Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bai le do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết ppct : 5
Ngày dạy :


<b> Bài 4: </b>


<b>1. Mục tiêu bài học : </b>
<b>a. Kiến thức: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu thế nào là lễ độ? Biểu hiện của lễ độ.
- Hiểu ý nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi người
<b>b. Kĩ năng:</b>


- Biết nhận xét đánh giá hành vi của bản thân, của người khác về lễ độ
trong giao tiếp, ứng xử.


- Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện trong các tình huống giao tiếp.
- Biết cư xử lễ độ đối với những người xung quanh.


<b>c.Thái độ:</b>


- Học sinh có thái độ tơn trọng quy tắc ứng xử có văn hóa của lễ độ.
<b>- Đồng tình ủng hộ các hành vi cư xử có lễ độ với mọi người</b>


- Khơng đồng tình với thái độ vơ lễ.
<b>2. Chuẩn bị:</b>


<b>a. Giáo viên: </b>
<b>b. Học sinh: </b>


- Giấy khổ lớn, bút dạ.
- Ca dao, tục ngữ về lễ độ.


<b>3. Phương pháp dạy học:</b>


- Thảo luận nhóm, nêu vấn đề, giải quyết tình huống.
- Sắm vai.


<b>4. Tiến trình:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm diện học sinh
<b>4.2 Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> Câu 1. Tiết kiệm là gì? (5 điểm)</b>


HS: Tiết kiệm là biết sử dụng hợp lí, đúng mức của cải, sức lực, thời
gian của mình và của người khác.


Câu 2. Nêu những biểu hiện trái với tiết kiệm ? ( 5 điểm)
HS: chi tiêu khơng đúng mức, lãng phí thời gian, …
GV: Nhận xét, cho điểm.


<b>4.3 Giảng bài mới:</b>
Giới thiệu bài


GV: Cho HS xem TH trên bảng phụ: “ Trong giờ học GV dang giảng bài thì 1
HS đi học trễ chạy ùa vào lớp mà khơng xin phép thầy cơ”


GV: Em có suy nghĩ, nhận xét gì về hành động của bạn HS trong câu chuyện
trên?


HS: Bạn HS đó khơng có tính lễ độ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Nhận xét


GV: Vậy lễ độ là gì? Biểu hiện, ý nghĩa của lễ độ là gì? Đó là nội dung của bài
học hơm nay mà chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Họat động 1: Tìm hiểu truyện .


<b>Cách tiến hành: cho HS đọc truyện và trả lời</b>
câu hỏi trong SGK phần gợi ý.


2HS: Đọc truyện.


+ 1 HS đọc lời thoại của Thuỷ


+ 1 HS đọc lời thoại của tác giả câu chuyện
GV: Em hãy kể lại những việc làm của Thủy khi
khách đến nhà?


HS: Giới thiệu khách với bà, mời khách uống
nước…


GV: Em nhận xét gì về cách ứng xử của Thủy?
HS: Lịch sự, khéo léo, nhanh nhẹn. Tôn trọng bà
và khách; Làm vui lòng khách, để lại ấn tượng tốt.


GV: Những hành vi, việc làm của Thủy thể hiện
đức tính gì?



HS: Đức tính lễ độ.


<b>GV kết luận: Em học tập được gì ở bạn Thuỷ?</b>
HS: Em học tập được tính lễ độ và biết kính
trọng người lớn


<i>Liên hệ thực tế bản thân</i>


GV: Hãy kể những việc em hoặc các bạn em đã
làm thể hiện lễ độ?


HS: trả lời


<b>- Họat động 2: Tìm hiểu nội dung bài học.</b>
Cách tiến hành: Sd tình huống cho HS đóng vai
và chia nhóm thảo luận


GV: Đưa ra tình huống: Mai và Hịa cùng học
một cô giáo, nhưng khi gặp cô Mai lễ phép chào cơ
cịn Hịa khơng chào mà chỉ đứng sau lưng Mai.


HS đóng vai TH.


GV: Em có nhận xét gì về cách cư xử,và đức
tính của Hịa?


HS: Chưa lễ độ.


GV: nhận xét và cho điểm HS



<b>I. Truyện đọc:”Em Thủy”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV:Thế nào là lễ độ? Nêu ví dụ.


HS: Là biết cách cư xử với mọi người 1 cách
đúng mực. VD: khi nói chuyện với người lớn phải
vâng, dạ…


<b>GV: Chia nhóm thảo luận: ( 3 phút)</b>
HS:Thảo luận và trình bày kết qủa.


<b>Nhóm 1, 2:Thái độ thể hiện lễ độ đối với ông bà,</b>
cha mẹ?


HS: Tơn kính, biết ơn, vâng lời.


<b>Nhóm 3,4: Thái độ đối anh chị em trong gia</b>
đình?


HS: Q trọng, địan kết, hịa thuận.


<b>-Nhóm 5, 6: Đối với cơ dì, chú bác, người lớn</b>
tuổi?


HS: Kính trọng, gần gũi, lễ phép.
HS khác nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xét kết quả thảo luận của HS
GV: Biểu hiện của lễ độ?



HS: Biểu hiện qua lời nói, cử chỉ, dáng điệu, nét
mặt…như biết chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi, giự thái độ
đúng mực, khiêm tốn ở những nơi công cộng…


GV: Trái với lễ độ là gì? Nêu ví dụ?
HS: Vơ lễ, ngơng nghênh.


- Cãi lại bố mẹ.
GV: Sống lễ độ giúp ta điều gì?


HS: Trở thành người có văn hố, đạo đức…
<b>*GV: Nhận xét, kếtluận (làm cho mqh giữa</b>
mọi người trở nên tốt đẹp…)


GV: Phải rèn luyện lễ độ như thế nào?
HS: Rèn luyện thường xuyên.


- Học hỏi các quy tắc, cách ứng xử có văn hóa
-Tự kiểm tra hành vi, thái độ cá nhân.


-Tránh hành vi, thái độ vô lễ
GV: Nhận xét, bổ sung, chốt ý
<b>Hoạt động 3: Làm BT</b>


<b>Cách tiến hành: cho HS làm BT SGKa/ 13.</b>
BTb: cho HS đóng vai


<b>*GV kết luận phần BT</b>


<b>1. Thế nào là lễ độ?</b>



- Lễ độ là cách cư xử đúng
mực của mỗi người trong
khi giao tiếp với người
khác.


- Biểu hiện qua lời nói, cử
chỉ, dáng điệu, nét mặt…
như biết chào hỏi, cảm ơn,
xin lỗi, giự thái độ đúng
mực, khiêm tốn ở những nơi
công cộng…


*Biểu hiện của lễ độ:


Biểu hiện qua lời nói, cử
chỉ, dáng điệu, nét mặt…
như biết chào hỏi, cảm ơn,
xin lỗi, giự thái độ đúng
mực, khiêm tốn ở những nơi
công cộng…


<b>3. Ý nghĩa của lễ độ:</b>


- Thể hiện sự tơn trọng hịa
nhã, q mến, quan tâm đối
với mọi người.


- Là biểu hiện của người có
văn hóa, đạo đức, có lịng tự


trọng, được mọi người quý
mến.


- Làm cho quan hệ giữa mọi
người trở nên tốt đẹp, xã hội
văn minh, tiến bộ.


<b>III/ Bài tập:</b>
Bt a: 1,3,5,6
<b>4.4/ Củng cố và luyện tập.</b>


<b>1. Thế nào là lễ độ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Biểu hiện của lễ độ?


HS: Biểu hiện qua lời nói, cử chỉ, dáng điệu, nét mặt…như biết chào hỏi, cảm ơn,
xin lỗi, giự thái độ đúng mực, khiêm tốn ở những nơi công cộng…


- Cho HS tìm các câu ca dao, tục ngữ về lễ độ?
Trên kính dưới nhường…


Cho cả lớp HS hát bài hát về lễ độ “ Con chim vành khuyên”
<b>4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


<b>* Bài cũ:</b>


+ Học bài kết hợp làm BTsách giáo khoa trang 12, 13.
+ Xem và làm BTTH/ 11


<b>* Bài mới:</b>



- Chuẩn bị bài 5: Tôn trọng kỉ luật.


+ Đọc truyên, trả lời câu hỏi gợi ý SGK/14, 15.
+ Xem trước bài học, bài tập SGK/15, 16.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×