Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

15 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học mới đợt 2 đề 15 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.79 KB, 15 trang )

ĐỀ SỐ 15 (mới)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

(CHUẨN BỊ THI ĐỢT 2 )

MƠN: HĨA HỌC

CỐ LÊN CÁC EM NHÉ

Năm học: 2020-2021

Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137
Câu 1. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là
chất lỏng. Kim loại X là
A. Pb .

B. W.

C. Cr .

D. Hg.

Câu 2. Kim loại nào được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Na.

B. Ca.

C. Cs .



D. K.

Câu 3. Khí đinito oxit cịn gọi là khí gây cười, bóng cười. Nếu lạm dụng q mức khí này thì dẫn tới trầm
cảm và có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của đinitơ oxit là
A. N 2O4 .

B. N 2O .

C. NO 2 .

D. N 2 .

Câu 4. Tên gọi của chất béo có cơng thức  C17 H 33COO  3 C3H 5 là
A. tristearin.

B. triolein.

C. trilinolein.

D. tripanmitin.

Câu 5. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. CaCO3 .

B. Ca(OH) 2 .

C. Na 2 CO3 .

D. Ca  HCO3  2 .


C. Lysin.

D. Valin.

Câu 6. Amino axit nào sau đây có 2 nguyên tử nitơ?
A. Alanin.

B. Axit glutamic.

Câu 7. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất dùng để
A. tổng hợp amoniac.

B. tổng hợp phân đạm.

C. sản xuất axit nitric.

D. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử.

Câu 8. Đốt cháy sắt trong khí clo dư thu được muối nào sau đây?
A. FeCl2 .

B. FeCl3 .

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 9. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ axetat.


B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ capron.

D. Tơ tằm.

Câu 10. Cho dãy các kim loại: Cu, Na, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch HCl là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 11. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.
C. Cịn có tên là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
Trang 1


Câu 12. Số ancol bậc 1 là đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử là C 4 H10O ?
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 13. Cho từng chất:
Fe, FeO, Fe  OH  2 ,Fe  OH  3 ,Fe3O4 , Fe 2O3 , Fe  NO3  2 , Fe  NO3  3 , FeSO4 , Fe 2  SO4  3 , FeCO3 lần lượt
phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố-khử là
A. 8.

B. 5.

C. 7.

D. 6.

Câu 14. Hịa tan 4,68 gam kali vào 50 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 8,58% .

B. 8,56% .

C. 12,32% .

D. 12, 29% .

Câu 15. Cho các chất sau: glucozơ, anđehit fomic, anđehit axetic, axit fomic, axetilen. Số chất tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 3.

B. 4.

C. 5.


D. 6.

Câu 16. Tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 10,8 gam glucozơ thu được khối lượng bạc là
bao nhiêu? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%)
A. 9,72 gam.

B. 12,96 gam.

C. 17,28 gam.

D. 32, 4 gam.

Câu 17. Cho 18 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M , thu được dung dịch chứa 25,3 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200 .

B. 100 .

C. 320 .

D. 50 .

Câu 18. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là
A. chuyển hóa các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. đốt cháy các hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
C. đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.
D. đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thốt ra.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự điện li là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm.

B. Sự điện li là phản ứng oxi-khử.
C. Sự điện li là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm.
D. Sự điện li là phản ứng trao đổi ion.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả cacbohiđrat đều có thể bị thủy phân.
(b) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng với Cu(OH) 2 .
(c) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(d) Thủy phân tinh bột thu được glucozơ
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.
Trang 2


Câu 21. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO 4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe  NO 3  3 . Hai kim loại X , Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: Fe3 / Fe2  đứng trước
Ag  / Ag )
A. Fe, Cu .

B. Cu, Fe .

C. Ag, Mg .

D. Mg, Ag .


Câu 22. Số trieste khác nhau thu được tối đa từ hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có xúc tác
H 2SO 4 ) là
A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 23. Phát biểu đúng là
A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol.
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn của amoniac.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
Câu 24. Trường hợp nào dưới đây khơng có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất chính
có trong quặng?
A. Manhetit chứa Fe 2O3 .

B. Pirit chứa FeS2 .

C. Hematit đỏ chứa Fe 2O3 khan.

D. Xiđerit chứa FeCO3 .

Câu 25. Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịch NaOH 1,8M . Sau khi phản ứng kết
thúc, khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,12 gam.

B. 6,24 gam.


C. 1,56 gam.

D. 2,08 gam.

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn este X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ a mol O 2 , thu được a mol
H 2O . Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X bằng dung dịch KOH , thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 9,8.

B. 6,8.

C. 8,4.

D. 8,2.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sơi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 28. Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là
A. Na 2SO3 khan.

B. dung dịch H 2SO 4 đậm đặc.

C. CaO .

D. dung dịch NaOH đặc.


Câu 29. Dẫn khí CO qua 28 gam hỗn hợp X gồm Cu 2O, FeO, Fe 2O3 ,CuO,Fe3O 4 ,MgO . Sau phản ứng
thu được m gam hỗn hợp rắn và 2, 24 lít hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 9. Giá trị của m là
Trang 3


A. 26,4.

B. 27, 2 .

C. 20, 2 .

D. 19, 4 .

Câu 30. 10 gam hỗn hợp X gồm metan, propen và axetilen làm mất màu 48 gam Br2 trong dung dịch.
Mặt khác, 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3 /NH 3 được 36 gam kết tủa. Thành phần phần
trăm về khối lượng của metan có trong X là
A. 42,3.

B. 54,4.

C. 37,8.

D. 44,8.


Câu 31. Một cốc nước có chứa 0,01 mol Na  ,0,02 mol Ca 2  ,0,01 mol Mg 2  ,0,06 mol HCO3 , và 0,01

mol Cl . Đun cốc nước đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
A. nước cứng toàn phần.


B. nước cứng tạm thời.

C. nước mềm.

D. nước cứng vĩnh cửu.

Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Không nên dùng dầu, mỡ động thực vật để lâu trong khơng khí.
(b) Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định.
(c) Chỉ có các monome chứa các liên kết bội mới có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime.
(d) Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(e) Sự đơng tụ và kết tủa protein xảy ra khi đun nóng hoặc cho axit, bazơ hay một số muối vào dung dịch
protein.
(f) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mịn, khó tan trong các dung mơi hơn cao su thường.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 33. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO 4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100% , bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dịng điện
khơng đổi. Kết quả của thí nghiệm ghi ở bảng sau:

Tỷ lệ t 3 : t1 có giá trị là
A. 12 .


B. 6 .

C. 10 .

D. 4, 2 .

Câu 34. Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy
hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 molO 2 , thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34
gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch khơng phân

Trang 4


nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử
cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là
A. 4,19% .

B. 7, 47% .

C. 4,98% .

D. 12,56% .

Câu 35. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2 O3 vào nước dư, thu được dung
dịch Y và 5,6 lít H 2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:

Giá trị của m là
A. 47,15 .


B. 56, 75.

C. 99, 00 .

D. 49,55 .

Câu 36. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Thí nghiệm 1 : Cho 5 giọt dung dịch CuSO 4 5% và khoảng 1ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm.
Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH) 2 . Rót thêm 2ml dung dịch glucozơ vào ống
nghiệm chứa Cu(OH) 2 , lắc nhẹ.
Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1ml lòng trắng trứng 10% (protein), 1ml dung dịch NaOH 30% và
1 giọt dung dịch CuSO 4 2% , Lắc nhẹ ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau liên quan đến thí nghiệm trên:
(a) Ở thí nghiệm 1, có thể thay thế glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng vẫn khơng đổi.
(b) Thí nghiệm 1 chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm chức CHO.
(c) Kết thúc thí nghiệm 2, thu được sản phẩm có màu tím.
(d) Cả hai thí nghiệm đều xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 4 .

C. 2 .

D. 3 .

Câu 37. Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe  NO 3  2 và FeCO3 vào dung dịch chứa
1,29 mol HCl và 0,166 HNO3 , khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ
chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N 2 O, N 2 và 0,1 mol CO 2 . Cho dung dịch AgNO3 dư
vào dung dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan có trong dung dịch Y

cần dùng dung dịch chứa 1,39 mol KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong X là 0,68 mol.
Số mol của N 2 có trong Z là
Trang 5


A. 0, 028 .

B. 0, 031 .

C. 0, 033 .

D. 0, 035 .

Câu 38. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic  M X  M Y  ; cho Z là ancol có cùng
số nguyên tử cacbon với X ; T là este hai chức tạo bởi X , Y và Z . Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn
hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO 2 và 9,36 gam H 2O . Mặt
khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0, 04 mol Br2 . Khối lượng muối thu được khi cho
cùng lượng E trên tác dụng với NaOH dư là
A. 4, 40 g .

B. 4,80 g .

C. 4, 68 g .

D. 4, 04 g.

Câu 39. Cho các phát biểu:
(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al , Fe.
(c) Kim loại Na khử được ion Cu 2 trong dd thành Cu.

(d) Nhơm bị ăn mịn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na 2SO 4 và H 2SO 4 .
(e) Cho Fe vào dd AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
B. 3 .

A. 1.

C. 2 .

D. 4 .

Câu 40. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y  C 2 H8  N 2 O3  và Z  C2 H8  N 2 O 4  . Trong đó, Y là muối của amin,
Z là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được 0,4
mol khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 28, 60 .

B. 30, 40 .

C. 26,15 .

D. 20,10 .

Đáp án
1-D
11-A
21-A
31-C

2-C

12-B
22-C
32-B

3-B
13-C
23-B
33-B

4-B
14-B
24-A
34-C

5-D
15-B
25-A
35-D

6-C
16-A
26-C
36-C

7-A
17-A
27-D
37-C

8-B

18-A
28-B
38-C

9-A
19-C
29-B
39-C

10-B
20-C
30-B
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D.
Thủy ngân (Hg) là chất lỏng ở điều kiện thường, được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị
khác.
Câu 2: Đáp án C.
Câu 3: Đáp án B.
Câu 4: Đáp án B.
Trang 6


Một số chất béo thường gặp:
- Tripanmitin:  C15H 31COO  3 C3H 5
- Tristearin:  C17 H 35COO  3 C3H 5
- Triolein:  C17 H 33COO  3 C3H 5
- Triliolein:  C17 H 31COO  3 C3H 5
Câu 5: Đáp án D.

Ca  HCO3  2 có tính lưỡng tính nên vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch
HCl.
PTHH :

Ca  HCO3  2  2NaOH � Na 2CO3  CaCO 3  2H 2O .
Ca  HCO3  2  2HCl � CaCl 2  CO 2  2H 2O .

Các chất vô cơ vừa tác dụng với dung dịch bazơ vừa tác dụng với axit:
- Một số kim loại: Al, Zn, Cr (lưu ý những kim loại này mặc dù vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với
dung dịch ba zơ nhưng khơng phải là chất lưỡng tính).
- Oxit lưỡng tính: Al2O3 ,Cr2O3 , ZnO
- Các hiđroxit lưỡng tính: Cr(OH)3 , Al(OH)3 , Zn(OH) 2 , Pb(OH) 2 , Sn(OH) 2 .


2


- Một số muối chứa các ion lưỡng tính: HCO3 , HSO3 , HPO 4 , H 2PO 4 , HS .

- Một số muối:  NH 4  2 CO3 ,  NH 4  2 SO3 .
Câu 6: Đáp án C.
CTHH của lysin: H 2  N   CH 2  4 CH  NH 2   COOH .
Câu 7: Đáp án A.
Câu 8: Đáp án B.
Câu 9: Đáp án A.
Phân loại polime:
- Polime thiên nhiên: xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm, len...
- Polime tổng hợp: polietilen, poli(vinyl clorua), tơ nitron, nilon-6,6, nilon-6, nilon-7, tơ lapsan,…
- Polime bán tổng hợp (nhân tạo): tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat,...
Câu 10: Đáp án B.

Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học phản ứng được với dung dịch HCl và H 2SO 4 loãng.
Glucozơ là chất kết tinh, khơng màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt.
Câu 11: Đáp án A.
Câu 12: Đáp án B.
Có 2 đồng phân bậc 1 :
Trang 7


(1) CH 3CH 2CH 2CH 2OH
(2)  CH 3  2 CHCH 2OH
Câu 13: Đáp án C.
Những chất trong đó số oxi hóa của Fe là 0 và +2 thì có tính khử sẽ tham gia phản ứng oxi hóa khử với
HNO3 đưa Fe lên số oxi hóa cao nhất là +3.
Gồm các chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2 , Fe3O 4 , Fe  NO3  2 , FeSO 4 , FeCO3 .
Câu 14: Đáp án B.
2 K  2H 2O � 2KOH  H 2
nKOH  nK 
nH2 

4,68
 0,12 mol
39

1

nK  0,06 mol
2

mdd  mKL  mH 2 O  mH 2  4,68  50  0,06.2  54,56 gam
C% 


mct
4,68
.100 
.100  8,56% .
mdd
54,56

Câu 15: Đáp án B.
Những chất tham gia phản ứng tráng bạc: glucozơ, anđehit fomic, anđehit axetic, axit fomic.
Những chất tác dụng với AgNO3 / NH3
- Ank-1-in (ankin có nối ba đầu mạch): phản ứng thế ion kim loại.
PTHH:
R  C �CH  AgNO3  NH3 � R  C �CAg  2NH 4 NO3
Riêng: CH �CH  2AgNO3  2NH 3 � AgC �CAg  2NH 4 NO 3
Hiện tượng: kết tủa vàng.
Những chất thường gặp: axetilen, propin, vinyl axetilen...
- Những chất có nhóm - CHO: anđehit, axit fomic, muối fomat, este của axit fomic, glucozơ ...
Hiện tượng: kết tủa bạc.
Câu 16: Đáp án A.
Glucozơ

AgNO3/NH3

2Ag nglucozơ (phản ứng) =75%.nglucozơ (đã dùng) =75%.0,06=0,045 mol

nAg = 2nglucozơ = 0,09 mol
� mAg  9,72gam
Câu 17: Đáp án A.
RNH 2  HCl � RNH3Cl

BTKL : mX  mHCl  mmuối
Trang 8


� nHCl 

mmuoái  mamin
 0,2 mol
36,5

� V  200ml
Câu 18: Đáp án A.
Câu 19: Đáp án C.
Câu 20: Đáp án C.
Những phát biểu đúng: (b),(c),(d)
(a) sai vì glucozơ, fructozơ khơng bị thủy phân.
Câu 21: Đáp án A.
X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO 4 loãng nên X có thể: Fe, Mg .
Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe  NO3  3 nên Y có thể: Fe, Mg,Cu.
Vậy X, Y lần lượt là Fe, Cu.
Câu 22: Đáp án C.
Số trieste khác nhau thu được tối đa từ hỗn hợp glixerol và 2 axit béo khác nhau: RCOOH ,
R�
COOH.(RCOO) 3 C3H 5 ,  R �
COO  3 C3H 5
RCOO CH 2

RCOO CH 2

R�

COOCH 2

R�
COOCH 2

R�
COOCH

RCOO CH

R�
COOCH

RCOO CH

RCOO CH 2

R�
COOCH 2

RCOO CH 2

R�
COOCH 2

n 2 (n  1)
n
Cơng thức tính nhanh số trieste tạo thành từ glixerol và axit béo khác nhau:
.
2

Ví dụ: n  2 thì số trieste là:

n 2 (n  1) 22 (2  1)

6
2
2

Câu 23: Đáp án B.
A sai vì tính axit của ancol yếu hơn phenol.
C sai vì toluen khơng thể tham gia phản ứng trùng hợp.
D sai vì trùng hợp isopren sẽ tạo ra cao su tổng hợp có gần giống với cao su thiên nhiên.
Câu 24: Đáp án A.
Manhetit chứa Fe3O 4 .
Câu 25: Đáp án A.
Al3  3OH  � Al(OH)3
x

3x

x

Al3  4OH  � Al(OH) 4
y

4y

y

Trang 9







�x  y  0,1 n 3
�x  0,04
Al

��

3 x  4 y  0,36 nOH
�y  0,06







� mAl(OH)3  3,12 gam.
Câu 26: Đáp án C
C n H 2n O 2 

3n  2
t0
O2 ��
� nCO2  nH 2O
2


Vì nH2 O  no2 nên

3n  2
 n�n  2
2

Este X : HCOOCH 3
� mHCOOK  0,1.84  8,4 gam.
Câu 27: Đáp án D.
Xà phịng hóa chất béo thu được muối của axit béo và glixerol.
Câu 28: Đáp án B.
H 2SO 4 vừa có tính hút nước, vừa khơng tác dụng với Cl2 nên được dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm.
Ngun tắc chọn chất làm khơ khí:
- Chất có tính hút ẩm mạnh.
- Chất khơng hịa tan trong khí, khơng tác dụng với khí.
- Trong q trình làm khơ khơng sinh ra chất khí nào khác sẽ làm cho khí cần làm khô lẫn tạp chất.
Một số chất làm khô thường gặp:
- H 2SO 4 đặc: dùng làm khơ khí: Cl2 ,CO 2 ,O3 ,SO 2 , NO 2 ;
không dùng làm khơ khí: H 2S, NO,CO, NH 3 .
- P2O5 : dùng làm khơ khí: O3 ,CO, NO 2 , H 2S, SO 2 ,CO 2 ,Cl 2 , NO ;
khơng dùng làm khơ khí: NH3 .
- CaO: dùng làm khơ khí: NH 3 , NO,CO,O3 ;
khơng dùng làm khơ khí: SO 2 ,CO2 , NO 2 ,Cl2 ,H 2S .
- NaOH rắn khan: dùng làm khơ khí: CO, NO, NH 3 ,O3 ;
khơng dùng làm khơ khí: NO 2 ,SO 2 ,CO 2 ,H 2S,Cl 2 .
- CaCl 2 khan: dùng làm khơ khí: NO 2 ,SO 2 ,CO 2 , H 2S,Cl 2 , NO,CO,O3 .
Câu 29: Đáp án B.



CO : x
�x  y  0,1
�x  0,05
Y : 0,1�
M Y  36 � �
��

28 gam X ��� �
CO 2 : y
28 x  44 y  0,1.36 �y  0,05



�Z : m gam
CO

Xem phản ứng giữa hỗn hợp X và CO là phản ứng CO lấy O của oxit.
Trang 10


CO  O � CO 2
nO  nCO2  0,05
BTKL : mx  mz  mO � m  28  0,05.16  27, 2gam .

Câu 30: Đáp án B.
CH 4 : x

16 x  26 y  28 z  10 (1)




Br2
10 �
C 2 H 2 : y ��
��
2 y  z  0,3 nB2 (2)


C
H
:
z
�2 4

 

CH 4 : x.k

�y.k  0,15 nC Ag  nC H
y
0,15


AgNO3 / NH3
2
2
2 2
0,6 �
��
� C 2Ag 2 : 36gam �



C 2 H 2 : y.k ���
 3
x

y

z
0,6
xk

yk

zk

0,6


C 2 H 4 : z.k






�x  0,34

� �y  0,128
�z  0,044


%CH4 

0,34.16
.100  54, 4%
10

Câu 31: Đáp án C.
0

2HCO3 �t�
� CO32   CO 2  H 2O
0,06



0,03

Ca 2   CO32  � CaCO3
0,02 0,02
Mg 2   CO32  � MgCO3
0,01 0,01
Dung dịch sau phản ứng chứa: Na  ,Cl  � Nước mềm.
Câu 32: Đáp án B.
Những phát biểu đúng: (a), (b), (e), (f).
(a) đúng vì dầu, mỡ động thực vật để lâu trong khơng khí dễ bị oxi hóa, vi khuẩn xâm nhập, có hại cho
người sử dụng.
(c) sai vì các monome có vịng kém bền cũng có thể trùng hợp tạo polime như caprolactam trùng hợp tạo
nilon - 6 .
(d) sai vì polime có nhiệt độ nóng chảy không xác định.

Câu 33: Đáp án B.
Khi t1  1930 :
Cu 2   2e � Cu

2Cl � Cl 2  2e

Trang 11


nCu 

m
2m
m
� ne 
� nCl 2 
64
64
64

mdd �  mCu  mCl2  2,7
�m

m
.71  2,7 � m  1,28
64

� ne 

2m

 0,04
64

Khi t 2  7720 : Khối lượng catot vẫn tăng chứng tỏ CuSO 4 vẫn chưa điện phân hết.
nCu 
Cu

2

4m
 0,08 � ne  0,16
64
2Cl � Cl 2  2e

 2e � Cu

x

2x

2H 2O � 4H   O 2  4e
y

4y


2 x  4 y  0,16  n�
�x  0,05

��

��
71x  32 y  4.1,28  9,15  mdd �
�y  0,015

� nNaCl  nCl  0, 05.2  0,1 (lúc này Fe( điện phân hết)
Khi thời gian t 3 : Có thể CuSO 4 đã điện phân hết và H 2O ở catot đã điện phân.
nCu 

5m
 0,1
64
2Cl � Cl2  2e

Cu 2   2e � Cu
0,2 � 0,1

0,1

� 0,05 0,1

2H 2O  2e � 2OH   H 2
2a

a

2H 2O � 4H   O 2  4e
y

4y


0,2  2a  0,1  4b (BT e)
a  0,02


��
��
5.1, 28  2a  71.0,05  32b  11,11 mdd �
b  0,035


� ne  0, 2  2.0,02  0,24


t3 ne(3) 0,24


6
t1 ne(1) 0,04

Câu 34: Đáp án C.
CO :1,46 (BTKL)

O 2 :1,595
35,34 X ����
�� 2
H 2O :1,23

Trang 12



BTNT O: nO  X   0,96
nNaOH  0,48 � nR (OH)n 

0,48
� M R (OH)n  37, 25.n
n

1  n  2 � 37, 25  M R (OH)n  74,5

46 x  62 y  17,88
C H OH : x

�x  0, 2

�Z�2 5
��
��
C 2H 4 (OH) 2 : y �x  2 y  0,48  nNaOH 
�y  0,14

nCO  nH O � neste 2chức  nCO  nH O  0,23
2

2

2

neste đơn chức 

nO(X)  4n(este 2 chức )

2

2

 0,02

BTKL: mX  mNaOH  mmuoái  mZ � mmuoái  36,66

� mr  172,2  2,7  138  31,5 gam
�R�
0
� 0,09. R�
 134  0,3. R  67  36,66 � 9R�
 30R  450 � �
�R  15

 COONa 2 : 0,09

�Y �
CH3COONa: 0,3


 COOC2H5  2 : 0,09


� X�
CH3COOCH2CH2OOCCH3 : 0,14

CH3COOC2H5 : 0,02


� %mCH COOC H  4,98%.
3

2

5

Trong bài toán trên có áp dụng cách biện luận tìm ra 2 cơng thức 2 ancol là dựa vào số nhóm hiđroxyl
biện luận khối lượng mol trung bình của 2 ancol, từ đó tìm được cơng thức của 2 ancol.
Có thể thấy, có nhiều cách biện luận tìm cơng thức, tùy theo dữ kiện từng bài mà áp dụng sao cho phù
hợp.
Câu 35: Đáp án D.

2
Dựa vào đồ thị thấy một đoạn không có kết tủa chứng minh trong dung dịch Y cịn OH - , AlO 2 , Ba

H   OH  � H 2O
0,2 0,2
H   AlO 2  H 2 O � Al(OH)3
x
3H  

x

x
Al(OH)3 � Al3  3H 2 O

(3x  0,6) � ( x  0,2)
� 0,06.26  0,04.2  mC2 H4 (Y)  mC2 H2 (Y)
Trang 13



� mC2 H4 (Y)  mC2 H2 (Y)  1,32 gam
Ba : 0,25


2nBa  3nAl  2nH 2

� X�
Al : 0,3 � BT e : nO 
 0,45
2

O


� m  49,55 .
Câu 36: Đáp án C.
Những phát biểu đúng: (a), (c).
(b) sai vì thí nghiệm 1 chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm chức OH liền kề.
(c) đúng. Đây là phản ứng màu biurê.
(d) sai.
Câu 37: Đáp án C.



N2O

Mg: x



0,163 Z �
N2


MgO: y



HCl: 1,29
CO2:0,1
39,4 X �
�����


HNO : 0,166
Fe NO3  2 : z



Ag

AgNO


FeCO3:0,1 nCO
Y ����191,595�


AgCl:1,29 nHCl 



3



� nAg 

2



3

191,595 1,29. 108 35,5

 0,06 � nFe  Y   0,06
2

108


Fe2+: 0,06
� 3+
Fe : BT Fe:nFe = z+0,1-0,06 =z+0,04

� 2+
Mg : x+y

Y� Cl :1,29



NO3- : nNO +nCl =nion+ Y  =nKOH =1,39 � nNO  0,1


NH+4: BT N:nNH  2nFe NO  +nHNO -2nN O,N -nNO   2z  0,166  0,063.2  0,1  2z  0,06

3+

3

-

3

+
4

3 2



3

2

2

3




�y  6z  0,1.3  0,68 n
O X 
�x  0,4



��
0,06.2  3. z  0,04  2. x  y   2z  0,06  1,39 nKOH  � �y  0,08


z  0,05
24
x

40
y

180z

11
,6

33,4



BT H: nH2O  0,648
BT O: nN2O  0,03


� nN  0,033
2

Trang 14


Câu 38: Đáp án C.
BTKL : mCO2  20,68 � nCO2  0, 47
CH 2  CH  COOCH 3
Xem hỗn hợp E gồm:


a  2b  0,04 n 

CH2 =CH-COOH : a


a  0,02



3
a

9
b

c


3
d

0,47
n
CO
 CH2 =CH-COO 2 C3H6: b �

b  0,01


��


2a  6b  c  4d  0,52 nH O
CH2: c
c  0,02






d  0,1
C3H6  OH  2 : d

2a  4b  2d  0,28 nO E 





 
 
2





2

CH  CH  COOK : 0,02  0,01.2  0,04

NaOH
E ���
�� 2
CH 2 : 0,02

� m  4,68.
Đối với dạng bài toán hỗn hợp nhiều loại chất hữu cơ, thường áp dụng phương pháp quy đổi.
Nguyên tắc quy đổi có thể hiểu là quy về hỗn hợp chứa các chất đơn giản nhất tương ứng với loại chất
hữu cơ, thêm - CH 2 thể hiện đồng đẳng của chất hữu cơ đó, thêm H 2 nếu chất hữu cơ đó khơng chắc là
no hay khơng no.
Việc quy đổi như vậy làm việc tính tốn trở nên đơn giản hơn nhiều.
Câu 39: Đáp án C.
(a) sai. Hiđro thuộc nhóm IA nhưng là phi kim.
(b) đúng.
(c) sai. Na khử H 2O trước.
(d) sai. Nhơm bị ăn mịn hóa học.
(e) đúng. Fe  3AgNO3 � Fe  NO3  3  Ag

Sau phản ứng thu được dung dịch chứa Fe  NO3  3 và AgNO3 dư.
(g) sai. Mg  2FeCl3 � MgCl2  2FeCl 2
Câu 40: Đáp án A.
Y : x  mol C2 H 5 NH 3 NO3  NaOH � NaNO3  C 2H 5 NH 3  H 2O
Z : y  mol NH 4OOC  COONH 4  2NaOH � NaOOC  COONa  2NH 3  2H 2O
�x  2 y  0,4
�x  0,1
��
��
108 x  124 y  29, 4 �y  0,15

� mmuoái  mNaNO  mNaOOC-COONa  28,6 .
3

Trang 15



×