ĐỀ SỐ 7 (mới)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
(CHUẨN BỊ THI ĐỢT 2 )
MƠN: HĨA HỌC
CỐ LÊN CÁC EM NHÉ
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137
Câu 1. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Hg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 2. Phèn chua có cơng thức hóa học là
A. K 2SO4.Al 2 SO4 3 .24H2 O
B. Li 2SO4.Al 2 SO4 3 .24H2O
C. Na2SO4.Al 2 SO4 3 .24H2O
D. NH4 2 SO4.Al 2 SO4 3 .24H2O
Câu 3. Mì chính là muối natri của axit glutamic, một amino axit tự nhiên quen thuộc và quan trọng. Mì
chính khơng phải là vi chất dinh dưỡng, chỉ là chất tăng gia vị. Nếu ăn nhiều bột ngọt hay mì chính thì sẽ
có cảm giác ngứa ran như kiến bò trên mặt, đầu hoặc cổ có cảm giác căng cứng ở mặt, nặng thì nhức đầu,
chóng mặt, buồn nơn. Mì chính có tên hóa học là mononatri glutamat. Cơng thức hóa học của muối đó là
A. HOOC CH2 CH2 CH NH2 COOH
B. NaOOC CH2 CH2 CH NH2 COOH
C. HOOC CH2 CH2 CH NH2 COONa
D. NaOOC CH2 CH2 CH NH2 COONa
Câu 4. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 n �2
B. CnH2nO n �2
C. CnH2n2O2 n �3
D. CnH2n2O4 n �4
Câu 5. Canxi oxit cịn được gọi là
A. đá vơi.
B. vơi tơi.
C. vôi sống.
D. thạch cao.
Câu 6. Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n5 n �2
B. CnH2n1 n �1
C. CnH2n1 n �2
D. CnH2n3 n �1
Câu 7. Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là
A. quặng xiđerit.
B. quặng apatit.
C. cơ thể con người và động vật.
D. protein của thực vật.
Câu 8. X là hợp chất màu nâu đỏ, không tan trong nước nhưng dễ tan trong axit. X là
A. Fe OH 2
B. Fe OH 3
C. Mg OH 2
D. Cu OH 2
Câu 9. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của axit terephtalic với chất
nào sau đây?
Trang 1
A. Etylen glicol.
B. Etilen.
C. Glixerol.
D. Ancol etylic.
Câu 10. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 11. Cacbohiđrat nào sau đây khi thủy phân thu được 1 phân tử glucozơ và 1 phân tử fructozơ?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 12. Phenol không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Br2
B. Na
C. NaOH
D. Cu OH 2 / NaOH
Câu 13. Cho m gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (dư), thu được 3,36 lít khí NO2 (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,8
B. 5,6
C. 1,4
D. 8,4
Câu 14. Sục 7,84 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca OH 2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10 gam.
B. 15 gam.
C. 20 gam.
D. 25 gam.
Câu 15. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
A. giấy quỳ tím.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch phenolphtalein.
Câu 16. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vơi trong dư thu được
100 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 18 gam.
B. 36 gam.
C. 45 gam.
D. 90 gam.
Câu 17. 0,1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH tạo 16,8 gam
muối. Mặt khác, 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Công thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. H2NCH2CH NH2 COOH
B. H2N CH2 4 CH NH2 COOH
C. H2N CH2 2 CH NH2 COOH
D. H2N CH2 3 CH NH2 COOH
Câu 18. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3
B. CH3 OCH3, CH3CHO
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH
D. C4H10,C6H6
Câu 19. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3 .
B. Na2CO3 .
C. NaOH .
D. CH3COOH .
Trang 2
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, saccarozơ.
C. glucozơ, etanol.
D. glucozơ, fructozơ.
Câu 21. Để tách được Ag từ hỗn hợp gồm Ag, Fe, Cu mà không làm tăng khối lượng Ag người ta dùng
A. dung dịch Fe NO3 3
B. dung dịch AgNO3 .
C. dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. dung dịch HCl.
Câu 22. Thí nghiệm nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat?
A. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol metylic và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic.
D. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat.
Câu 23. Bằng một phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể điều chế chất hữu cơ Y có phân tử khối
bằng 60. Chất X không thể là
A. HCOOCH3
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. CH3CHO .
Câu 24. Hợp chất của Fe vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là
A. FeO.
B. Fe2O3 .
C. FeCl3
D. Fe NO3 3
Câu 25. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ X tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại
X là
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr.
Câu 26. Cho m gam hỗn hợp E gồm este X ( C2H4O2 ) và este Y ( C5H8O2 ) với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol kế tiếp và 13,22 gam muối. Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy
khối lượng bình tăng 6,22 gam. Giá trị của m là
A. 14,2.
B. 13,2.
C. 12,4.
D. 12,3.
Câu 27. Trong phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic thì cân bằng sẽ chuyển theo chiều thuận tạo este
khi
A. cho dư rượu etylic hoặc dư axit axetic.
B. dùng H2SO4 đặc để hút nước.
C. chưng cất ngay để lấy este ra.
D. cả 3 biện pháp A, B, C.
Câu 28. Cho các chất Al, AlCl3 NH4HCO3,KHSO4,NaHS, Fe NO3 2 . Số chất vừa phản ứng với dung
dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 29. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO cần vừa đủ 3,36 lít CO (đktc).
Mặt khác, để hồ tan hết m gam X cần vừa đủ là V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
Trang 3
A. 200 ml.
B. 400 ml.
C. 150 ml.
D. 300 ml.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn X mol hiđrocacbon X (40 < M X < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,2 mol
H2O . Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 , thì có 0,2 mol AgNO3
phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,0
B. 27,8
C. 25,4
D. 24,0
Câu 31. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong mơi trường khơng có khơng khí) đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc)
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là
A. 22,75
B. 21,40.
C. 29,40.
D. 29,43.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Thí nghiệm
Hiện tượng
Cu OH 2 trong mơi trường kiềm Tác dụng với nước brom
Đun nóng với dung dịch NaOH Tạo dung dịch xanh lam.
(loãng, dư) để nguội. Thêm vài
Z
T
giọt dung dịch CuSO4 .
Quỳ tím
Tác dụng với nước brom
Quỳ tím chuyển xanh
Có kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
B. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
D. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.
Câu 33. Điện phân dung dịch X chứa Cu NO3 2 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dịng điện khơng đổi I 1A . Số mol khí sinh ra ở cả hai điện cực (mol) theo thời gian điện phân t (giây)
được biểu diễn như hình vẽ, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Trang 4
Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 11580 giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với
lượng dư Mg thấy có 0,01 mol NO thốt ra. Dung dịch sau phản ứng chứa m gam chất tan. Giá trị của m
là
A. 11,908
B. 11,836
C. 12,106
D. 11,424
Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm đimetyl oxalat, phenyl axetat và etyl acrylat tác dụng tối đa với 250
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 21,74 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy
hoàn toàn Y, thu được 11,44 gam CO2 và 7,74 gam H2O . Giá trị của m là
A. 19,16
B. 18,44
C. 18,86
D. 19,52
Câu 35. Nung nóng 48,12 gam hỗn hợp gồm Al, Al 2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu
được rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau, phần một cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng
NaOH phản ứng là 13,6 gam; đồng thời thu được 7,68 gam rắn. Hòa tan hết phần hai trong dung dịch
HCl lỗng, đun nóng (dùng dư), thu được 2,464 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 61,57 gam muối.
Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr . Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 60%
B. 75%
C. 50%
D. 80%
Câu 36. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Bước 1: Cho một nhúm bơng vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến
khi thu được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 / NH3 dư, đun
nóng trên ngọn lửa đèn cồn.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit.
(b) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(c) Trong bước 2, có thể thay dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch KOH 14%.
(d) Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng.
(e) Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
(f) Dung dịch thu được sau bước 3 có chứa axit gluconic.
Số phát biểu sai là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 37. Để 26,88 gam phơi sắt ngồi khơng khí 1 thời gian thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit
sắt. Hòa tan hết X trong 288 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y chứa các muối và hỗn
hợp khí Z gồm 2 khí, trong đó oxi chiếm 61,11% về khối lượng.
Cơ cạn dung dịch Y, sau đó nung đến khối lượng khơng đổi thấy khối lượng chất rắn giảm 67,84 gam.
Nồng độ Fe NO3 3 có trong dung dịch Y là
Trang 5
A. 26,72%.
B. 25,05%.
C. 24,47%.
D. 28,16%.
Câu 38. Chất X ( CnH2n 4O4N2 ) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y CmH2m3O6N5 là
pentapeptit được tạo bởi một amino axit. Cho 0,26 mol hỗn hợp Z gồm X và Y tác dụng tối đa với dung
dịch chứa 0,7 mol NaOH đun nóng, thu được etylamin và dung dịch chứa 62,9 gam hỗn hợp muối. Phần
trăm khối lượng của X trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 36,56%.
B. 34,98%.
C. 65,01%.
D. 63,42%.
Câu 39. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca HCO3 2 .
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 .
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl 2 .
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 .
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 .
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 40. Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X CxHyOzN4 và Y CnHmO7N t với dung dịch
NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt
khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2,H2O và N2 , trong đó tổng khối lượng
của CO2 và H2O là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là
A. 28
B. 34
C. 32
D. 18
Đáp án
1–A
11 – A
21 – A
31 – A
2–A
12 – D
22 – A
32 – B
3–C
13 – A
23 – A
33 – A
4–A
14 – B
24 – A
34 – A
5–C
15 – B
25 – C
35 – A
6–D
16 – D
26 – B
36 – B
7–B
17 – B
27 – D
37 – C
8–B
18 – A
28 – A
38 – D
9 –A
19 – D
29 – D
39 – B
10 – A
20 – A
30 – B
40 – A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất Hg.
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W .
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án D
Trang 6
Câu 7: Đáp án B
Quặng apatit có cơng thức: 3Ca3 PO4 2 CaF2
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án A
Poli (etylen terephtalat) hay còn gọi là tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng:
t�
,xt,p
nHOOC C6H4 COOH nHO CH2 CH2 OH ���
� OC C6H4 CO O CH2 CH2 O n 2nH2O
Câu 10: Đáp án A
Các kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Mg, Al,... chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy.
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án D
PTHH:
C6H5OH 3Br2 ��
� C6H2Br3OH 3HBr
2C6H5OH 2Na ��
� 2C6H5ONa H2
C6H5OH NaOH ��
� C6H5ONa H2O
Câu 13: Đáp án A
nNO2 0,15mol
3
Ta có:
Fe��
� Fe 3e
0,15
5
4
N 1e��
� N NO2
0,15
0,15
Bte: ne ne 0,15 mol
nên nFe
0,15
0,05 mol
3
Vậy m 0,05.56 2,8 g
Câu 14: Đáp án B
nOH 2nCa OH 2.0,25 0,5 mol
2
Ta có:
nOH
nCO2
0,5
�1,4
0,35
Nên sau phản ứng tạo 2 muối Ca HCO3 2 , CaCO3
CO2 OH ��
� HCO3
x
x
x
CO2 2OH ��
� CO32 H2O
y
2y
y
Trang 7
�
x 2y 0,5 nOH
�
HCO3 :x mol �
x 0,2
�
�
��
��
Ta có: � 2
y 0,15
CO3 : y mol
x y 0,35 nCO2
�
�
�
�
Ca2 CO32 ��
� CaCO3
0,15
0,15
� mCaCO3 15gam
Câu 15: Đáp án B
Anilin
Xuất hiện kết tủa trắng
Stiren
Mất màu dung dịch Br2
Benzen
Không hiện tượng
Câu 16: Đáp án D
l�
n men
C6H12O6 ���
� 2CO2 2C2H5OH
CO2 Ca OH 2 ��
� CaCO3 H2O
nCO2 nCaCO3 1 mol
nglucozo(phanung)
1
nCO 0,5 mol
2 2
mglucozo 90gam
Câu 17: Đáp án B
Amino axit X: H2N x R COOH y
x
nHCl
n
2; y NaOH 1
nX
nX
� X có dạng H2N 2 RCOOH
� H2N 2 RCOONa H2O
H2N 2 RCOOH NaOH ��
M mu�i
16,8
168
0,1
M R 168 16.2 44 23 69
Suy ra X là H2N CH2 4 CH NH2 COOH .
Câu 18: Đáp án A
Đồng phân là những chất có cùng cơng thức phân tử nhưng khác nhau về cấu tạo.
Câu 19: Đáp án D
Chất điện li mạnh: HNO3, Na2CO3,NaOH
��
� CH3COO H
CH3COOH ��
�
Câu 20: Đáp án A
Trang 8
H ,t�
� nC6H12O6
C6H10O5 n nH2O ���
Tinh b�
t
glucoz�
Ni,t�
CH2OH CHOH 4 CHO H2 ���
� CH2OH CHOH 4 CH2OH
Sobitol
Câu 21: Đáp án
Giải thích: Chất được chọn phải tác dụng với Fe, Cu mà không tác dụng với Ag: AgNO3, Fe NO3 3 .
Đồng thời không làm tăng khối lượng Ag: Fe NO3 3
Câu 22: Đáp án A
H ,t�
���
� CH3COOCH2CH3 H2O
CH3COOH CH3CH2OH ���
�
Câu 23: Đáp án A
t�
CH3OH CO ��
� CH3COOH
men gi�
m
C2H5OH O2 ����
� CH3COOH H2O
xt,t�
2CH3CHO O2 ���
� 2CH3COOH
Câu 24: Đáp án A
Nguyên tố Fe trong FeO có số oxi hóa +2 là số oxi hóa trung gian giữa 0 và +3. Nên FeO vừa thể hiện
tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
Câu 25: Đáp án C
M 2H2O ��
� M OH 2 H2
nM nH2 0,25
� M M 40 Ca
Câu 26: Đáp án B
X chỉ có thể là este: HCOOCH3 :x mol
Hỗn hợp Z gồm hai ancol kế tiếp nên Z gồm CH3OH : x mol và C2H5OH : y mol.
� Este Y: CH2 CHCOOC2H5 : y mol
Khối lượng bình tăng 6,22 gam do khối lượng ancol cho vào nhiều hơn khối lượng khí hiđro thốt ra là
6,22 gam.
nH2
1
x y
nancol
2
2
m� mancol mH2 � mancol 6,22
x y
.2 6,22 x y
2
32x 46y 6,22 x y �
x 0,07
�
��
�
68x 94y 13,22
y 0,09
�
�
Trang 9
� m 60.0,07 100.0,09 13,2 gam
Câu 27: Đáp án D
Cả 3 cách đều làm cho cân bằng phản ứng chuyển theo chiều thuận tạo ra este.
Ghi chú: Cách làm tăng hiệu suất phản ứng este hóa:
- Cho dư rượu etylic hoặc dư axit axetic
- Dùng H2SO4 đặc để hút nước
- Chưng cất ngay để lấy este ra
Câu 28: Đáp án A
Những chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
Al,Zn OH 2 , NH4HCO3, NaHS, Fe NO3 2
Câu 29: Đáp án D
t�
� CO2
Xem hỗn hợp X phản ứng với CO: CO O ��
nCO nO oxit 0,15 mol
2
� 2H2O
Xem phản ứng giữa oxit vào HCl: 2H O ��
nHCl nH 2nO2 0,3 mol
� V 300 ml
Câu 30: Đáp án B
CnH m xAgNO3 xNH3 ��
� CnHmxAgx xNH4NO3
nCnHm
nAgNO3
x
0,2
x
0,2
.m 0,4
x
BTNT H:
� m 2x
Với x 1� m 2 (loại)
Với x 2 � m 4 � X có công thức: CH �C CH2 C �CH (64) (thỏa mãn)
nC5H2Ag2
0,2
0,1 mol
2
mC5H2Ag2 27,8 gam
Câu 31: Đáp án A
Al
�
Al
�
�
t�
��
�Y �
Fe
�
Fe
O
� 2 3
�
Al 2O3
�
� 2AlO2 3H2
Phần 2: 2Al 2OH 2H2O ��
Trang 10
2
nAl nH2 0,025 mol
3
Phần 1:
2Al 6H ��
� 2Al 3 3H2 1
0,025 �
0,0375
Fe 2H ��
� 2Fe2 H2 2
nH2 2 nH2 nH2 1 0,1
� nFe nH2 2 0,1
t�
2Al Fe2O3 ��
� Al 2O3 2Fe
�
�
Al :2.0,025 0,05 mol
�
�Y �
Fe:2.0,1 0,2mol
�
1
�
Al 2O3 : n nFe 0,1mol
�
2
� m mY 22,75 gam
Câu 32: Đáp án B
X: Saccarozơ tạo phức xanh lam với Cu OH 2 trong môi trường kiềm.
Y: Triolein thủy phân trong môi trường kiềm thu được glixerol tác dụng được với CuSO4 / NaOH .
Z: Metylamin hay lysin đều có tính bazơ làm quỳ tím hóa xanh.
T: Phenol và anilin đều tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
Câu 33: Đáp án A
Giai đoạn 1: Khí Cl 2 thốt ra. Cl điện phân hết.
nCl2 0,02 � nKCl 0,04
Giai đoạn 2: Khí O2 thốt ra.
t 15440 � ne 0,16
Lúc này chỉ có khí O2 và Cl 2 , khí H2 sẽ bắt đầu xuất hiện ở giai đoạn sau, nên Cu2 điện phân hết.
� nCu2 ban ��u
1
ne 0,08
2
t 15440 � ne 0,12
Cu2 2e � Cu
2Cl � Cl 2 2e
0,06 � 0,12
0,02 0,04
2H2O � 4H O2 4e
BT e: nH 0,12 0,04 0,08
Trang 11
Vậy dung dịch sau điện phân chứa:
�
Cu2 :0,08 0,06 0,02
�
H :0,08
�
�
NO3 :0,16(BT �T)
�
�
K :0,04 nKCl
�
Mg ��
� Mg2 2e
4H NO3 3e ��
� NO 2H2O
0,04 0,01 0,03 � 0,01
10H NO3 8e��
� NH4 3H2O
0,04 0,15
0,04 0,004 0,032
0,004
Cu2 2e��
� Cu
0,02 � 0,04
�
Mg2 :0,051 BT �T
�
NH4 :0,004
�
� m 11,908
�
NO3 :0,146
�
�
K :0,04 nKCl
�
Câu 34: Đáp án A
�
COOCH3 2
� O2 �
CO2 :0,26
Y
��
�
�
�
�
NaOH:0,25
mX�
CH3COOC6H5
����
��
H2O:0,43
�
�
�
CH2 CHCOOC2H5
21,74Z
�
�
nY nH2O nCO2 0,17 nO Y
� CH3COONa C6H5ONa H2O
Vì CH3COOC6H5 2NaOH ��
Chỉ có CH3COOC6H5 thủy phân không tạo ancol, nên sự chênh lệch số mol NaOH và ancol chính là số
mol của CH3COOC6H5
nNaOH 2nCH3COOC6H5 nY � nCH3COOC6H5 0,04
nH2O nCH3COOC6H5 0,04
mY mC mH mO 12.0,26 2.0,43 16.0,17 6,7
BTKL: mX mNaOH mZ mT mH2O
� mX 21,74 6,7 0,04.18 0,25.40 19,16 gam
Ghi chú:
Điểm quan trọng để giải bài toán này là xác định được: sự chênh lệch số mol NaOH và ancol chính là số
mol của CH3COOC6H5 do CH3COOC6H5 thủy phân trong NaOH không tạo ancol.
Trang 12
Câu 35: Đáp án A
Al : nNaOH 2nAl2O3 0,34 2x
�
�
Cr
�
Al O :x
�
NaOH:0,34
24,06 X � 2 3
����
� 7,68�
Cr2O3
Cr2O3 : y
�
�
�
Cr : z
�
mAl mAl2O3 24,06 7,68 � 27. 0,34 2x 102x 16,38 � x 0,15
H2 :0,11
�
Al :0,19
�
�
�
�
Al3 :0,34
Al 2O3 :0,15 HCl �
�
24,06 X �
��� �
� n
61,57�
Cr :2y z
Cr2O3 : y
�
�
�
�
�
Cr : z
Cl
�
�
�
2H O2 ��
� H2O
nO2 3nAl2O3 3nCr2O3 0,45 3y � nH 0,9 6y
2H 2e ��
� H2
� nCl nHCl �nH 0,9 6y 0,22 1,12 6y
� 0,34.27 52. 2y z 35,5. 1,12 6y 61,57 1
m1 24,06 � 0,34.27 52. 2y z 16. 0,45 3y 24,06 2
X
2
y 0,03
�
��
z 0,06
�
�Al 2O3 :0,12 BT O
�
Cr2O3 :0,06 BT Cr
Hỗn hợp ban đầu gồm: �
�
�Al : 0,1 BT Al
Phản ứng nhiệt nhôm:
t�
2Al Cr2O3 ��
� Al 2O3 2Cr
0,1 0,06
0,06 0,03
�
0,06
Hiệu suất phản ứng tính theo Al vì
H%
0,1
0,06
2
0,06
.100 60%
0,1
Câu 36: Đáp án B
Những phát biểu đúng: (a), (b), (c), (d).
(a) đúng. Monosaccarit là glucozơ.
(b) đúng. Glucozơ tác dụng với AgNO3 / NH3 sinh ra Ag.
Trang 13
(c) đúng
(e) sai. Thí nghiệm trên chứng minh xenlulozơ thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ.
(f) sai. Dung dịch thu được chứa muối amoni gluconat.
CH2OH CHOH 4 CHO 2AgNO3 3NH3 H2O ��
� CH2OH CHOH 4 COONH4 2NH4NO3 2Ag
Câu 37: Đáp án C
t�
4Fe NO3 3 ��
� 2Fe2O3 12NO2 3O2
t�
4Fe NO3 2 ��
� 2Fe2O3 8NO2 O2
�
�
a b 0,48 nFe
Fe NO3 3 :a �
a 0,32
�
�
Y�
��
��
b 0,16
Fe NO3 2 : b �
46. 3a 2b 32. 0,75a 0,25b 67,84 mdd�
�
�
BT N: nN � 1,44 0,32.3 0,16.2 0,16
m� mN mO � 0,16.14
61,11
m m � m 5,76
100
� nO � 0,22
BT H: nH2O
1
nHNO3 0,72
2
BT O: nO X nO � nO mu�i nO H2O nO HNO3 0,46
BTKL: mX mdd HNO3 mddsau m� � mddsau 316,48
� C%Fe NO3 24,47%
3
Câu 38: Đáp án D
CnH2n 4O4N2 :x
x y 0,26
x 0,2
�
�
�
��
��
�
CmH2m3O6N5 : y �
2x 5y 0,7 �
y 0,06
�
C H NH :0,4
�
NaOH
Z ���
�� 2 5 2
H2O : 2x y 0,46
�
BTKL: mZ 61,18
� 14n 96 .0,2 14m 163 .0,06 61,18
n 7
�
� 2n 6m 230 � �
� %X 63,42%
m 15
�
Câu 39: Đáp án B
� CaCO3 �Na2CO3 H2O
1 Ca HCO3 2 2NaOH ��
� NaCl Al OH 3
2 NaAlO2 HCl H2O ��
� AlCl 3 3H 2O
3 Al OH 3 3HCl ��
Trang 14
� Al OH 3 NaHCO3
4 AlCl3 3NH3 3H2O ��
� Al OH 3 NaHCO3
5 NaAlO2 CO2 2H 2O ��
� C2H 4 OH 2 MnO2 �KOH
6 C2H 4 KMnO4 H2O ��
Câu 40: Đáp án A
�
C2H3NO :0,68 ngly nala
�
�
CH2 :0,4 BT C : 2ngly 3nala 2nC2H3NO
�
�
H O:0,14
�
�2
mA 46,88
� mCO2 mH 2O 44. 0,68.2 0,4 18. 0,68.1,5 0,4 0,14 105,52
�m
46,88.63,312
28,128 gam
105,52
Trang 15