Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

12 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học mới đợt 2 đề 12 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.95 KB, 16 trang )

ĐỀ SỐ 12 (mới)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

(CHUẨN BỊ THI ĐỢT 2 )

MƠN: HĨA HỌC

CỐ LÊN CÁC EM NHÉ

Năm học: 2020-2021

Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137
Câu 1. Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là
A. đồng.

B. bạc.

C. sắt.

D. sắt tây.

Câu 2. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K.

B. Be, Al.

C. Ca, Ba.


D. Na, Ba.

Câu 3. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc khơng khí. Chất đó là
A. than hoạt tính.

B. muối ăn.

C. thạch cao.

D. đá vôi.

Câu 4. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol.

B. glucozơ và ancol etylic.

C. xà phòng và ancol etylic.

D. glucozơ và glixerol.

Câu 5. Xảy ra hiện tượng nào sau đây khi nhỏ từ từ dung dịch KOH đến dư vào ống nghiệm dung dịch
AlCl3 .
A. Kết tủa trắng.
B. Kết tủa trắng xuất hiện và tan ngay tạo dung dịch khơng màu.
C. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
D. Kết tủa xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần rồi sau đó dần tan hết tạo dung dịch khơng màu.
Câu 6. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

B. phản ứng màu của protein.


C. sự đông tụ của lipit.

D. phản ứng thủy phân của protein.

Câu 7. Hợp chất nào không tạo thành sau phản ứng kim loại tác dụng với axit nitric?
A. NO .

B. N 2O5 .

C. N 2O .

D. NO 2 .

Câu 8. Quặng nào chứa hàm lượng sắt lớn nhất trong các quặng sau đây?
A. Manhetit.

B. Hematit đỏ.

C. Xiđerrit.

D. Pirit.

Câu 9. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco.

B. Tinh bột.

C. Tơ tằm.


D. Polietilen.

Câu 10. Chất nào sau đây không được sử dụng làm chất khử để điều chế kim loại?
A. Al .

B. CO .

C. H 2 .

D. CO 2 .

Câu 11. Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hóa?
A. AgNO3 / NH 3 .

B. Cu ( OH ) 2 trong NaOH , đun nóng.

C. Tác dụng với H 2 , xúc tác Ni.

D. Tác dụng với dung dịch brom.
Trang 1


Câu 12. Glixerol không tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Cu ( OH ) 2 / NaOH .

B. Na.

C. HCl.

D. Br2 .


Câu 13. Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với HCl (dư) thể tích khí H 2 sinh ra là 2,24 lít (đktc).
Phần kim loại khơng tan có khối lượng là
A. 6,4 g.

B. 3,2 g.

C. 5,6 g.

D. 2,8 g.

Câu 14. Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cơ cạn dung dịch có
các chất nào sau đây?
A. Na 2 CO3 .

B. NaHCO3 .

C. NaOH, Na 2 CO3 .

D. NaHCO3 , Na 2 CO3 .

Câu 15. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol,
stiren, ancol benzylic là
A. quỳ tím.

B. Na.

C. dung dịch Br2 .

D. dung dịch NaOH.


Câu 16. Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol (rượu) etylic 400 với hiệu suất
80% là bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 626,09 gam.

B. 782,61 gam.

C. 305,27 gam.

D. 1565,22 gam.

Câu 17. Cho 7,5 garn H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 50.

B. 200.

C. 100.

D. 150.

Câu 18. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, khơng theo một hướng xác định.
Câu 19. Phương trình điện li nào sau đây đúng?
A. NaCl → Na 2+ + Cl − .

2+


B. Ca ( OH ) 2 → Ca + 2OH .

+

C. C 2 H 5OH → C2 H 5 + OH .

D. Cả A, B, C.

Câu 20. Glucozơ và fructozơ đều có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường thành dung dịch màu xanh lam.
B. Có nhóm chức −CH = O trong phân tử.
C. Chủ yếu tồn tại dạng mạch hở.
D. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 21. Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:
(1) X + 2Y 3+ → X 2+ + 2Y 2+ và (2) Y + X 2+ → Y 2+ + X . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Y 2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X 2+ .

B. X khử được ion Y 2+ .
Trang 2


C. Y 3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X 2+ .

D. X có tính khử mạnh hơn Y.

Câu 22. Chất nào trong các chất: dầu mè (1), mỡ bò (2), dầu nhớt (3), bơ (4), sữa chua (5) là lipit?
A. ( 1) , ( 3) , ( 5 ) .

B. ( 1) , ( 2 ) , ( 3) .


C. ( 1) , ( 2 ) , ( 4 ) .

D. ( 2 ) , ( 3) , ( 4 ) .

Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở ln thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân từ hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vịng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

6
C. [ Ar ] 3d .

4
D. [ Ar ] 3d .

Câu 24. Cấu hình electron của ion Fe 2+ là
6
2
A. [ Ar ] 3d 4s .


5
B. [ Ar ] 3d .

Câu 25. Trộn 20 ml dung dịch AlCl3 1M với 30 ml dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối
lượng kết tủa thu được là
A. 1,17 gam.

B. 0,78 gam.

C. 1,56 gam.

D. 0,39 gam.

Câu 26. Để xà phịng hố hồn tồn 35,2 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của
nhau cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
Công thức của hai este là
A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.

B. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7

.

C. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3.

D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.

C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng giữa axit và ancol (có mặt H2SO4 xúc tác) là phản ứng một chiều.
Câu 28. Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2 , NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z,
T. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Hóa chất
Quỳ tím
Dung dịch HCl
Dung dịch
Ba(OH)2

X
Xanh
Khí bay ra

Y
Đỏ
Đồng nhất

Z
Xanh
Đồng nhất

Kết tủa trắng

Kết tủa trắng

Đồng nhất

T
Đỏ

Đồng nhất
Kết tủa trắng,
kết tủa tan

Dung dịch chất Y là
Trang 3


A. AlCl3

B. KHSO4

C. Ba(HCO3)2

D. NaOH

Câu 29. Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng
thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 1: 3 .

B. 2 : 3 .

C. 3 : 2 .

D. 3 :1 .

Câu 30. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinyl axetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni
một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom
dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,3.


B. 0,2.

C. 0,4.

D. 0,05.

Câu 31. Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.

B. 11,82.

C. 17,73.

D. 19,70.

Câu 32. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic.
Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sôi

( C)
0

X

Y

Z


T

21

78,3

-75

118

Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O .
(d) Phản ứng giữa chất Y và chất T (xúc tác H2SO4 đặc) được gọi là phản ứng este hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 33. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm KCl và CuSO 4 bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A, sau thời gian t giây ở anot thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp
khí X có tỉ khối so với He bằng 13,85. Nếu thời gian 2t giây, thể tích khí thốt ra ở anot gấp đơi thể tích
khí thốt ra ở catot (đo cùng điều kiện). Các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch và hiệu suất q trình
điện phân đạt 100%. Giá trị của m là

A. 41,74.

B. 42,54.

C. 40,14.

D. 31,74.

Câu 34. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở được tạo bởi các ancol no gồm hai este đơn chức và một este
hai chức (trong đó có hai este có cùng số nguyên tử C và cùng số liên kết π C − C ). Hidro hóa hồn toàn
0,2 mol X cần dùng 0,24 mol H2 (xúc tác Ni, t 0 ) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 23,08 gam hỗn hợp T gồm 2 muối của axit đơn chức. Đốt
cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,72 mol O 2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của
este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là
A. 29,0%.

B. 14,7%.

C. 14,5%.

D. 29,4%.
Trang 4


Câu 35. Nung 5,54 g hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn Y.
Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl dư thì lượng H 2 sinh ra tối đa là 0,06 mol. Nếu cho Y vào dung dịch
NaOH dư thì thấy cịn 2,96 g chất rắn khơng tan. Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 29,24%.

B. 24,37%.


C. 19,50%.

D. 34,11%.

Câu 36. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong cơng nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 37. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3O4 với tỉ lệ mol tương ứng 8:2:1 tan hết trong dung
dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa các muối và 2,6544 lít hỗn hợp Z gồm 2
khí CO2 và SO2 (đktc). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ hồn tồn khí Z
vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thì thu được T gam kết tủa. Giá trị của T là
A. 18,12 gam.


B. 13,82 gam.

C. 11,82 gam.

D. 12,18 gam.

Câu 38. Hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng, phân tử X, Y đều có hai nhóm NH 2 và gốc hiđrocacbon khơng no, MX < MY. Đốt cháy hết 0,12 mol
E cần dùng vừa đủ 0,725 mol O 2, thu được H2O, N2 và 0,46 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X có
trong E là
A. 40,89%.

B. 30,90%.

C. 31,78%.

D. 36,44%.

Câu 39. Cho mơ hình thí nghiệm như hình vẽ

Phát biểu nào sau đây là sai?
Trang 5


A. Khí Y khơng làm mất màu dung dịch brom.
B. Nước brom trong bình A nhạt màu đi so với lúc đầu.
C. Dung dịch trong bình A khơng làm mất màu quỳ tím.
D. Ta có thể thay nước brom bằng dung dịch KMnO4.
Câu 40. Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (no, đơn chức, mạch hở). Đốt

cháy hoàn toàn m gam E cần 28,56 lít O 2 (đktc). Mặt khác thủy phân m gam E trong dung dịch NaOH
vừa đủ thu được 32,4 gam hỗn hợp muối F. Đơt cháy hồn toàn F cần 26,4 gam O 2 thu được H2O, Na2CO3
, N2 và 25,3 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 59,09%.

B. 45,94%.

C. 49,62%.

D. 62,95%.

Đáp án
1-B
11-C
21-C
31-D

2-C
12-D
22-C
32-B

3-A
13-A
23-A
33-C

4-A
14-B
24-C

34-C

5-D
15-C
25-B
35-A

6-A
16-B
26-D
36-D

7-B
17-B
27-A
37-B

8-A
18-B
28-B
38-D

9-A
19-B
29-D
39-C

10-D
20-A
30-A

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Bạc là kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe.
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án D
Al ( OH ) 3 + NaOH → NaAlO 2 + 2H 2 O
PTHH: AlCl3 + 3NaOH → Al ( OH ) 3 + 3NaCl
Câu 6: Đáp án A
Trong thành phần của riêu cua chủ yếu là protein, khi đun nóng, protein sẽ bị đơng tụ và tách ra khỏi dung
dịch.
- Hiện tượng trứng rán cũng do protein bị đông tụ khi đun nóng.
- Nhiều protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và bị đông tụ lại khi đun nóng. Sự đơng tụ
và kết tủa protein cũng xảy ra khi cho axit, bazơ hoặc một số muối vào dung dịch protein.
Câu 7: Đáp án B
Sản phẩm khử của axit nitric gồm: NO, N2O, NO2, N2, NH4NO3.
Câu 8: Đáp án A
Quặng manhetit chứa Fe3O4 với %Fe =

56.3
.100 = 72, 4%
232
Trang 6


Quặng hematit đỏ chứa Fe2O3 với %Fe =
Quặng xiđrerit chứa FeCO3 với %Fe =

Quặng hematit đỏ chứa FeS2 %Fe =

56.2
.100 = 70%
160

56
.100 = 48,3%
116

56
.100 = 46, 7%
120

→ Quặng manhetit có hàm lượng sắt lớn nhất.
Câu 9: Đáp án A
- Polime thiên nhiên: tinh bột, tơ tằm.
- Polime tổng hợp: polietilen.
- Polime bán tổng hợp (nhân tạo): tơ visco.
Hòa tan xenlulozơ trong NaOH loãng (xúc tác CS2) thu được dung dịch keo rất nhớt gọi là tơ visco.
Phân loại polime:
- Polime thiên nhiên: xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm, len…
- Polime tổng hợp: polietilen, poli(vinyl clorua), tơ nitron, nilon-6,6, nilon-6, nilon-7, tơ lapsan,…
- Polime bán tổng hợp (nhân tạo): tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat,…
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án C
Phản ứng tạo sobitol của glucozơ.
C6 H12 O 6 + H 2 → C6 H14 O 6 .
Câu 12: Đáp án D
PTHH:

2C3 H5 ( OH ) 3 + Cu ( OH ) 2 →  C3 H5 ( OH ) 2 O  Cu + 2H 2O
2
2C3 H5 ( OH ) 3 + 6Na → 2C3 H5 ( ONa ) 3 + 3H 2
C3 H 5 ( OH ) 3 + 3HCl → C3 H 5Cl3 + 3H 2O
Câu 13: Đáp án A
n H2 = 0,1 mol
Cu không phản ứng với HCl nên kim loại khơng tan chính là Cu.
Ta có:
+2

Fe → Fe+ 2e
0, 2

+1

0

2 H + 2e → H 2
0, 2

0,1

BTe: n e( + ) = n e( − ) = 0,1.2 = 0, 2 mol
Nên n Fe =

0, 2
= 0,1 mol
2

Trang 7



m Fe = 0,1.56 = 5, 6 (g)
Vậy m Cu = m hh − m Fe = 12 − 5, 6 = 6, 4 ( g )
Câu 14: Đáp án B
Ta có:

n OH −
n CO 2

=

0,1
=1
0,1

Nên sau phản ứng tạo 1 muối là NaHCO3.
Câu 15: Đáp án C
Phenol
Mất màu dung dịch Br2 ,
xuất hiện kết tủa trắng

Stiren

Ancol benzylic

Mất màu dung dịch Br2

Không hiện tượng


Câu 16: Đáp án B
len men
C6 H12 O 6 
→ 2CO 2 + 2C 2 H 5OH

m ruou = Vnguyen chat .d ruou = Vruou 400 .

D ruou

( ) 100

40
.0,8 = 320 gam
100

1
1 320 80
n ancol = .
=
mol
2
2 46 23

n glucozo( phan ung ) =
n glucozo( da dung ) =

.d ruou = 1.1000.

n glucozo( phan ung ) .100
H%


=

100
mol
23

m glucozo( da dung ) = 782, 61 gam
D ruou : độ rượu.
d ruou : khối lượng riêng của ancol nguyên chất.
Câu 17: Đáp án B
H 2 NCH 2 COOH + NaOH → H 2 NCH 2COONa + H 2O
n NaOH = n a min oaxit = 0,1 mol
→ VNaOH = 200 ml
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án B
A sai. NaCl → Na + + Cl−
C sai vì C 2 H 5OH không điện li.
Câu 20: Đáp án A
B sai vì chỉ có glucozơ mới có nhóm chức −CH = O trong phân tử.
C sai vì trong dung dịch glucozơ và fructozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch vịng.
D sai vì glucozơ và fructozơ đều khơng tham gia phản ứng thủy phân.
Trang 8


Câu 21: Đáp án C
Từ sơ đồ phản ứng hóa học, ta thấy thứ tự thế điện cực trong dãy điện hóa như sau:
Y 2 + X 2 + Y 3+
Y


Y 2+

X

Nên Y 3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X 2+ .
Câu 22: Đáp án C
Lipit gồm: đầu mỡ, mỡ bị, bơ.
Dầu nhớt thành phần chính là hiđrocacbon.
Sữa chua chứa nhiều axit lactic.
Câu 23: Đáp án A
Những phát biểu đúng: (a), (e).
(b) sai vì hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, thường có hiđro. Ví dụ: CCl4.
(c) sai vì những chất hữu cơ đó phải có tính chất tương tự nhau thì mới là đồng đẳng của nhau.
(d) sai vì glucozơ bị AgNO3 oxi hóa.
Để tránh nhầm lẫn khái niệm đồng đẳng thì có thể xem xét ví dụ sau:
CH 2 = CHCOOCH 3 và HCOOCH = CH 2 có cũng thành phần nguyên tố, thành phần phân tử hơn kém
nhau 1 nhóm CH2 nhưng chúng khơng phải là đồng đẳng của nhau vì: tính chất hóa học đặc trưng là phản
ứng thủy phân của 2 chất trên là khác nhau.
Cụ thể, CH 2 = CHCOOCH 3 thủy phân trong NaOH sinh ra muối và ancol, còn HCOOCH = CH 2 thủy
phân trong NaOH sinh ra muối và anđehit.
Câu 24: Đáp án C
2+
6
Cấu hình electron của ion Fe : [ Ar ] 3d .
6
2
Cấu hình electron của ion Fe : [ Ar ] 3d 4s .

Câu 25: Đáp án B
Al3+ + 3OH − → Al ( OH ) 3

0, 02 0, 03
→ Al3+ dư
1
n Al( OH ) = n OH− = 0, 01 mol
3
3
m Al( OH ) = 0, 78 gam
3

Câu 26: Đáp án D
M este =

m este 35, 2
=
= 88
n este
0, 4

→ 2 este có cơng thức phân tử là C 4 H8O 2
Trang 9


Vì cả 2 este đều khơng tham gia phản ứng tráng bạc nên 2 este là: C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 27: Đáp án A
B sai vì phản ứng có thể sinh ra anđehit, xeton và nước.
C sai vì thủy phân chất béo thu được glixerol có cơng thức C3H5(OH)3 .
D sai vì phản ứng giữa axit và ancol (có mặt H2SO4 xúc tác) là phản ứng thuận nghịch.
Câu 28: Đáp án B
Hóa chất
Quỳ tím

Dung dịch HCl

Ba(HCO3)2
Xanh
CO2 ↑

KHSO4
Đỏ
Đồng nhất

NaOH
Xanh
Đồng nhất

Dung dịch Ba(OH)2

BaCO3 ↓

BaSO4 ↓

Đồng nhất

AlCl3
Đỏ
Đồng nhất
Al(OH)3 ↓ , kết
tủa tan.

Câu 29: Đáp án D
Dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất: Na2SO4 nên phản ứng trung hòa xảy ra vừa đủ.

H + + OH − → H 2O
n OH − = n NaOH = 0, 4V1
n H+ = 2n H 2SO4 = 2.0, 6V2 = 1, 2V2
Vì n H+ = n OH − → 0, 4V1 = 1, 2V2 → V1 : V2 = 3 :1
Câu 30: Đáp án A
C2 H 4 : 0,1

Br2 :a mol
Ni
X C4 H 4 : 0,1 
→ Y : M Y = 10, 75.2 = 21,5 

t0
 H : 0,3
 2
BTKL: m X = m Y = m C2 H4 + m C4 H4 + m H2 = 8, 6 gam
→ nY =

8, 6
= 0, 4 mol
21,5

nHiđrocacbon(Y) = nHiđrocacbon(X) = 0,2 mol
n H2 (dư) = nY - nHiđrocacbon(Y) = 0,2 mol
n H2 (phản ứng) = nX - n H2 (dư) = 0,3 − 0, 2 = 0,1 mol
n σ( X ) = n C2H 4 + 3n C4H4 = 0, 4 mol
n π( Y ) = n π( X ) − n H2 ( phan ung ) = 0,3 mol.
→ a = n Br2 = n δ( Y ) = 0,3 mol
Trong bài tập hiđrocacbon về thực hiện phản ứng no hóa hiđrocacbon khơng no bằng H 2 và Br2 thì cần
lưu ý: n π = n Br2 + n H2

Câu 31: Đáp án D
Trang 10


n OH−
n CO2

=

n NaOH + 2n Ba ( OH )

2

n CO2

=

0,1.0,5 + 2.0, 2.0,5
= 1, 25
0, 2

→ Tạo 2 muối:
 HCO3− : a
 2−
CO3 : b
CO 2 + OH − → HCO3−
CO 2 + 2OH − → CO32−

(


)

a + b = 0, 2 n CO
a = 0,15

2
→
→
 b = 0, 05
a + 2b = 0, 25 n OH −

(

)

n Ba 2+ = n Ba ( OH ) = 0,1
2

Ba 2+ + CO32− → BaCO3
0,1

0, 2

→ n BaCO3 = n Ba 2+ = 0,1
→ m BaCO3 = 19, 7 gam
Đối với dạng bài này, có 2 điều cần lưu ý:
T−

n OH
n CO2



T ≤ 1 tạo muối HCO3
2−

T ≥ 2 tạo muối CO3
Câu 32: Đáp án B

Dựa vào nhiệt độ sôi: axetilen < axetanđehit < etanol < axit axetic.
Vậy X: axetanđehit, Y: etanol, Z: axetilen, T: axit axetic.
Những phát biểu đúng: (b); (d)
(a) sai vì axetilen chỉ tham gia phản ứng thế với AgNO3/NH3 , chứ không tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) đúng vì đây là phản ứng giữa axit hữu cơ và bazơ.
(c) sai vì CH3CHO + 2,5O2 → 2CO 2 + 2H 2 O nên số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) đúng.
So sánh nhiệt độ sôi dựa vào liên kết hiđro:
C x H y < ete < C x H y Cl < anđehit < xeton < este < a min < ancol < axit
Câu 33: Đáp án C
Sau thời gian t giây:

Trang 11


Cl 2 : a a + b = 0,1
a = 0, 06
→
→
Hỗn hợp khí ở anot gồm: 
71a + 32b = 0,1.13,85.4 b = 0, 04
O 2 : b

Thứ tự điện phân:
2Cl− → Cl 2 + 2e

2+

Cu + 2e → Cu

0, 06 0,12
2H 2 O → 4H + + O 2 + 4e
0,16 0, 04 0,16

n e = 0,12 + 0,16 = 0, 28
Sau thời gian 2t giây:
n e = 2n e( 1) = 0,56
Thứ tự điện phân:
2Cl− → Cl 2 + 2e

2+

Cu + 2e → Cu

0, 06 0,12

2H 2 O + 2e → 2OH − + H 2
n e = 2n e( 1) = 0,56 → n O2 =
n ↑anot = 2n ↑canot → n H2 =

2H 2 O → 4H + + O 2 + 4e
0,56 − 0,12
= 0,11

4

0, 06 + 0,11
= 0, 085
2

n e = 2n e( 1) = 0,56 → n Cu =

0,56 − 2.0, 085
= 0,195
2

CuSO 4 : 0,195 ( n Cu )
→
→ m = 40,14 gam
KCl
:
0,12
n


Cl

(

)

Câu 34: Đáp án C
Hỗn hợp T gồm 2 muối của axit đơn chức nên X chứa este 2 chức được tạo thành từ ancol 2 chức.
→ n X = n ancol = 0, 2

 H 2O : 0, 71
O2 :0,72
0, 2Z : 
→
CO2 : n CO2 = n H 2O − n Z = 0,51( ancol no )
BT O: n O( Z) = 2n CO2 + n H2O − 2n O2 = 0, 29
n C H O : x
 x + y = 0, 2
 x = 0,11
→  n 2 n +2
→
→
n Cm H2 m+2O : y  x + 2y = 0, 29  y = 0, 09
C3 H 7 OH : 0,11
n = 3
BT C

→ n.0,11 + m.0, 09 = 0,51 → 
→ Z
m = 2
C2 H 4 ( OH ) 2 : 0, 09
n NaOH = n O( Z ) = 0, 29 → n T = n NaOH = 0, 29 → M T = 79
Trang 12


Vậy trong T chứa muối HCOONa
A : HCOOC H
3 7

Vậy trong Y chứa → B : RCOOC3 H 7


'
C : ( R COO ) 2 C 2 H 4 : 0, 09
Lúc này trong Y gồm các este no, trong X các este không no được tạo thành từ axit khơng no (vì ancol
no) nên A khơng thể được tạo thành từ este không no. Vậy 2 este B, C là 2 este cùng số nguyên tử cacbon
và cùng số liên kết π C − C
TH1: Este có 1 liên kết π C − C .
 n RCOONa = 0, 24
→ 0, 24. ( R + 67 ) + 0, 05.68 = 23, 08 → R = 15 (loại vì este phải không no).

 n HCOONa = 0, 05
TH2: Este có 2 liên kết π C − C .
 n RCOONa = 0,12
→ 0,12. ( R + 67 ) + 0,17.68 = 23, 08 → R = 29

 n HCOONa = 0,17
A : HCOOC3 H 7 : 0,17 − 0, 09 = 0, 08

Vậy hỗn hợp este ban đầu gồm → B : CH ≡ C − COOC3H 7 : 0,12 − 0, 09 = 0, 03
C : CH ≡ C − COOC H OOCH : 0, 09
2 4

Câu 35: Đáp án A
Trường hợp 1: Al hết, Y chứa Fe, Cu, Al2O3, có thể có Fe3O4, CuO.
n Fe = n H2 = 0, 06 → m Fe = 3,36
Y tác dụng với NaOH dư còn 2,96 gam rắn gồm Fe, Cu, có thể Fe 3O4, CuO nhưng m Fe = 3,36 > 2,96 nên
trường hợp này không đúng.
Trường hợp 2: Al dư, Y chứa Fe, Cu, Al2O3, Al dư.
x


Fe : x
Fe3O 4 : 3
Cu : z

Fe : x

t0
NaOH
5,54 X CuO : z 
→ 5,54 Y 

→ 2,96 
C u : z
Al
Al 2 O3

Al : y

Khí H2 sinh ra từ phản ứng Al, Fe với HCl nên:
2x + 3y = 0, 06.2 ( 1)
Ta có: 56x + 64z = 2,96 ( 2 )
BT O:

n Al2O3 =

4n Fe3O4 + n CuO
3

x
4. + z

= 3
3

x
4. + z
BTKL Y:
56x + 64z + 102. 3
+ 27y = 5,54 ( 3)
3
Trang 13


 x = 0, 03

Từ ( 1) , ( 2 ) , ( 3) →  y = 0, 02
 z = 0, 02

→ n Al2O3 = 0, 02
BT Al: n Al( X ) = 2n Al2O3 + n Al( Y ) = 0, 06
→ % m Al = 29, 24%
Câu 36: Đáp án D
Những phát biểu đúng: (b), (c), (d), (e).
(a) sai vì chất rắn màu trắng nổi lên là xà phịng.
(b) Muối natri của axit béo khơng tan trong NaCl bão hòa nên tách được muối ra khỏi hỗn hợp.
(d) đúng vì dầu dừa cũng là một loại chất béo.
Câu 37: Đáp án B
Fe : 8a
CO : 2a

H 2SO 4

m FeCO3 : 2a 
→ 0,1185  2
SO2
Fe O : a
 3 4
 Fe 2+
0,2m
Cu:
 3+
64
Y  Fe 

SO2−
 4
 Fe :13a

X O : 2a + 4a = 6a → m = 912a → n Cu = 2,85a
CO : 2a
 2
Bảo tồn e cho cả q trình:
13a.2 + 2,85a.2 = ( 0,1185 − 2a ) + 6a.2a → a = 0, 01
CO : 0, 02
CaCO3
Ca ( OH ) 2 du
→ 2
→
→ m↓ = 13,82 gam

CaSO
SO 2 : 0, 0985

3

Câu 38: Đáp án D
 xn + y.3 = 0, 46
Cn H 2n + 4−2k N 2 : x 
E
→  x + y = 0,12
C3H 7 OH : y
 x. 1,5n + 1 − 0,5k + 4,5y = 0, 725
)
 (
 xn + y.3 = 0, 46

→  x + y = 0,12
1,5. xn + 3y + x. 1 − 0,5k = 0, 725
) (
)
 (
1,5.0, 46 + x. ( 1 − 0,5k ) = 0, 725  x. ( 1 − 0,5k ) = 0, 035
→
→
 x + y = 0,12
 x + y = 0,12
Trang 14


Vì x < 0,12 → k < 1, 42
Gốc hiđrocacbon không no nên k ≥ 1
→ k =1


 x = 0, 07
C 4 H10 N 2 : a a + b = 0, 07

a = 0, 04
→  y = 0, 05 → 
→
→
C5 H12 N 2 : b 4a + 5b + 3.0, 05 = 0, 46 b = 0, 03

31
n =
7

→ %C4 H10 N 2 = 36, 44% .
Đối với bài tốn này, khó nhất là biện luận tìm số liên kết bội trong amin. Nếu khơng có cách nào tìm ra
k cụ thể, hoặc khơng thể biện luận tìm k thì cách cuối cùng có thể xem xét đến là chia trường hợp cho k,
có thể thử k = 1, k = 2... Đối với dạng bài này thường đề sẽ không cho k quá lớn nên cách này cũng không
mất quá nhiều thời gian.
Câu 39: Đáp án C
Hỗn hợp khí X gồm: CO2 và SO2
Dẫn 2 khí này qua bình đựng dung dịch brom thì SO2 làm dung dịch brom nhạt màu dần.
SO 2 + Br2 + 2H 2 O → 2HBr + H 2SO 4
CO 2 khơng phản ứng bay ra ngồi, suy ra khí Y là CO 2
Dung dịch A chứa HBr và H 2SO 4 làm đổi màu quỳ tím.
Lưu ý: CO2 và SO2 đều là oxit axit nên có đặc điểm chung là đều tác dụng với dung dịch bazơ, nhưng SO2
còn có tính oxi hóa nên có thể làm mất màu dung dịch Br 2 cịn CO2 thì khơng. Nên có thể dùng đặc điểm
này để phân biệt 2 khí này.
Câu 40: Đáp án C
HCOOCH3 : x
 HCOONa : x

C H NO : y
 2 3

NaOH
E

→ 32, 4 C2 H 4 NO 2 Na : y
CH 2
CH : z
 2
H 2O
HCOONa + 0,5O 2 → 0, 5CO 2 + 0,5H 2O + 0,5Na 2CO3

→ C 2 H 4 NO 2 Na + 2, 25O 2 → 1,5CO 2 + 2H 2O + 0,5Na 2CO 3 + 0,5N 2
CH + 1,5O → CO + H O
2
2
2
 2
68x + 97y + 14z − 32, 4
 x = 0,15


→ 0,5x + 1,5y + z = 0,575
→  y = 0, 2
0,5x + 2, 25y + 1,5z = 0.825 z = 0, 2


Số mol C2H3NO bằng số mol CH2 nên CH2 không thể nằm hết trong peptit vì peptit chứa cả Gly và Ala.
Nên muối của este là CH3COONa.


Trang 15


HCOOCH 3 : 0,15
 HCOOCH 3 + 2O 2 → 2CO 2 + 2H 2O
C H NO : 0, 2
 2 3

E
→ C2 H 3 NO + 2, 25O 2 → 2CO 2 + 1,5H 2O + 0,5N 2
CH
:
t
2

CH + 1,5O → CO + H O
2
2
2
 2
H 2O
n O2 = 1, 275
→ 0,15.2 + 0, 2.2, 25 + 1,5t = 1, 275 → t = 0,35
Sự chênh lệch số mol CH2 trong muối và trong hỗn hợp E chính là số mol CH2 trong ancol.
n CH 2 = 0,35 − 0, 2 = 0,15 nên este là CH3COOC2H5
n CH 2 ( peptit ) = 0, 05
Gly − Na : a a + b = 0, 2
a = 0,15
→

→

 Ala − Na : b 97a + 111b + 0,15.82 = 32, 4 b = 0, 05
n CH 2 ( peptit ) = n Ala = 0, 05
→ X : Gly3Ala : 0, 05
→ %x = 49, 62%

Trang 16



×