sóng hài THD của dịng điện tải.
d. Cơng suất tiêu thụ bởi tải.
e. Dịng điện trung bình của nguồn dc.
f. Dòng điện hiệu dụng và dòng điện đỉnh của mỗi transistor.
Tài liệu Khánh Nhân: />
8