Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

14 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học mới đợt 2 đề 14 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.26 KB, 15 trang )

ĐỀ SỐ 14 (mới)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

(CHUẨN BỊ THI ĐỢT 2 )

MƠN: HĨA HỌC

CỐ LÊN CÁC EM NHÉ

Năm học: 2020-2021

Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137
Câu 1. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe3+ .

B. Ag + .

C. Cu 2+ .

D. Na + .

Câu 2. Khi nước ở điều kiện thường, kim loại kiềm thổ nào phản ứng được?
A. Mg, Sr, Ba.

B. Sr, Ca, Ba.

C. Ba, Mg, Ca.


D. Ca, Be, Sr.

Câu 3. Bảo quản thực phầm (thịt, cá,..) bằng cách nào sau đây được xem là an toàn?
A. Dùng nước đá, fomon.

B. Dùng urê, nước đá.

C. Dùng nước đá, nước đá khô.

D. Dùng fomon, urê.

Câu 4. Số đồng phân este có cơng thức phân tử C 4 H8O 2 là
A. 6.

B. 2.

C. 3.

D. 4..

Câu 5. Loại đá và khống chất nào sau đây khơng chứa canxi cacbonat?
A. Đá vôi.

B. Thạch cao.

C. Đá hoa cương.

D. Đá phấn.

Câu 6. Số đồng phân của amino axit có cơng thức C3H 7 O 2 N.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

C. +5.

D. +2.

Câu 7. Số oxi hóa của N trong axit nitric là
A. +3.

B. +4.

Câu 8. Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO 2 .

B. Na 2 CrO 4 .

C. Cr2O3 .

D. CrO.

Câu 9. Quá trình kết hợp của nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản
ứng
A. xà phịng hóa.


B. thủy phân.

C. trùng hợp.

D. trùng ngưng.

Câu 10. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch CuSO 4 ?
A. Mg, Al, Ag.

B. Fe, Mg, Na.

C. Ba, Zn, Hg.

D. Na, Hg, Ni.

Câu 11. Glucozơ và fructozơ đều
A. có phản ứng tráng bạc.

B. có nhóm chức −CHO trong phân tử.

C. thuộc loại đisaccarit.

D. tham gia phản ứng thủy phân.

Câu 12. Ancol nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng thu được anđehit?
A. Ancol bậc 1.

B. Ancol bậc 2.

C. Ancol bậc 3.


D. Ancol bậc 1 và bậc 2.

Trang 1


Câu 13. Cho hỗn hợp X gồm Fe 2 O3 , ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y
và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3 .

B. Fe(OH)3 . và Zn(OH) 2 .

C. Fe(OH) 2 , Cu(OH) 2 và Zn(OH) 2 .

D. Fe(OH) 2 và Cu(OH) 2 .

Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150 ml.

B. 100 ml.

C. 300 ml

D. 200 ml.

Câu 15. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường bazơ?
A. Ala-Val.

B. Tinh bột.


C. Etyl axetat.

D. Triolen.

Câu 16. Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 75%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(d = 1,5 g/ml). Giá trị của V là
A. 20.

B. 30.

C. 16.

D. 12.

Câu 17. Thủy phân 0,4 mol peptit X chỉ thu được 90 gam glyxin. Vậy X thuộc loại
A. đipeptit.

B. tripeptit.

C. tetrapeptit.

D. pentapeptit.

Câu 18. Chất nào sau đây có dồng phân hình học?
A. CH 2 = CH − CH = CH 2 .

B. CH 2 = CH − CH 2 − CH 3 .

C. CH3 − CH = C(CH 3 ) 2 .


D. CH3 − CH = CH − CH = CH 2 .

Câu 19. Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì dãy gồm đầy đủ các ion trong dung dịch axit photphoric là
+

2−
3−
A. H , H 2 PO 4 , HPO 4 , PO 4 .

+
2−
3−
B. H , HPO 4 , PO 4 .

+
3−
C. H , PO 4 .

+

3−
D. H , H 2 PO 4 , PO 4 .

Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và fructozơ phản ứng với H 2 (đun nóng, Ni) đều cho sản phẩm là sobitol.
(b) Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 NH 3 .
(d) Trong dunh dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam.
(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.

(f) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 21. Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện
cực chuẩn) như sau: Zn 2+ Zn ; Fe 2+ Fe; Cu 2+ Cu ; Ag + Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được
với ion Fe2+ trong dung dịch là
A. Ag, Fe3+ .

B. Zn, Ag + .

C. Ag, Cu 2+ .

D. Zn, Cu 2+ .
Trang 2


Câu 22. Thủy phân este C 4 H 6O 2 trong mơi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản
ứng tráng gương. Vậy cơng thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?
A. CH3COOCH = CH 2 .

B. HCOOCH 2 CH = CH 2 .

C. HCOOCH = CHCH 3 .


D. CH 2 = CHCOOCH 3 .

Câu 23. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Phenol và triolein cùng tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2 .
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ thiên nhiên.
C. Hiđro hóa hồn tồn hỗn hợp buta-1,3-đien, but-1-in và vinyl axetilen thu được một hiđrocacbon duy
nhất.
D. Dùng Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường và dung dịch AgNO3 NH 3 , chứng minh glucozơ là hợp chất hữu
cơ tạp chức.
Câu 24. Nhỏ từ từ dung dịch H 2SO 4 loãng vào dung dịch K 2 CrO 4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.

B. màu da cam sang màu vàng.

C. không màu sang màu da cam.

D. màu vàng sang màu da cam.

Câu 25. Cho m hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc). Thể tích dung
dịch hỗn hợp H 2SO 4 và HCl 1M để trung hòa vừa đủ dung dịch X là
A. 0,3 lít.

B. 0,2 lít.

C. 0,4 lít.

D. 0,1 lít.

Câu 26. Xà phịng hóa chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 18,4 gam glixerol và 182,4 gam muối

của axit béo. Số nguyên tử cacbon có trong chất béo là
A. 54.

B. 55.

C. 56.

D. 57.

Câu 27. Cho các nhận định sau:
(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
(b) Triolein tác dụng với H 2 (Ni, t °), thu được tristearin.
(c) Mỡ động vật và mỡ bôi trơn máy có cùng thành phân các nguyên tố hóa học.
(d) Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
Các nhận định đúng là
A. (a), (b), (c).

B. (b), (c), (d).

C. (a), (c), (d).

D. (a), (b), (d).

Câu 28. Cho Cu và dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thốt ra
khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi
khai thốt ra. Chất X là
A. amoni nitrat.

B. amophot.


C. natri nitrat.

D. urê.

Trang 3


Câu 29. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 300 ml dung dịch HCl
0,4M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
+5

của N ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,46 gam.

B. 21,54 gam.

C. 18,30 gam.

D. 9,15 gam.

Câu 30. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2 H 2 và H 2 qua bình đựng Ni (đun nóng), thu được hỗn hợp
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.

B. 0,20.

C. 0,25.

D. 0,10.


Câu 31. Dung dịch X gồm AlCl3 a mol/l và Al2 ( SO 4 ) 3 b mol/l. Cho 400ml dung dịch X tác dụng với
612ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác nếu cho 400ml dung dịch X tác
dụng với dung dịch BaCl 2 dư thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ số a/b là
A. 2.

B. 0,75.

C. 1,75.

D. 2,75.

Câu 32. Cho các phản ứng sau:
1500° C
(1) CH 4 → A

(4) C + Ca(OH) 2 → D ↓

HgSO4 ,80° C
(2) A 

→B

(5) C + cacbon → E

(3) B + O 2 → C

(6) E + FeO → G

Số phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là.

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 33. Điện phân dung dịch chứa Cu ( NO3 ) 2 , CuSO 4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện
khơng đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
Số mol Cu ở catot
Giá trị của t là
A. 4825.

t
a
b

B. 3860.

t + 2895
a + 0,03
b + 0,02
C. 2895.

2t
2,125a
b + 0,02

D. 5790.

Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm hỗn hợp bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai
chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần 14,784 lít O 2 (đktc), thu được 25,08
gam CO 2 . Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Lấy toàn bộ Z cho vào bình đựng Na dư, sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với
CaO rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được 2,016 lít (ở đktc) một hiđrocacbon duy nhất.
Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X là
A. 33,67%.

B. 28,96%.

C. 37,04%.

D. 42,09%.
Trang 4


Câu 35. Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2 ( SO 4 ) 3 y mol/lít tác dụng với 612 ml
dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400
ml E tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 4.

B. 3 : 2.

C. 4 : 3.

D. 7 : 4.


Câu 36. Este X hai chức mạch hở có cơng thức phân tử là C6 H 8O 4 , không có khả năng tham gia phản
ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H 2SO 4 đặc, 170°C không tạo ra
được anken. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử oxi
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch brom.
C. Trong X có ba nhóm −CH 3 .
D. Chất Y là ancol etylic.
Câu 37. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O 4 (x mol), Fe ( NO3 ) 2 (y mol) trong dung dịch chứa 0,06
mol NaNO3 và 0,48 mol HNO3 , kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,08 ml
+5

khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Cho 600 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, lọc bỏ kết tủa, cô cạn
phần dung dịch nước lọc, sau đó đem nung đến khối lượng khơng đổi, thu được 40,9 gam rắn khan. Tỉ lệ
x:y là
A. 1:1.

B. 1:2.

C. 2:3.

D. 2:1.

Câu 38. X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C = C (X, Y đều
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28
lít O 2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun
nóng F với CuO thu được hỗn hợp chứa 2 anđehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit này tác dụng với
AgNO3 NH3 thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là
A. 6,86 gam.


B. 7,28 gam.

C. 7,92 gam.

D. 6,64 gam.

Câu 39. Cho các nhận định sau:
(a) Ăn mịn hóa học làm phát sinh dịng điện một chiều.
(b) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3 thu được dung dịch chứa 2 muối.
(c) Các kim loại dẫn điện được là vì electron tư do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
(d) Nhôm, sắt, crom không tan trong dung dịch HNO3 loãng, nguội.
(e) Hỗn hợp Fe 2 O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Số nhận định đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.
Trang 5


Câu 40. Hỗn hợp E gồm chất X ( C n H 2n + 4 O 4 N 2 ) và chất Y ( C m H 2m +3O 2 N ) đều là các muối amoni của
axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0.19 mol NaOH, đun nóng,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Phần trăm khối
lượng của Y trong E là
A. 31,35%.

B. 26,35%.


C. 54,45%.

D. 41,54%

Đáp án
1-B
11-A
21-B
31-B

2-B
12-A
22-C
32-A

3-C
13-D
23-A
33-B

4-D
14-B
24-D
34-D

5-B
15-B
25-A
35-D


6-B
16-C
26-D
36-A

7-C
17-B
27-D
37-A

8-B
18-D
28-A
38-B

9-C
19-A
29-C
39-B

10-B
20-A
30-D
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B.
Thứ tự tính oxi hóa tăng dần của các ion kim loại: Na + , Cu 2+ , Fe3+ , Ag + .
Câu 2: Đáp án B.

- Tất cả kim loại kiềm phản ứng với nước ở điều kiện thường.
- Các kim loại kiềm thổ phản ứng với nước ở điều kiện thường như Ba, Ca, Sr.
- Mg phản ứng với nước khi đun nóng.
- Be khơng phản ứng với nước kể cả khi đun nóng.
Câu 3: Đáp án C.
Câu 4: Đáp án D.
C 4 H8O 2 có 4 đồng phân gồm: HCOOCH 2 CH 2 CH 3 , HCOOCH(CH 3 )CH 3 , CH3 COOC2 H5 ,
CH3CH 2 COOCH 3 .
Câu 5: Đáp án B.
Thạch cao có thành phần chính là muối canxi sunfat.
Câu 6: Đáp án B.
2 đồng phân: NH 2 CH 2 CH 2 COOH, NH 2 CH(CH 3 )COOH.
Câu 7: Đáp án C.
Câu 8: Đáp án B.
+3

+6

+3

+2

Số oxi hóa của crom trong các hợp chất: Na Cr O 2 , Na 2 Cr O 4 , Cr2 O3 , Cr O.
Câu 9: Đáp án C.
Câu 10: Đáp án B.
- Ag, Hg có tính khử yếu hơn Cu nên 2 kim loại này không phản ứng với dung dịch CuSO 4 .
Trang 6


- PTHH:

CuSO 4 + Fe → FeSO 4 + Cu
CuSO 4 + Mg → Cu + MgSO 4
2Na + 2H 2O → 2NaOH + H 2
CuSO 4 + 2NaOH → Cu(OH) 2 + Na 2SO 4
Câu 11: Đáp án A.
- Glucozơ và fructozơ đều không tham gia phản ứng thủy phân.
- Chỉ có glucozơ có nhóm chức −CHO.
- Glucozơ và fructozơ đều thuộc monosaccarit.
Câu 12: Đáp án A.
- Ancol bậc 1 bị oxi hóa bởi CuO thu được anđehit.
- Ancol bậc 2 bị oxi hóa bởi CuO thu được xeton.
- Ancol bậc 3 khơng bị oxi hóa.
Câu 13: Đáp án D.
- Phần khơng tan Z là Cu thì trong Y chứa các muối của Zn 2+ , Fe 2+ , Cu 2+ .
- Vì ban đầu Fe 2 O3 tác dụng với HCl tạo muối Fe3+ nhưng vì phần khơng tan chứa Cu nên tất cả lượng
muối Fe3+ đã tác dụng với một phần Cu tạo thành muối của Fe 2+ và Cu 2+ .
- Y tác dụng dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa là Fe(OH) 2 và Cu(OH) 2 .
- Kết tủa Zn(OH) 2 tạo thành đã tan trong dung dịch NaOH dư.
Câu 14: Đáp án B.
Al2 O3 + 2NaOH → 2NaAlO 2 + H 2 O
5,1
= 0,1 mol
102

nNaOH = 2.nAl2O3 = 2.

⇒ V = 0,1 (l) = 100 ml.
Câu 15: Đáp án B.
Các chất bị thủy phân trong môi trường bazơ: Ala-Val, etyl axetat, triolein.
Câu 16: Đáp án C.

H 2SO 4
C6 H 7 O 2 ( OH ) 3  + 3nHNO3 
→ C 6 H 7 O 2 ( ONO 2 ) 3  + 3nH 2O
n
n

n HNO3 (phản ứng) = 3n.n xenlulozo trinitrat = 3n.
m HNO3 (đã dùng) =
VHNO3 (đã dùng) =

m HNO3 (phan
H%

ung)

=

m xenlulozo trinitrat
26, 73.1000
= 3n.
= 270 mol
297n
297n

270.63
= 22932 gam
75%

m dd m HNO3 (da dung)
22932

=
=
= 16008ml = 16 (l).
d
C%.d
95,5%.1,5
Trang 7


Câu 17: Đáp án B.
H O,H
nGly
( Gly ) n →
2

n glyxin
nX

=

+

1, 2
=3
0, 4

→ X là tripeptit.
Câu 18: Đáp án D.
Điều kiện để có đồng phân hình học


R 1 ≠ R 2 và R 3 ≠ R 4
Câu 19: Đáp án A.
Quá trình điện li:
H 3PO 4 € H 2 PO 4− + H +
H 2 PO −4 € HPO 42 − + H +
HPO 24− € PO34− + H +
Câu 20: Đáp án A.
Những phát biểu đúng: (d), (f).
(a) sai vì glucozơ phản ứng với H 2 (đun nóng, Ni) cho sản phẩm là sobitol còn fructozơ phản ứng với
H 2 (đun nóng, Ni) cho sản phẩm là poliancol.
(b) sai vì glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau trong mơi trường bazơ.
(c) sai vì glucozơ và fructozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3 NH 3 tạo kết tủa bạc nên không thể
phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 NH3 .
(e) sai vì fructozơ là hợp chất tạp chức.
Câu 21: Đáp án B.
Thứ tự trong dãy điện hóa:
+
Zn 2+ Fe 2+ Cu 2+ Fe3+ Ag

Zn

Fe

Cu

Fe 2+ Ag

Theo quy tắc α: Fe 2+ phản ứng được với Zn và Ag +
Câu 22: Đáp án C.
H + ,t °



→ HCOOH + CH 3CH 2CHO
HCOOCH = CHCH 3 + H 2 O ¬


Câu 23: Đáp án A.
Trang 8


Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ nhân tạo hay tơ bán tổng hợp, chúng đều được tổng hợp từ xenlulozơ.
Câu 24: Đáp án D.
2CrO 24− + 2H + → Cr2O72 − + H 2O
2−
2−
Dung dịch CrO 4 có màu vàng, dung dịch Cr2O7 có màu da cam.

Câu 25: Đáp án A.
1
H 2O
KL 
→ OH − + H 2
2
H + + OH − → H 2O
n OH − = 2.n H2 = 0, 06 mol
n H+ = n OH − = 0, 06 mol
n H+ = 2.n H2SO4 + n HCl
→ V.0,5.2 + V = 0, 6
V = 0,3 (l).
Câu 26: Đáp án D.

(RCOO)3 C3 H 5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H 5 (OH)3
n RCOONa = 3.n glyxerol = 0, 6mol
M RCOONa =

182, 4
= 304
0, 6

→ Muối là: C17 H33COONa
→ X là (C17 H 33COO)3 C3H 5 . Vậy số nguyên tử cacbon là 57.
Câu 27: Đáp án D.
(c) sai vì mỡ động vật là chất béo (C, H, O), mỡ bôi trơn là hiđrocacbon (C, H).
Câu 28: Đáp án A.
Amoni nitrat: NH 4 NO3
NH +4 + OH − → NH 3 + H 2 O
Câu 29: Đáp án C.
nHCl (phản ứng) = 2n Fe + 2n FeO = 0, 08 mol
 Fe 2+ : n Fe2+ = n Fe + n FeO = 0, 04

 Fe : 0, 02
Ag
AgNO3
HCl
→
X : H + du : n H+ du = n HCl (ban dau) − n HCl (phan ung) = 0, 04 
→

 FeO : 0, 02
AgCl
 −

Cl
:
n
=
n
=
0,12


HCl (ban dau )
Cl
Fe 2+ → Fe3+ + 1e

4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2 O

0,04 →

0,04 →

0,04

0,03
Trang 9


Ag + + 1e → Ag
BT e: n Ag = 0, 04 − 0, 03 = 0, 01 mol
n AgCl = n Cl− = 0,12 mol
Khối lượng kết tủa: m = m AgCl + m Ag = 0,12.(108 + 35,5) + 0, 01.108 = 18,3 (g)
Câu 30: Đáp án D.

C 2 H 2
C 2 H 2

0,5 X : 
→ Y : C 2 H 4 ⇔ C2 H x : M Y = 29 → 12.2 + x = 29 → x = 5 → C 2 H 5
H 2
C H
 2 6
C 2 H 2 + 1,5H 2 → C2 H 5
 n H2 = 1,5n C2 H2
 n H = 0,3
→ 2

 n H2 + n C2 H2 = 0,5 n C2 H2 = 0, 2
n π (X) = n H 2 + n Br2 → 2n C2H2 = n H2 + n Br2 → n Br2 = 2.0.2 − 0,3 = 0,1 mol.
Công thức C 2 H 5 mặc dù khơng có ý nghĩa về mặt hóa học, nhưng với việc tính tốn, dùng cơng thức này
khơng làm ảnh hưởng đến kết quả của bài, mà còn làm cho việc giải trở nên đơn giản hơn.
Vì vậy, đối với hỗn hợp nhiều chất, nên quy về công thức đơn giản hơn.
Câu 31: Đáp án B.
 AlCl3 : 0, 4a
BaCl2
X

→ ↓ BaSO 4 : 0,144
 Al 2 (SO 4 )3 : 0, 4b
1
2−
BT số mol gốc SO 4 n Al2 (SO4 )3 = n BaSO4 = 0, 048mol
3
→ b = 0,12

 AlCl3 : 0, 4a
NaOH:0,612
X
→
↓ Al(OH)3 : 0,108
Al
(SO
)
:
0,
4
b
4 3
 2
nAl3+ = nAlCl3 + 2nAl2 (SO4 )3 = 0, 4a + 0, 048.2 = 0, 4a + 0, 096
nNaOH > nAl(OH)3 → kết tủa tạo thành đã tan một phần trong NaOH.
Al3+ + 3OH − → Al(OH)3
x

3x

x

Al(OH)3 + OH − → AlO 2− + 2H 2 O
y

y

 x − y = 0,108
 x = 0,18

→
→
3 x + y = 0, 612  y = 0, 672
→ 0, 4a + 0, 096 = 0,18 → a = 0, 21
Trang 10




a
= 1, 75.
b

Câu 32: Đáp án A.
Những phản ứng oxi hóa khử: (1), (3), (5), (6).
1500° C
(1) 2CH 4 → C 2 H 2 + 2H 2
HgSO4 ,80° C

→ CH 3CHO
(2) C 2 H 2 + H 2 O 

(3) CH 3CHO + 2,5O 2 → 2CO 2 + 2H 2O
(4) CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO3 ↓ + H 2O
(5) CO 2 + C → 2CO
(6) 2CO + FeO → CO 2 + Fe
Câu 33: Đáp án B.
Giai đoạn 2: Trong khoảng thời gian 2895 giờ.
ne =


2895.2
= 0, 06
96500
2Cl− → Cl 2 + 2e

Cu 2+ + 2e → Cu

x

2x

2H 2 O + 2e → 2OH − + H 2
2H 2 O → 4H + + O 2 + 4e
y
n H2 =

4y

n e − n Cu ↑ 0, 06 − 0, 02.2
=
= 0, 01
2
2

 x + y = 0, 03 − 0, 01  x = 0, 01
→
→
2 x + 4 y = 0, 06
 y = 0, 01
Trong khoảng thời gian từ t giây đến 2t giây, chỉ có H 2 O ở 2 cực điện phân thêm tạo khí O 2 và H 2 .

nO2 ,H2 = 2,125a − (a + 0, 03) = 1,125a − 0, 03
2H 2 O + 2e → 2OH − + H 2
2z

z

2H 2 O → 4H + + O 2 + 4e
t

4t

 z + t = 1,125a − 0, 03  z = 0, 75a − 0, 02
→
→
2 x = 4 y
t = 0,375a − 0, 01
Trong khoảng thời gian từ t giây đến 2t giây:

Trang 11


nCl = 0, 01
→ 2
nO2 = 0, 01 + 0,375a − 0, 01 = 0,375a
→ ne = 2nCl2 + 4nO2 = 0, 02 + 1,5a (1)
Trong thời gian từ 0 đến t giây:
→ n e = 2nCu = 2a (2)
Vì đều điện phân trong 2 khoảng thời gian bằng nhau: từ 0 đến t giây, từ t đến 2t giây nên số mol e
nhường nhận ở 2 khoảng thời gian trên là như nhau.
Từ (1) (2) → 0, 02 + 1,5a = a → a = 0, 04.

Lúc t giây: ne = 2nCu = 2a = 0, 08 → t = 3860.
- Bài tốn này khá phức tạp vì có nhiều khoảng thời gian điện phân. Cần xét từng khoảng thời gian đã xảy
ra quá trình điện phân nào.
- Trong những khoảng thời gian điện phân giống nhau, thì số mol e nhường nhận là như nhau
Câu 34: Đáp án D.
CO 2 : 0,57
O2 :0,66
BTNT O
11,88X →


→ nO(X) = 0, 26

H
O
:
0,
44
(BTKL)
 2
CaO,t °
Y 
→ Cx H y
11,88X 
→
Na
 Z → m b↑ = 5,85
NaOH:0,3

nNaOH phản ứng =


1
n O(X) = 0,13
2

Sau khi thủy phân chỉ thu được một ancol duy nhất nên đó là ancol đơn chức.
Vậy n Z = nNaOH phản ứng = 0,13
m Z = m b↑ + m H 2 = 5,98 → M Z = 46 ( C 2 H 5OH )
BTKL: mmuối = 11,88 + 0,13.40 − 5,98 = 11,1
CaO,t °
Y 
→ C x H y : 0, 09 → nmuối = 0, 09 (mol)

RCOONa : x
 x + y = 0, 09
 x = 0, 05
→
→
→
R ′(COONa) 2 : y  x + 2 y = 0,13  y = 0, 04
→ 0, 05.(R + 67) + 0, 04.(R ′+ 134) = 11,1
R = 27
→ 5R + 4R ′ = 239 → 
R ′ = 26
CH 2 = CH − COOC 2 H 5 : 0, 05

→ X C 2 H 5OOCCH = CHCOOC 2 H 5
C H OOCC(= CH )COOC H
2
2 5

 2 5
→ %meste đơn chức = 42, 09%.
Trang 12


Câu 35: Đáp án D.
 AlCl3 : 0, 4x
BaCl2

→ BaSO 4 : 33,552

 Al 2 (SO 4 )3 : 0, 4y
1
→ n BaSO4 = 0,144 → n Al2 (SO4 )3 = n BaSO4 = 0, 048 → y = 0,12
3
 AlCl3 : 0, 4x
NaOH:0,612
→
Al(OH)3 : 8, 424 → n Al(OH)3 = 0,108

 Al 2 (SO 4 )3 : 0, 048
Al3+ +

3OH − → Al(OH)3

0,108

0,324 ¬ 0,108

Al+ +


4OH − → AlO −2 + 2H 2 O

0,072 ¬ (0, 612 − 0,324)
→ n Al3+ = 0,108 + 0, 072 = 0,18 → 0, 4x + 0, 048.2 = 0, 45 → x = 0, 21
→ x : y = 7 : 4.
Câu 36: Đáp án A.
kX = 3
X không tráng bạc nên X khơng có dạng là HCOOR.
Y khơng phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường nên Y khơng có từ 2 OH liền kề.
Y không tạo anken.
Vậy công thức của X là: CH 3OOC − CH = CH − COO − CH 3
Z: HOOC − CH = CH − COOH
Y: CH 3OH
Câu 37: Đáp án A.
 NO : 0, 08

+
 Fe
  Na : 0, 06 (n NaNO3 )

 
NaNO3 :0,06

X  Fe3O 4 : x
→
  NO3 : 2y + 0, 46 (BT N) NaOH:0,6 ↓
HNO3 :0,48
Y


→

 Fe(NO ) : y

cc,t °
2+
→ 40,9 gam
dd 
Fe
3 2




3
+
 Fe
 
nH + = nHNO3 = 4nNO + 2nO2− ( X ) → 4.0, 08 + 8 x = 0, 48 → x = 0, 02
Nước lọc chứa NaOH dư và NaNO3 .
 NaOH : a
 NaOH
a + b = 0, 66 (BT Na) a = 0,16


→
→
→

NaNO

:
b
NaNO
40
a
+
69
b
=
40,9

b = 0,5
3


2
→ nNO− = 2 y + 0, 46 = 0,5 → y = 0, 02
3

Trang 13


→ x : y = 1:1.
Đối với bài này cần lưu ý:

- H + đóng vai trị: kết hợp O 2− tạo nước, kết hợp với NO3 đóng vai trị oxi hóa tạo NO nên:

n H+ = n HNO3 = 4n NO + 2n O2− (X)
- Sau khi NaOH phản ứng với các chất trong dung dịch Y thì NaOH còn dư.
Câu 38: Đáp án B.

nAg
nandehit

nAg

=

nancol

=

0, 26
= 3, 25.
0, 08

Nên 2 anđehit là HCHO và CH 3CHO.
 HCHO : x
 x + y = 0, 08
 x = 0, 05
→
→

CH 3CHO : y  4 x + 2 y = 0, 26  y = 0, 03
X : Cn H 2 nO2 : 0, 05
→
Y : Cm H 2 m − 2O2 : 0, 03
→ 0, 05.

3n − 2
3m − 3

+ 0, 03.
= 0,325 → 15n + 9m = 84
2
2

C H O : 0, 05
n = 2
→
→ 2 4 2
m = 6 C6 H10 O 2 : 0, 03
nNaOH = 0, 08 + 0, 08.20% = 0, 096
BTKL: mE + mNaOH = mmuối + mancol → mmuối = 7, 28 (g).
Chú ý: Tỉ lệ

nAg
nandehit

xác định được số nguyên tử Ag mà mỗi anđehit tạo thành.

Như ví dụ trên, nhận thấy số Ag trung bình là 3,25 nên suy ra được 2 anđehit là HCHO và CH 3CHO vì
HCHO tạo 4 Ag và CH 3CHO tạo 2 Ag.
Câu 39: Đáp án B.
(a) sai vì ăn mịn hóa học khơng làm phát sinh dịng điện, ăn mịn điện hóa mới làm phát sinh dòng điện.
(b) sai: 3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe
(c) đúng.
(d) sai vì nhơm, sắt, crom khơng tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(e) đúng. Fe 2 O3 + Cu + 6HCl → 2FeCl2 + CuCl 2 + 3H 2O
Câu 40: Đáp án A.
X : x  x + y = 0,12
 x = 0, 07

0,12E 
→
→
Y : y 2 x + y = 0,19  y = 0, 05
Vì chỉ thu được 1 muối nên đó là muối đơn chức.
Trang 14


nmuối = nNaOH = 0,19 → M = 96 (C 2 H 5COONa)
C2 H 5COONH 3 RNH 3OOCC2 H 5 : 0, 07
 NH 2 RNH 2 : 0, 07
→E
→ 7,15 
R ′NH 2 : 0, 05
C2 H 5COONH 3 R ′ : 0, 05
→ 0, 07. ( R + 32 ) + 0, 05.(R ′ + 16) = 7,15 → 7R + 5R ′ = 411
(C2 H 5COONH 3 ) 2 C 2 H 4 : 0, 07
 R = 28
→
→ E
 R ' = 43
C2 H5COONH3C3H 7 : 0, 05
→ %mY = 31,35%.

Trang 15



×