Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Kiến thức hoá học 11 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.56 KB, 25 trang )

Lí thuyết hóa học

Hóa vơ cơ

NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT
: đỏ

Cr(OH)2 : vàng

HgI2

Cr(OH) 3 : xanh

CuS, NiS, FeS, PbS, … : đen

K2Cr2O7 : đỏ da cam

C

: rắn, đen

KMnO4

: tím

S

: rắn, vàng

CrO3



: rắn, đỏ thẫm

P

: rắn, trắng, đỏ, đen

Zn

: trắng xanh

Fe

: trắng xám

Zn(OH)2 :  trắng

FeO

: rắn, đen

Hg

: lỏng, trắng bạc

Fe3O4

: rắn, đen

HgO


: màu vàng hoặc đỏ

Fe2O3

: màu nâu đỏ

Mn

: trắng bạc

Fe(OH)2 : rắn, màu trắng xanh

MnO

: xám lục nhạt

Fe(OH)3 : rắn, nâu đỏ

MnS

: hồng nhạt

Al(OH)3 : màu trắng, dạng keo tan trong NaOH

MnO2

: đen

Zn(OH)2 : màu trắng, tan trong NaOH


H2S

: khí khơng màu

Mg(OH)2 : màu trắng.

SO2

: khí khơng màu

Cu:

: rắn, đỏ

SO3

: lỏng, khong màu, sôi 450C

Cu2O:

: rắn, đỏ

Br2

: lỏng, nâu đỏ

CuO

: rắn, đen


I2

: rắn, tím

Cu(OH)2 :  xanh lam

Cl2

: khí, vàng

CuCl2, Cu(NO3) 2, CuSO4.5H2O : xanh

CdS

:  vàng

CuSO4

: khan, màu trắng

HgS

:  đỏ

FeCl3

: vàng

AgF


: tan

CrO

: rắn, đen

AgI

:  vàng đậm

Cr2O3

: rắn, xanh thẫm

AgCl

:  màu trắng

BaSO4

: trắng, không tan trong axit.

AgBr

:  vàng nhạt

BaCO3, CaCO3: trắng

Gv: Trần Quốc Nghĩa


Trang 1


Lí thuyết hóa học

Hóa vơ cơ

B. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ
Khí

Thuốc thử
- Q tím ẩm
- H2S, CO,
Mg,…

Hiện tượng

Phản ứng

Hóa hồng
Kết tủa vàng

SO2 + H2S  2S + 2H2O

- dd Br2,
ddI2,
dd KMnO4

Mất màu


SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4
SO2 + I2 + 2H2O  2HI + H2SO4

- nước vôi trong

Làm đục

SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O

- Q tím ẩm

Lúc đầu làm mất màu, sau
đó xuất hiện màu đỏ

Cl2 + H2O  HCl + HClO

- dd(KI + hồ tinh
bột)

Không màu  xám

I2

- hồ tinh bột

Màu xanh tím

N2


- Que diêm đỏ

Que diêm tắt

NH3

- Q tím ẩm
- khí HCl

Hóa xanh
Tạo khói trắng

NH3 + HCl  NH4Cl

- Oxi khơng khí

Khơng màu  nâu

2NH + O2  2NO2

- dd FeSO4 20%

Màu đỏ thẫm

NO + ddFeSO4 20%  Fe(NO)(SO4)

SO2

Cl2


NO

SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

as
HClO  HCl + [O] ;
[O] 
 O2
Cl2 + 2KI  2KCl + I2
Hồ tinh bột + I2  dd màu xanh tím

NO2

- Khí màu nâu, mùi hắc, làm q tím hóa đỏ

3NO2 + H2O  2HNO3 + NO
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O

CO2

- nước vôi trong
Làm đục
- q tím ẩm
Hóa hồng
- khơng duy trì sự cháy

CO
H2

O2

HCl

H2S

- dd PdCl2

 đỏ, bọt khí CO2

CO + PdCl2 + H2O  Pd + 2HCl + CO2

- CuO (t0)

Màu đen  đỏ

t
 Cu (đỏ) + CO2
CO + CuO (đen) 

- Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào CuSO4
khan khơng màu tạo thành màu xanh
- CuO (t0)

CuO (đen)  Cu (đỏ)

- Que diêm đỏ

Bùng cháy

- Cu (t0)


Cu(đỏ)  CuO (đen)

- Q tím ẩm

Hóa đỏ

- AgCl

Kết tủa trắng

- Q tím ẩm
- O2
Cl2
SO2
FeCl3

Hóa hồng

Kết tủa vàng

KMnO4

0

CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O
0

t
 Cu(đỏ) + H2O
H2 + CuO(đen) 


0

t
 CuO
Cu + O2 

HCl + AgNO3  AgCl+ HNO3
2H2S + O2  2S + 2H2O
H2S + Cl2  S + 2HCl
2H2S + SO2  3S + 2H2O
H2S + 2FeCl3  2FeCl2 + S + 2HCl
3H2S+2KMnO42MnO2+3S+2KOH+2H2O
5H2S+2KMnO4+3H2SO42MnSO4+5S+K2SO4+8H2O

- PbCl2

Kết tủa đen

H2S + Pb(NO3)2  PbS+ 2HNO3

H2O(Hơi)

CuSO4 khan

Trắng hóa xanh

CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O

O3


dd KI

Kết tủa tím

KI + O3 + H2O  I2 + 2KOH + O2

Gv: Trần Quốc Nghĩa

Trang 2


Lí thuyết hóa học

Hóa vơ cơ

C. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)
Ion

Đốt
trên ngọn lửa
vô sắc

Ca2+

dd SO24 , dd CO32

2+

dd SO24 , dd CO32


Ngọn lửa màu vàng tươi
Ngọn lửa màu tím hồng
Ngọn lửa màu đỏ da cam
Ngọn lửa màu lục (hơi vàng)
 trắng
 trắng

Ag

Pb2+
Hg2+
Pb2+
Hg2+
Fe2+
Cu2+
Cd2+
Ni2+
Mn2+
Zn2+
Cu2+
Ag+

HCl, HBr, HI
NaCl, NaBr,
NaI
dd KI

Na2S, H2S


Ca2+ + SO24  CaSO4 ;Ca2+ + CO32  CaCO3
Ba2+ + SO24  BaSO4 ;Ba2+ + CO32  BaCO3

Ba2+

+

CrO24 

AgCl  trắng
AgBr  vàng nhạt
AgI  vàng đậm

Ag+
Ag+
Ag+

+
+
+

Cl
Br
I

 AgCl 
 AgBr 
 AgI 

PbI2  vàng


Pb2+

+

2I

 PbI2 

HgI2  đỏ

Hg2+

+

2I

 HgI2 

PbS  đen

2+

Pb

+

2

S


 PbS 

HgS  đỏ

Hg2+

+

S2

 HgS 

FeS  đen

Fe

2+

+

2

S

 FeS 

CuS  đen

Cu2+


+

S2

 CuS 

+

2

 CdS 

2

Na2CrO4
+

Phản ứng

Ngọn lửa màu đỏ thẫm

Li+
Na+
K+
Ca2+
Ba2+

Ba


Hiện tượng

Thuốc thử

CdS  vàng

Cd

2+

S

BaCrO4 

NiS  đen

Ni

MnS  hồng nhạt

Mn2+

 xanh, tan trong dd NH3 dư

Cu(OH)2 + 4NH3  [Cu(NH3)4](OH)2

 trắng, tan trong dd NH3 dư
 trắng, tan trong dd NH3 dư

Zn(OH)2 + 4NH3  [Cu(NH3)4](OH)2

AgOH
+ 2NH3  [Cu(NH3)2]OH

Mg2+

 trắng

Mg2+

Fe2+

 trắng,
hóa nâu ngồi khơng khí

Fe2+
+
2OH  Fe(OH)2 
2Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  2Fe(OH)3 

Fe3+

 nâu đỏ

Fe3+

+

3OH  Fe(OH)3 

 keo trắng

tan trong kiềm dư

Al3+

+

3OH  Al(OH)3 

dd NH3

3+

Al

Zn

 trắng
tan trong kiềm dư

Pb
Cr

Cu2+
NH +4
Gv: Trần Quốc Nghĩa

Be2+

 NiS 


+

S2

 MnS 

+

2OH  Mn(OH)2 

+

2OH  Zn(OH)2 

+

2OH  Be(OH)2 

Be(OH)2 + 2OH  BeO22 + 2H2O
Pb2+

2+

3+

S

Zn(OH)2 + 2OH  ZnO22 + 2H2O

dd Kiềm

2+

+

Al(OH)3 + OH  AlO2 + 2H2O
Zn2+

2+

Be

2+

+

2OH  Pb(OH)2 

Pb(OH)2 + 2OH  PbO22  + 2H2O
 xám, tan trong kiềm dư

Cr3+

+

3OH  Cr(OH)3 

Cr(OH)3 + 3OH  Cr(OH)36

 xanh


Cu2+

NH3 

NH4 + OH

+

2OH  Cu(OH)2 
NH3 + H2O
Trang 3


Lí thuyết hóa học

Hóa vơ cơ

D. NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)
Ion
OH 

Thuốc thử
Q tím

Hiện tượng

Phản ứng

Hóa xanh


Cl 

 trắng

Cl + Ag+  AgCl (hóa đen ngồi ánh sáng)

Br

 vàng nhạt

Br + Ag+  AgBr (hóa đen ngồi ánh sáng)

 vàng đậm

I + Ag+  AgI (hóa đen ngồi ánh sáng)

PO34

 vàng

PO34 + 3Ag+  Ag3PO4

S 

 đen

S2 + 2Ag+

CO23 


 trắng

CO32  + Ba2+  BaCO3 (tan trong HCl)

SO23 

 trắng

SO32  + Ba2+  BaSO3 (tan trong HCl)

 trắng

SO24 + Ba2+  BaSO4 (không tan trong HCl)

 vàng

CrO24 + Ba2+  BaCrO4

 đen

S2 + Pb2+

CO23 

Sủi bọt khí

CO32  + 2H+  CO2 + H2O (không mùi)

SO23 


Sủi bọt khí

SO32  + 2H+

 SO2 + H2O (mùi hắc)

Sủi bọt khí

S2 + 2H+

 H2S (mùi trứng thối)

SiO 23 

 keo

SiO32 + 2H+  H2SiO3

HCO23 

Sủi bọt khí

t
 CO2 + CO32  + H2O
2 HCO3 

Sủi bọt khí

t
 SO2 + SO32  + H2O

2 HSO3 

I

AgNO3

BaCl2

SO4

2

CrO 24 
S 

S

 Ag2S

Pb(NO3)2

 PbS

HCl


HSO3

2


NO 3



NO 2



0

Đun nóng
0

NO3 + H+
Vụn Cu, H2SO4

Khí màu nâu

H2SO4

Khí màu nâu đỏ do
HNO2 phân tích

Gv: Trần Quốc Nghĩa

 HNO3

3Cu + 8HNO3  2Cu(NO3)2 + 2NO+4H2O
2NO + O2
 2NO2 

2 NO2 + H+

 HNO2

3HNO2
2NO + O2

 2NO + HNO3 + H2O
 2NO2 

Trang 4


HÓA 11 CƠ BẢN-HK II

PHÂN DẠNG BÀI TẬP:
PHẦN 1: HIDROCACBON
I- HIDROCACBON NO:

- ANKAN (CnH2n +2 : n>=1)
- XICLOANKAN (CnH2n:n>=3)

 Các phương trình hay gặp của ankan:
as
1) CH4 + Cl2 
CH3Cl + HCl
to
2) C4H10 
CH3-CH3 + CH2= CH2
to

3) C4H10 
CH4 + CH2= CH – CH3

4) C2H5Cl + Na → C4H10 + NaCl
as
5) C2H6 + Cl2 
C2H5Cl + HCl
to
6) CH3COONa + NaOH 
CH4 + Na2CO3
ln;1500 oC
 C2H2 + 3H2
7) 2CH4 l

8) Al4C3 +12 HCl →4 AlCl3 + 3CH4
;to


 CH2=CH2 ( etilen)
9) C2H2 + H2 Pd

Ni;to
 CH3- CH3
10) CH2 =CH2 + H2 

DẠNG 1: Viết các công thức cấu tạo và gọi tên?
a/ Viết các công thức cấu tạo các đồng phân an kan C4H10, C5H12, C6H14, gọi tên theo danh pháp thay thế?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
b) Viết CTCT các đồng phân Xicloankan của C4H10, C5H10. gọi tên chúng?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
GV: Nguyễn Xuân Thắng

1


……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 2: Chuỗi phản ứng .
Natri axetat → Metan → Axetilen → Etilen → Etan→ Etylclorua → Butan →Propen
Nhôm cacbua
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 3: TOÁN XÁC ĐỊNH CTPT
Bài 1: Một an kan X có 16 H.


xác định CTpT của X

……………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Một ankan A có chứa % C =80% về khối lượng. Tím CTPT của A
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: an Kan X có tỉ khối hợi đối với heli là 14,5. Tím CTPT của X
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,86 gam an kan A , cần dùng vừa đủ 3,04 gam khí Oxi. Tím CTPT của A.
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam an kan Y , thu được 4,5 gam nước . Tím CTPT của Y.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Đốt cháy hồn tồn an kan Y , thu được 5,4 gam nước và 5,6 lít khí CO2 (đktc) . CTPT của Y.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Để đốt cháy hết 2,9 gam Ankan A phải dùng vừa đủ 7,28 lit khi oxi (đkc).
GV: Nguyễn Xuân Thắng

2


a) Tìm CTPT của A?


b)

Viết các CTCT và gọi tên các đồng phân cùa A/.

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8: hh Y gồm 2 ankan A và B đều ở thể khí. Đốt cháy hồn tồn hh Y thì thu được 22,4 lít khí CO2 (đktc)
và 25,2 gam H2O. Hãy xác định CTPT và tính % khối lượng các chất trong hh Y, biết số mol của B gấp 3
lần của A ?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………...
Bài 9: hh Y gồm 2 ankan A và B đều ở thể khí. Đốt cháy hồn tồn 20,6 hh Y thì thu được 31,36 lít khí
CO2 (đktc) . Hãy xác định CTPT và tính % khối lượng các chất trong hh Y, biết số mol của B gấp 4 lần của
A?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: Đốt cháy hết 19,2 gam hỗn hợp gồm 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 29,12 lít
khí CO2 (đktc). Xác định CTPT và % khối lượng 2 ankan đó trong hỗn hợp?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 11: Đốt cháy hết 11,52 gam hỗn hợp gồm 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 17,472
lít khí CO2 (đktc). Xác định CTPT và % khối lượng 2 ankan đó trong hỗn hợp.
GV: Nguyễn Xuân Thắng

3


……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

II - HIDROCACBON KHƠNG NO:
.Các phương trình hay gặp của Anken:
Ni,to
 CH3-CH3
1/ CH2=CH2 + H2 



3/ C2H5Cl + KOH ancol

2/ CH2=CH2 + Br2 → CH2Br –CH2Br

CH2=CH2 + KCl + H2O


5/ CH3-CH=CH2 + Br2 → CH3-CHBr-CH2Br

, xt , p

4/ nCH2=CH2 to

-(CH2-CH2-)n

, p , xt
 -(CH(CH3)- CH2 )n6/ nCH3-CH=CH2 to

7/ 3CH2=CH2 +2 KMnO4 + 4H2O → 3 CH2OH-CH2OH +2MnO2 + 2 KOH

8/ CH2=CH2 + H2O H
CH3-CH2-OH

H
c;
 CH2=CH2 + H2O
9/ CH3-CH2-OH 170

Ni,to
 CH2=CH2
11/ C2H2 + H2 

10/ CH2=CH2 + HCl → CH3-CH2Cl

CH3-CHOH-CH3 ( propan-2-ol) –spc
o

C,H 


12/ CH3 –CH = CH2 + H2O 170
CH3-CH2-CH2OH ( propan-1-ol)-spp

A-ANKEN (OLEFIN) :

cttq: CnH2n (n>=2)

DẠNG 1: Viết các đồng phân và gọi tên. các anken sau.
C5H10, C6H12.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 2: Viết các phương trình trùng hợp các chất sau.
a) CH2= CH2
e) CF2=CF2

b) CH2=CH-CH3
g) CH3-CH=CH-CH3

c) CH2=CHCl

D) CH3-CH(CH3)-CH=CH2

h) CH3-CH2-CH=C(CH3)2.


……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
GV: Nguyễn Xuân Thắng

4


DẠNG 3: Viết chuỗi phản ứng.
a) natri axetat → Metan →
b)Nhôm cacbua →
c) Butan

Axetilen →

Metan →

→ Propen →

Axetilen
Propan →

Etan →

Etilen → Etilen clorua




Etilen →

Eten

→ Ancol etylic →

Etilenglicol
Etilen→ Etilenglicol.

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 4: Viết các phương trình xảy ra.
a) Khi cho Etilen tác dụng với dd Brom , axit HBr; H2O, dd KMnO4; O2, Trùng hợp.
b) Propen với dd Brom , axit HBr; H2O; O2, Trùng hợp.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 5: Xác định CTPT ( ankan + anken)

Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm ankan A và anken B.
-Đốt cháy a gam hh trên thì thu được 1,792 lít khí CO2 (đkc) và 1,62 gam H2O.
- Khi dẫn a gam hh X qua bình đựng dung dịch Brom dư, thì khối lượng bình tăng thêm 0,84 gam.
Hãy xác định CTPT A và B, tính giá trị a gam ? biết số mol B gấp 2 lần A.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
câu 2: . Hỗn hợp khí X gồm ankan A và anken B.
-Đốt cháy 10,1 gam hhX trên thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đkc) .
- Khi cũng dẫn 10,1 gam hh X qua bình đựng dung dịch Brom dư, thì khối lượng bình tăng thêm 5,6 gam.
GV: Nguyễn Xuân Thắng
5


Hãy xác định CTPT A và B và tính % khối lượng các chất trong hh ? biết số Cacbon của B nhiều hơn A là 2.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 6: Xác định CTPT 2 Anken kế tiếp nhau.
Câu 1: Dẫn 4.48 lít hỗn hợp X gồm 2 anken A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào nước Brom, thấy
khối lượng bình Brom tăng thêm 10,5 gam
a) Lập CTPT của A và B

b) Tính phần trăm về khối lượng của A và B trong hh X?


……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
câu 2: Dẫn 4.48 lít hỗn hợp X gồm 2 anken A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào nước Brom, thấy
khối lượng bình Brom tăng thêm 7,0 gam
a) Lập CTPT của A và B

b) Tính phần trăm về khối lượng của A và B trong hh X?

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
câu 3: Hỗn hợp Y có khối lượng 9,8 gam gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với
500 ml dung dịch Brom 0,4 M.
a) Lập CTPT của A và B

b) Tính phần trăm về khối lượng của A và B trong hh X?

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………


B-ANKADIEN.(ĐIOLEFIN) : CTTQ : CnH2n-2 ( n>=3)
GV: Nguyễn Xuân Thắng

6


DẠNG 1: viết CTCT các đồng phân ankadien và gọi tên: C4H6 , C5H8 , C6H10 .
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 2: Viết các phương trình xảy ra
Khi cho Buta-1,3-dien tác dụng với.
a) H2( tỉ lệ mol 1:1)

b) H2( tỉ lệ mol 1:2)

c) dd Br2 ( tỉ lệ 1:1)

d) trùng hợp kiểu 1,4

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 3: Xác định CTPT

câu 1: đốt cháy 3,4 gam ankadien liên hợp X thì thu được 5,6 lit khí CO2(đktc).
a) lập CTPT của X.

b) Biết X tác dụng với Hidro tạo ra isopentan. Tìm CTCT đúng của X.

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
câu 2: đốt cháy 3,4 gam ankadien liên hợp X thì cần dùng vừa đủ 7,84 lit khí Oxi(đktc). Lập ctpt của X
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

C-ANKIN.

CTTQ : CnH2n-2 ( n>=2)

DẠNG 1: Viết các CTCT và gọi tên các ankin sau.
a) C2H2

b) C3H4

c) C4H6


d) C5H8
GV: Nguyễn Xuân Thắng

7


chất nào phản ứng được với dd AgNO3/ NH3.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 2: Viết các phương trình xảy ra
1 ) Axetilen với : a) H2(xt: Pd/PbCO3)

;

b) H2(xt: Ni.to)

c) dd Br2( tỉ lệ 1:1:)

d) HCl( tỉ lệ 1:1).

e) dd AgNO3/NH3.
2) Propin với ( như axetilen)
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Dạng 3: chuỗi biến hóa.
a) Natri axetat→ Metan → Axetilen → Vinyl axetilen → Butan → Etilen → Etilen glicol
b) Đá vôi → Vôi sống→ canxi cacbua→ Etin → Etilen→ Etan → Etyl clorua → Etilen → Ancol etylic
c) Butan → Metan → axetilen → Bạc Axetilua → Axetilen → Etilen → PoliEtilen
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 4: Nhận biết các khí
a) Axetilen , Etan, Propen

b) But-1-in, but-2-in, Butan

c) Propin, But-2-in, Etan

GV: Nguyễn Xuân Thắng

8



……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 5: Xác định CTPT Ankin
Bài 1: Đốt cháy Ankin A thì thu được 8,96 lit khí CO2(đkc) và 3,6 gam nước. Tím ctpt của A
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: cho 4,48 lit Ankin vào dd AgNO3/NH3 lấy dư, thì thu được 29,4 gam kết tủa. Tìm Ankin đó
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 6 : TỐN HỖN HỢP ANKEN, ANKIN
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam hh Y gồm Propin và But-1-en , sau phản ứng thu được 7,2 gam nước.
Xác định % khối lượng các chất trong hh Y.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Hỗn hợp X gốm Axetilen và Etilen. 13,8 gam hh này cho tác dụng với dung dịch Brom nồng độ 3M
thì thể tích dung dịch Brom cần dùng tối đa là 200ml. Tính % khối lượng các chất trong X?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

GV: Nguyễn Xuân Thắng

9


Bài 3: Hỗn hợp X gốm Axetilen và Propilen. Nếu đốt cháy hồn tồn hh X thì thu được 26,88 lít khí
CO2(đktc). Nếu cũng lượng hh X trên cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì sau phản ứng thu
được 72 gam kết tủa. xác định % khối lượng các chất trong hh X.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hỗn hợp Y gốm Propin và Etilen. Nếu đốt cháy hoàn toàn hh Y thì thu được 19,04 lít khí CO2(đktc).
Nếu cũng lượng hh Y trên cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì sau phản ứng thu được 22,05
gam kết tủa.

xác định % khối lượng các chất trong hh Y.

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Hỗn hợp Y gốm Propin và Etilen.
- Dẫn hh Y vào dd brom , thì hh Y làm mất màu tối đa 200 gam dung dịch Brom có nồng độ 2,8 %.
- Nếu cũng lượng hh Y trên cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì sau phản ứng thu được 1,47
gam kết tủa.

Xác định % khối lượng các chất trong hh Y.

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

D-ANKYL BENZEN.( hidrocacbon thơm) :CTtQ: CnH2n-6 (n>=6)
DẠNG 1: Viết ctct và gọi tên các Ankyl benzen sau; C7H8 , C8H10, C9H12
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
GV: Nguyễn Xuân Thắng

10


……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 2: Viết chuỗi phản ứng
Natriaxetat


→ Metan →

Axetilen→ benzen →

Brom benzene

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 3; viết các phương trình
1) benzen với : Br2 (khan, bột Fe) ; HNO3 đặc ( xt: H2SO4đặc) ; Cl2 (xt: as) ; O2 .
2) Toluen với; : Br2 (khan, bột Fe) ; HNO3 đặc ( xt: H2SO4đặc) ; Cl2 (xt: as) ; O2 .
3) Stiren với: dd Br2; H2(xt; Ni); trùng hợp.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 4: lập CTPT
Bài 1: X thuộc dãy đồng đẳng Ankyl Benzen. Đốt cháy hết 2,24 lit khí X (đkc) thì thu được 30,8 gam khí
CO2. Tìm CTpT của X.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Đốt cháy chất A thuộc dãy đồng đẳng của benzen thì thu được khí CO2 và nước theo tỉ lệ 35,2:9 về
khối lượng.

a) lập CTPT của A.

b) viết các CTCT của A và gọi tên chúng.

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
GV: Nguyễn Xuân Thắng
11


……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Đốt cháy 6,0 gam chất B thuộc dãy đồng đẳng của benzen thì thu được 19,8 gam khí CO2
a) lập CTPT của B.

b) viết các CTCT của B và gọi tên chúng.

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

PHẦN 2:

DẪN XUẤT HIDROCACBON

A- ANCOL.( ANKANOL). CTPT: CnH2n+2O (n>=1)
CTCT Ancol,no,đơn chức: CnH2n+1OH (n>=1)
DẠNG 1: viết các CTCT và gọi tên các ancol.
Bài 1: viết các ctct và gọi tên các ancol sau theo danh pháp thay thế.
a) C2H6O

b) C3H8O

C) C4H10O

d) C5H12O

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
bài 2: : viết các ctct và gọi tên các ancol thơm sau. C7H8O
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 2: chuỗi phản ứng.
1)Metan → axetilen → etilen→ ancol etylic → Etyl clorua→ Etilen → Etyl clorua→ ancol etylic
Andehit axetic→ Ancol etylic → Đietyl ete.

GV: Nguyễn Xuân Thắng

12


……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
2/ Butan → Propen → Propyl clorua → propan-2-ol → Axeton
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
DẠNG 3: viết phản ứng.
1) Etanol với : O2 ; Na, CuO đun nóng , axit CH3COOH.
2) Propan-1-ol với : Na, CuO đun nóng ; O2
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

DẠNG 4: Nhận biết các chất lỏng.
1) Etanol, glixerol , benzen, Stiren

2) Toluen, glixeron, stiren, ancol etylic

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 5: Tốn tìm CTPT ancol
Bài 1: Đốt cháy 18,5 gam một ankanol, no đơn chức , mạch hở thì thu được 22,4 lit khí CO2 (đktc). Lập
CTPT của ankanol đó.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
GV: Nguyễn Xuân Thắng
13


……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: cho 3,7 gam Ancol no. đơn chức Y tác dụng với Natri. Thì thu được 0,56 lít khí (đktc)
a) lập CTPT của Y, viết các đồng phân , gọi tên các CTCT của Y?
b) Khi oxihoa Y thì thu được Xeton, Xác định CTCT đúng của Y.
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Đốt cháy một ankanol, no đơn chức , mạch hở thì thu được 6,6 gam khí CO2 (đktc) và 3,6 gam
nước . Lập CTPT của ankanol đó.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Đốt cháy 1,48 gam một ankanol, no đơn chức , mạch hở thì cần dùng vừa đủ 2,688 lít khí O2
(đktc). Lập CTPT của ankanol đó.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 6 : Tốn hỗn hợp 2 ancol.
Bài 1: cho 28,2 gam hỗn hợp gồm ancol metylic và ancol etylic tác dụng với lượng Na dư thì thu được
8,4 lít khí H2(đktc).
a)Tính % khối lượng các ancol trong hh.

b) viết phương trình tạo ra các Anđehit từ các ancol đó.

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..
GV: Nguyễn Xuân Thắng

14


Bài 2: cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và ancol Propylic tác dụng với lượng Na dư thì thu
được 3,36 lít khí H2(đktc). Tính % khối lượng các ancol trong hh
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………

B- PHENOL. ( CTPT C6H6O, CTCT: C6H5OH , M= 94 )
DẠNG 1: viết phương trình xảy ra.(nếu có)
1) khi cho phenol tác dụng với Na, dd NaOH, ddBr2, dd HNO3.
2) khi cho metyl phenol tác dụng với Na, dd NaOH, ddBr2, dd HNO3
3) Ancol Benzylic (C6H5-CH2-OH) tác dụng với; Na, dd NaOH; CH3COOH
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 2: Nhận biết các chất lỏng.
1) Hex-1-in , Stiren, Phenol, Ancol Etylic
3) Hex-1-in, Phenol, Glixerol, Hex-1-en

2) Ancol etylic, Glixerol, phenol, Toluen
4) Phenol, glixerol, stiren,benzene

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

GV: Nguyễn Xuân Thắng

15


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 3:


Toán hỗn hợp ( Ancol +Phenol)

Bài 1: Cho m gam hh Y gồm Phenol và Etanol tác dụng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí H2(đktc). Mặt
khác thì m gam hh Y tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M.
a) xác định m gam

b) Tính % khối lượng các chất trong hh Y.

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: 22 gam hh gồm Metanol và phenol tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaoH nồng độ 20%.
Tính % khối lượng các chất.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: cho 6,51 gam hỗn hợp gốm ancol metylic, ancol etylic, phenol tác dụng với Na dư thì thu được
1,232 lít khí Hidro(đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M
. tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
GV: Nguyễn Xuân Thắng

16


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hỗn hợp A gồm ancol metylic và Phenol. Cho hh tác dụng với K dư thì thu được 5600 ml khí
(đktc). cũng lượng hh trên có khả năng tác dụng vừa đủ 200 gam dung dịch KOH nồng độ 8,4 % .Tính
phần trăm khối lượng các chất trong h h?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

C- ANĐEHIT.(ANKANAl ) : CTPT CnH2nO :n>=1)
(CTCT andehit ,no,đon chức: CnH2n+1CHO )
DẠNG 1: viết các CTCT và gọi tên các ankanal có CTPT sau.
a) C2H4O

b) C3H6O

C) C4H8O


d) C5H10O

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 2: Viết các phương trình xảy ra.
1) Metanal với: H2(Ni,to) ; O2(xúc tác) ; dd AgNO3/NH3; Cu(OH)2 trong NaOH .
2) Etanal với : H2(Ni,to) ; O2(xúc tác) ; dd AgNO3/NH3; Cu(OH)2 trong NaOH .
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
GV: Nguyễn Xuân Thắng
17


DẠNG 3:chuỗi phản ứng.
1) Metan → Axetilen →Anđehit axetic → Ancol Etylic→ Etilen → Ancol Etylic→ Andehit axetic
2) Butan
Etilen →




etan



Etyl clorua → ancol Etylic →

Andehit axetic →

ancol Etylic



Etilen glicol.

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 4: Xác định CTPT .
Bài 1: cho 11,6 gam một ankanal tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì thu được 43,2 gam kết tủa bạc.
Tìm CTPT của ankanal đó,
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Đốt cháy một Ankanal no, đơn chức X cần dùng hết 12,32 lit khí Oxi(đkc), sau phản ứng thu
được 17,6 gam khí CO2. Tìm CTPT của X.
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
bài 3: Cho 5,25 gam andehit no,đơn chúc thực hiện phản ứng tráng gương, Lượng Bạc sinh ra cho tác dụng
với dung dịch axit HNO3 lỗng thì thu được 1,4 lít khí NO(đktc). Xác định CTPT và viết các CTCT, gọi tên
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

D- AXIT CACBOXYLIC (ANKANOIC)
-CTPT : CnH2nO2
-

(n>=1)

CTCT : CnH2n +1 COOH

(n>=0)

GV: Nguyễn Xuân Thắng

18


DẠNG 1: : viết các CTCT và gọi tên các ankanoic có CTPT sau.
a) C2H4O2


b) C3H6O2

C) C4H8O2

d) C5H10O2

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
DẠNG 2: Viết các phương trình xảy ra.
1) Axit axetic tác dụng với : NaOH, ancol metylic, Kim loại Natri , Na2CO3
2) Axit Fomic tác dụng với : NaOH, ancol etylic, Kim loại Natri , CaCO3 , dd AgNO3/NH3
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 3: Viết các chuỗi.
Ancol Etylic → Andehit axetic → axit axetic → Natri axetat → Metan→ axetilen → andehit axetic
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 4: Xác định CTPT .axit.

Bài 1: đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một axit no, đơn chức, mạch hở không nhánh phải dùng vừa hết 3,92 lít
khí Oxi(đktc). Xác định CTPt, CTCT và gọi tên axit đó ?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Đốt cháy hồn tồn 2,64 gam một axit no, đơn chức, mạch hở , thì thu được 2,16 gam nước . Xác
định CTPt, viết các CTCT của axit đó ?
GV: Nguyễn Xuân Thắng

19


……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Trung hòa 2,3 gam axit no, đơn chức Y thì cần dùng hết 200 ml dung dich KOH 0,25 M. xác định
CTPT của Y?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hịa tan hồn toàn 3 gam axit no, đơn chức X vào dung dịch Na2CO3 lấy dư, sau phản ứng thu được
0,56 lít khí CO2(đktc). Xác định CTPT của X?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 4: Xác định CTPT .và % Khối lượng của hỗn hợp 2 axit. .
Bài 1: hh Y gồm 2 axit no, đơn chức A và B là kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn 28,2
gam hh Y thì sinh ra 24,64 lít khí CO2(đktc).
a) xác định CTPT của A và B

b) tính % khối lượng A và B

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: hh X gồm axit fomic và axit axetic. Cho 54,4 gam hh này tác dụng hoàn toàn với dd Na2CO3 dư thì
sau phản ứng thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) . Tính % khối lượng các chất trong hh/
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
GV: Nguyễn Xuân Thắng

20


GV: Nguyễn Xuân Thắng


21


×