Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

17 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học mới đợt 2 đề 17 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.73 KB, 15 trang )

ĐỀ SỐ 17 (mới)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

(CHUẨN BỊ THI ĐỢT 2 )

MƠN: HĨA HỌC

CỐ LÊN CÁC EM NHÉ

Năm học: 2020-2021

Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137
Câu 1. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào
trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột lưu huỳnh.

B. Bột sắt.

C. Bột than.

D. Nước.

Câu 2. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 1.

B. 2.

C. 3.



D. 4.

Câu 3. “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân
chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO 2 .

B. SO2 .

C. N 2 .

D. CO.

Câu 4. Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn là CH 3COOC2 H 5 . Tên gọi của X là
A. metyl fomat.

B. etyl fomat.

C. etyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 5. Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong H 2SO 4 đặc nguội?
A. Cu.

B. Al.

C. Zn.


D. Mg.

C. Glyxin.

D. Lysin.

Câu 6. Amin nào sau đây chứa vòng benzen?
A. Alanin.

B. Anilin.

Câu 7. Phát biểu nào sau dây không đúng?
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Các muối amoni tan trong nước điện li hoàn toàn thành ion
C. Nhiệt phân muối amoni thu được amoniac và axit nitric.
D. Có thể dùng muối amoni để điều chế amoniac trong phịng thí nghiệm.
Câu 8. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Fe 2 O3 .

B. Fe3O 4 .

C. FeCO3 .

D. FeS2 .

Câu 9. Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là
A. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.

B. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6.


C. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron.

D. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron.

Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.

B. Al.

C. Ca.

D. Co.

Câu 11. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, dùng chất nào sau đây?
A. AgNO 3 NH 3 , đun nóng.

B. kim loại K.
Trang 1


D. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng

C. anhiđrit axetic.

Câu 12. Hiện tượng khi cho glixerol tác dụng với Cu(OH) 2 NaOH là
A. tạo phức tím.

B. có khí thốt ra.

C. tạo phức xanh.


D. tạo kết tủa trắng.

Câu 13. Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HNO3 , thể tích khí NO (sản phẩm khử
duy nhất ở đktc) thu được là 1,12 lít. Giá trị của m là
A. 2,8 gam.

B. 5,6 gam.

C. 4,2 gam.

D. 7,0 gam.

Câu 14. Hòa tan 11,2 gam CaO vào lượng nước dư được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để
trung hịa vừa đủ dung dịch X là
A. 0,2 lít.

B. 8,4 lít.

C. 4,48 lít.

D. 0,1 lít.

Câu 15. Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol, toluen, anilin. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là
A. 2.

B. 3.

C. 4.


D. 5.

Câu 16. Lên men 180 gam glucozơ, khí thốt ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m
(gam) kết tủa trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 400.

B. 320.

C. 200.

D. 160.

Câu 17. 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl, sản phẩm tạo thành phản ứng vừa đủ
với 0,1 mol NaOH. Cơng thức X có dạng
A. (H 2 N) 2 R(COOH)3 .

B. H 2 NRCOOH.

C. H 2 NR(COOH) 2 .

D. (H 2 N) 2 R COOH.

Câu 18. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hồn.
B. gồm có C, H và các ngun tố khác.
C. nhất thiết có C, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P,…
D. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P,…
Câu 19. Dung dịch nào dẫn điện được?
A. NaCl.


B. C 2 H5OH.

C. HCHO.

D. C6 H12 O6 .

Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Xenlulozơ tan được trong nước.
(2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.
(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.
(4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.
(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 21. Phát biểu náo sau đây đúng?
Trang 2


A. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngồi cùng đều là kim loại.
B. Nhóm B chỉ gồm các nguyên tố kim loại.
C. Cu tác dụng được với dung dịch H 2SO 4 loãng.
D. Zn bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 22. Este được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là
A. C 4 H8O 2 .

B. C 4 H10 O 2 .

C. C 2 H 4 O 2 .

D. C3H 6 O 2 .

Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Câu 24. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na 2 Cr2O 7 , NaCl, H 2 O.

B. Na 2 CrO 4 , NaClO3 , H 2 O.

C. Na[Cr(OH) 4 ], NaCl, NaClO, H 2 O.

D. Na 2 CrO 4 NaCl, H 2 O.

Câu 25. Điện phân nóng chảy 2,22 gam một muối clorua kim loại hóa trị II. Sau khi q trình điện
phân kết thúc ở anot thu 448 ml khí (đktc). Cơng thức của muối là
A. CuCl 2 .

B. MgCl2 .

C. CaCl 2 .


D. BaCl 2 .

Câu 26. Cho 21,8 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phẩn ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 24,3.

B. 25,2.

C. 29,52.

D. 18,5.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phịng hóa.
C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.
D. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng
HNO3
t�
H 2O
HCl
NaOH
� Z ��
� T  H 2O
X ���
� ddX ���
Y ���
� khí X ���


Trong đó X là
A. NH 3 .

B. CO 2 .

C. SO 2 .

D. NO 2 .

Câu 29. Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm
khử duy nhất). Hấp thụ hồn tồn khí SO 2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol
NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,32.

B. 12,18.

C. 19,71.

D. 22,34.

Trang 3


Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (mạch hở, thuộc cùng dãy đồng
đẳng) cần vừa đủ 25,48 lít O 2 (đktc), thu được hỗn hợp khí và hơi T. Dẫn T qua bình đựng nước vôi trong
dư, sau phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 39,55 gam. Dãy đồng đẳng của hai hiđrocacbon trong X là
A. anken.

B. ankin.


C. ankađien.

D. ankin, ankađien.

Câu 31. Cho m gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước (dư). Khi các phản ứng kết thúc, thu được 4,48 lít
khí H 2 (đktc) và 2 gam chất rắn khơng tan. Giá trị m là
A. 7.

B. 5.

C. 4,6.

D. 11,2.

Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.
(2) Các amin đều thể hiện tính bazơ.
(3) Ở điều kiện thường, đimetylamin ở thể khí, tan tốt trong nước.
(4) Cho phenolphtalein vào dung dịch metylamin, xuất hiện màu hồng.
(5) Cho dung dịch NaOH vào phenylamoni clorua, đun nóng, thấy dung dịch vẩn đục.
(6) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.


Câu 33. Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 1 lít dung dịch AgNO3 a mo/l thì thu được 31,2
gam kết tủa. Nếu cho 7,36 gam X trên vào 2 lít dung dịch AgNO3 a mol/l thì thu được 51,84 gam kết tủa.
Giá trị của a là
A. 0,24.

B. 0,30.

C. 0,25.

D. 0,32.

Câu 34. Hỗn hợp N gồm 3 este đều đơn chức, mạch hở. Xà phịng hóa hoàn toàn 13,58 gam X với dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol no, đơn chức và hỗn hợp Z gồm hai muối. Đốt
cháy hoàn toàn Y cần 0,345 mol O 2 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,29 mol O 2 , thu được
Na 2 CO3 và 14,06 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H 2 O. Hỗn hợp X trên có thể tác dụng với tối đa bao nhiêu
mol Br2 (trong CCl4 )?
A. 0,10 mol.

B. 0,08 mol.

C. 0,12 mol.

D. 0,06 mol.

Câu 35. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, Ba và BaO vào nước dư thu được a mol khí H 2 và dung
dịch X. Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Trang 4



Giá trị của m là
A. 22,98 gam.

B. 21,06 gam.

C. 23,94 gam.

D. 28,56 gam.

Câu 36. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C 2 H 5OH, 1 ml CH 3COOH và vài giọt dung dịch H 2SO 4 đặc vào ống nghiệm.
C  70�
C.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65�

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót thêm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) H 2 SO 4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
(b) Sau bước 2, có mùi thơm bay lên đó là etyl axetat, nhưng trong ống nghiệm vẫn cịn H 2 SO 4 và
CH 3COOH.
(c) Mục đích của việc làm lạnh là tạo môi trường nhiệt độ thấp giúp cho hơi etyl axetat ngưng tụ.
(d) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit clohiđric đặc.
(e) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để hạn chế độ tan của este trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.

C. 3.


D. 5.

Câu 37. Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa: AgNO3 và Cu(NO3 ) 2 , khi phản
ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H 2SO 4 đặc nóng (dư),
thu được 5,04 lít SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa T. Nung T trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 60,87%.

B. 38,04%.

C. 83,70%.

D. 49,46%.

Câu 38. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, propyl axetat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần
dùng 2,255 mol O 2, thu được CO 2 , H 2O và N 2 . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2
dư thấy có a mol khí thốt ra. Giá trị của a là
A. 0,07.

B. 0,09.

C. 0,08.

D. 0,06.

Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H 2 ở catot.
Trang 5



(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2 O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO 4 và H 2SO 4 , có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 40. Hỗn hợp E gồm chất X  C3 H10 N 2 O 4  và chất Y  C7 H13 N3O 4  , trong đó X là muối của axit đa
chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 2,24 lít hỗn
hợp hai khí (ở đktc). Mặt khác, cho 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất
hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 42,7.

B. 39,3

C. 40,9.

D. 45,4.

Đáp án
1-A
11-C
21-A

31-A

2-B
12-C
22-D
32-D

3-A
13-A
23-D
33-C

4-C
14-A
24-D
34-B

5-B
15-C
25-C
35-A

6-B
16-D
26-A
36-B

7-C
17-D
27-B

37-A

8-C
18-C
28-A
38-B

9-A
19-A
29-B
39-C

10-D
20-B
30-D
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A.
Vì lưu huỳnh tác dụng với thủy ngân ngay ở nhiệt độ thường: Hg  S � HgS.
Câu 2: Đáp án B.
Cấu hình e lớp ngồi cùng của kim loại thuộc nhóm IIA là ns 2 .
Câu 3: Đáp án A.
Câu 4: Đáp án C.
Câu 5: Đáp án B.
Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H 2SO 4 đặc nguội do có màng oxit bảo vệ.
Câu 6: Đáp án B.
Anilin có CTPT: C6 H 5 NH 2 .
Câu 7: Đáp án C.
Ví dụ: NH 4 Cl � NH 3  HCl.

Tùy gốc axit của muối amoni mà khi bị nhiệt phân hủy sẽ tạo thành sản phẩm khác nhau.
NH 4Cl � NH 3  HCl
NH 4 NO 2 � N 2  2H 2O
NH 4 NO3 � N 2O  2H 2O
Trang 6


(NH 4 ) 2 CO3 � 2NH 3  CO 2  H 2O
Câu 8: Đáp án C.
Câu 9: Đáp án A.
- Các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng: nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.
- Các polime được điều chế bằng cách trùng hợp: polibutađien, tơ nitron.
Khái niệm

Phản ứng trùng hợp
Phản ứng trùng hợp
Quá trình kết hợp nhiều phân tử Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ
nhỏ (monome) thành các phân tử (monome) thành các phân tử lớn
rất lớn (polime)

(polime) đồng thời giải phóng các

phân tử nhỏ khác (nước,…)
Điều kiện của Phải có liên kết bội hoặc vịng kém Phải có ít nhất hai nhóm chức có khả
monolime
Ví dụ

bền.

năng phản ứng với nhau tạo liên kết.


Etilen (PE), propilen (PP), stiren Nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, tơ lapsan,
(PS), buta-1,3-đien (cao su buna), ure-fomanđehit,….
vinyl

clorua

(PVC),

metyl

metarylat (thủy tinh hữu cơ), vinyl
xianua (tơ nitron), caprolactam
(vòng kém bền),…
Câu 10: Đáp án D.
Các kim loại có tính khử trung bình như Fe, Cu, Zn,… được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
Chất khử thường được sử dụng là H 2 , CO, C, Al,...
Phương pháp điều chế kim loại :
- Kim loại có tính khử mạnh: Na, K, Ca, Mg, Al,…. chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy.
- Các kim loại có tính khử trung bình như Fe, Cu, Zn,… được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
hoặc điện phân nóng chảy.
- Các kim loại có tính khử yếu như Ag, Hg,… được điều chế bằng phương pháp thủy luyện.
- Ngồi ra cịn dùng phương pháp điện phân dung dịch điều chế kim loại có tính khử yếu.
Câu 11: Đáp án C.
Một phân tử glucozơ phản ứng với 5 phân tử anhiđrit axetic  (CH 3CO) 2 O  tạo este.
Những chất có từ 2 nhóm OH liền kề trở lên tác dụng được với Cu(OH) 2 / NaOH tạo phức xanh lam.
Câu 12: Đáp án C.
Câu 13: Đáp án A.


Trang 7


nNO  0, 05 mol
Ta có:
3

Fe � Fe  3e

5

2

N  3e � N(NO)

0,15

0,15 0,05

BTe: ne(+)  ne (  )  0, 05.3  0,15 mol
Nên n Fe 

0,15
 0, 05 mol
3

Vậy m  0, 05.56  2,8 (g)
Câu 14: Đáp án A.
CaO  H 2 O � Ca(OH) 2
n OH   2n Ca (OH)2  2n CaO  2.


11, 2
 2.0, 2  0, 4 mol
56

H   OH  � H 2O
� n HCl  n H  n OH   0, 4 mol
� VHCl 

0, 4
 0, 2 (l)
2

Câu 15: Đáp án C.
Những chất làm mất màu dung dịch Br2 : etilen, axetilen, phenol, anlin.
Những chất làm mất màu dung dịch Br2 :
- Những chất có liên kết bội kém bền như: anken, ankin, ankađien,…
- Những chất có nhóm thế làm ảnh hưởng đến khả năng thế của vòng benzen như: phenol, anlin.
- Những chất có nhóm chức  CHO như: glucozơ, anđehit, axit fomic,…
Câu 16: Đáp án D.
len men
C6 H12 O6 ����
2CO 2  2C 2 H5OH

nglucozơ (phản ứng)  80%. nglucozơ (đã dùng)  80%.1  0,8 mol
CO 2  Ca(OH) 2 � CaCO3  H 2O
n CO2  2n glucozo  1,6 mol
n CaCO3  n CO2  1, 6 mol
m CaCO3  160 gam.
Câu 17: Đáp án D.

Amino axit X: (H 2 N) x R(COOH) y
x

nHCl
n
 2; y  NaOH  1
nX
nX
Trang 8


� X có dạng (H 2 N) 2 RCOOH
Câu 18: Đáp án C.
Câu 19: Đáp án A.
NaCl � Na   Cl 
Câu 20: Đáp án B.
Những phát biểu đúng: (3), (4), (5).
Xenlulozơ không tan trong nước, benzen và ete.
Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất thuốc súng khơng khói, cịn xenlulozơ axetat dùng sản xuất tơ sợi.
Câu 21: Đáp án A.
A sai vì hiđro có 1 electron lớp ngồi cùng nhưng là phi kim.
Câu 22: Đáp án D.
Este được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic là CH 3COOCH3 .
Câu 23: Đáp án D.
A sai vì axit béo là axit đơn chức.
B sai vì etylen glicol là ancol no, 2 chức, mạch hở.
C sai vì ancol etylic khơng tác dụng được với dung dịch NaOH.
Một số este có mùi: benzyl axetat có mùi hoa nhài, isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl isovalerat có
mùi táo, etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa, geranyl axetat có mùi hoa hồng.
Câu 24: Đáp án D.

Câu 25: Đáp án C.
dpnc
MCl 2 ���
� M  Cl 2

n MCl2  n Cl2  0, 02 mol
M MCl2  111 � Muối clorua là CaCl2 .
Câu 26: Đáp án A.
CH 3COOC6 H 5  2NaOH � CH 3COONa  C6 H 5ONa  H 2O
C6 H5 COOCH 2 CH3  NaOH � C6 H5COONa  CH3CH 2 OH
�Phenyl axetat : x
21,8 gam �
�Etyl benzoat : y

2x  y  0, 2  n NaOH 
�x  0, 05
��

136x  150y  21,8

�y  0,1
BTKL: m este  m NaOH  mrắn  m ancol  m H 2O
� mrắn  21,8  0, 2.40  0,05.18  0,1.46  24,3 gam.
Câu 27: Đáp án B.
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
Trang 9


Câu 28: Đáp án A.
H2O

HNO3
HCl
NaOH
t�
NH 3 ���
� dd NH 3 ���
NH 4Cl ���
� khí NH 3 ���
� NH 4 NO3 ��
� N 2O  H 2O

Câu 29: Đáp án B.
2

3

6

Fe � Fe  1e
0,2 �

4

S  2e � S

0,2

BT e: n SO2 

1

1
n e(  )  n e(  )  0,1 mol
2
2

n OH   n NaOH  n KOH  0,13 mol
Ta có:

n OH
n SO2

 1,3 nên muối thu được gồm muối Na, K của HSO3 ,SO32 .


HSO3 : x

� 2
SO3 : y

SO 2  OH  � HSO3
SO 2  2OH  � SO32   H 2 O
Ta có:





�x  y  0,1 n SO
�x  0, 07


2
��

�y  0, 03

�x  2y  1,3 n OH 





n H2O  n SO2  0, 03 mol
3

mSO2  m KOH  m NaOH  mmuối  m H2O
� mmuối  0,1.64  0,07.56  0,06.40  0, 03.18  12,18
Ở bài này, việc tính khối lượng muối khơng nhất thiết phải tính khối lượng từng muối cụ thể, mà sử dụng
phương pháp bảo toàn khối lượng sẽ tối ưu hơn.
T

n OH
n SO2


T �1 tạo muối HSO3
2
T �2 tạo muối SO3

2
1  T  2 tạo muối HSO3 và muối SO3


Câu 30: Đáp án D.
CO : a Ca  OH  2 du

C x H y : 0,35  O 2 :1,1375 � � 2 �����
CaCO3 : n CaCO3  n CO 2  a
H 2O : b

mdd giảm  mCaCO3  mCO2  m H 2O � 100a  44a  18b  39,55 (1)

Trang 10


BT O: 2n CO2  n H2 O  2n O2 � 2a  b  2.1,1375 (2)
a  0,875

Từ (1) và (2) � �
b  0,525

� n CO2  n H 2O  0,35  n Cx H y � Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của ankin hoặc ankađien.
Câu 31: Đáp án A.
Vì nước dư nên Na phản ứng hết, m gam chất rắn không tan là Al dư.
2Na  2H 2 O � 2NaOH  H 2
a



a

0,5a


2Al  2NaOH  2H 2 O � 2NaAlO 2  3H 2
a

�a



1,5a

n H2  0,5a  1,5a  2a  0, 2
� a  0,1 mol
� mAl (dư)  2 gam
nAl (phản ứng)  n Na  a  0,1 mol
� m  m Na  mAl (phản ứng) + mAl (dư)  7 gam.
Câu 32: Đáp án D.
Những phát biểu đúng: (1), (2), (3), (4), (5), (6).
(5) C6 H 5 NH 3Cl  NaOH � C6 H 5 NH 2  NaCl  H 2O
(6) C6 H 5 NH 2  HCl � C6 H5 NH3Cl
Câu 33: Đáp án C.
Nhận xét: Ở 2 thí nghiệm trên, khi tăng AgNO3 gấp đôi nhưng lượng kết tủa không gấp đôi, chứng tỏ,
khi dùng 1 lít AgNO3 thì AgNO3 phản ứng hết, cịn khi dùng 2 lít AgNO3 thì AgNO3 dư.
- AgNO3 : 2a mol
Mg : x �24x  56y  7,36

�x  0,12
7,36 �
��
��
Fe : y


�2x  3y  0, 48 (BTe) �y  0, 08
- AgNO3 : a mol
Nếu chỉ có Mg phản ứng thì m�  0,12.2.108  25,92  31, 2, nên phải có kết tủa Ag tạo thành do Fe.
Nếu thêm Fe phản ứng hết tạo kết tủa m�  0, 08.2.108  25,92  43, 2  31, 2
Vậy khi dùng AgNO3 a mol thì Mg đã phản ứng hết, Fe phản ứng một phần.
Mg : 0,12


Fe phan ung : z


Trang 11


Mg � Mg 2  2e

Ag   e � Ag

0,12 �

a

0,24

a

Fe � Fe 2  2e
z�


2z

0, 24  2z  a (BTe)
z  0, 005


��
��
108a  (0, 08  z).56  31, 2(m �) �
a  0, 25

Câu 34: Đáp án B.

CO

O 2 :0,345
Y : Cn H 2n  2 O : x ����
�� 2

H 2O



NaOH
13,58X : RCOOR �
���
��

CO


14, 06 � 2

�Z : RCOONa ���
O 2 :0,29
��
H 2O




�Na 2 CO3

C n H 2n  2 O 
� n CO2 

3n
t�
O 2 ��
� nCO 2  (n  1)H 2 O
2

2
n O  0, 23
3 2

Vì ancol no đơn chức nên n H2O  n Y  n CO2  0, 23  x
n Y  n Z  n X  x � n Na 2CO3  0,5x
BTKL: m X  m NaOH  m Y  m Z
� m X  m NaOH  m CO2 (Y)  m H 2O(Y)  mO2 (Y)  m Na 2CO3  mCO2 (Z)  m H 2O(Z)  mO 2 (Z)
� 13,58  40x  44.0, 23  18.(0, 23  x)  0,345.32  53x  14, 06  0, 29.32

� x  0,18
CO : a
44a  18b  14, 06
a  0, 25



14, 06 � 2 � �
��
H 2O : b �
2a  b  0,18.2  0, 29.2  0,09.3(BTO) �
b  0,17

Số mol Br2 tác dụng với este bằng số mol Br2 tác dụng với muối vì ancol no đơn chức.
n Br2  n CO2  n H 2O  0, 25  0,17  0, 08
Điểm quan trọng ở bài này cần nắm là:
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng 2 lần liên tiếp mới tìm được số mol NaOH.
- Số mol Br2 tác dụng với este bằng số mol Br2 tác dụng với muối vì ancol no đơn chức.
- Khi đốt cháy ancol no đơn ln có: n CO2 

2
nO
3 2

Câu 35: Đáp án A.
Giai đoạn 1: BaCO3 lớn nhất � n CO2  n BaCO3  2a

Trang 12



Giai đoạn 2: NaOH tác dụng với CO 2 tạo mới Na 2 CO3 , sau đó muốn này tác dụng hết với CO 2 tạo
muối NaHCO3 � n NaOH  n CO 2  n NaHCO3  3a
Giai đoạn 3: BaCO3 tan.
� n CO2  0,36, BaCO3 tan một phần, còn lại a mol kết tủa � n BaCO3  2a  a  a
n CO2  n BaCO3 (1)  n NaHCO3  n BaCO3 tan � 2a  3a  a  0,36 � a  0, 06
n Ba (X )  2a  0,12


BTNT Na, Ba � �
n Na (X)  3a  0,18

BT e: 2n Ba (X )  n Na (X)  2n H 2  2n O(X) � n O(X)  0,15
� m  m Ba (X)  m Na (X )  mO(X)  22,98
Câu 36: Đáp án B.
Những phát biểu đúng: (a), (b), (c), (e)
(d) sai vì axit clohiđric đặc dễ bay hơi cịn axit sunfuric đặc khơng bay hơi.
Câu 37: Đáp án A.
Nhận thấy khối lượng X lớn hơn khối lượng chất rắn sau khi nung T, trong khi đó T chứa cả kim loại và
oxi (oxit). Vậy sau phản ứng Mg có thể hết và Fe chưa hết, cịn dung dịch AgNO3 và Cu(NO3 ) 2 đã phản
ứng hết.
Trong Y chứa: Ag, Cu, Fe dư.
Giai đoạn 1: Kim loại phản ứng với muối.
Mg � Mg 2  2e

Ag   1e � Ag

x

a


2x

a

Fe � Fe 2  2e

Cu 2  2e � Cu

y

b

2y

2b

BT e: 2x  2y  a  2b (1)
Giai đoạn 2: Y tác dụng với H 2SO 4 đặc dư.
Ag � Ag   1e
a

a

6

4

S  2e � S

0,225.2 0,225


Cu � Cu 2  2e
b

2b

Fe � Fe 2  3e
z

3z

BT e: a  2b  3z  0, 225.2 (2)
Từ (1) (2) suy ra 2x  2y  3z  0, 225.2 (3)
Trang 13


MgO : x

� 40 x  80 y  7, 2 (4)
Nung T thu được: �
Fe2 O3 : 0,5 y

Và 24 x  56  x  y   7,36 (5)
�x  0,12

Từ (3), (4), (5) � �y  0, 03

z  0, 05

� %m Fe(X )  60,87%.

Điểm mấu chốt ở bài toán nằm ở việc nhận ra khối lượng X lớn hơn khối lượng chất rắn sau khi nung T,
trong khi đó T chứa cả kim loại và oxi (oxit). Vậy sau phản ứng Mg có thể hết và Fe chưa hết, còn dung
dịch AgNO3 và Cu(NO3 ) 2 đã phản ứng hết.
Câu 38: Đáp án B
C4 H10
C 4 H10


C 4 H10 : 0,34(n X )



(C 2 H 5 ) 2 NH
C 4 H10 NH



��
��
CO 2

CH
COOC
H
C
H
CO
3
3
7

4
10
2


�NH



C
H
NO
C
H
CO
NH
2
� 5 11
� 4 10 2
C H  6,5O2 � 4CO 2  5H 2O

� � 4 10
�NH  0, 25O 2 � 0,5N 2  0,5H 2O
� n NH 

2, 255  0,34.6,5
 0,18
0, 25

� n N2  0, 09 � a  0, 09.

Câu 39: Đáp án C.
(a) đúng.

Catot: 2H 2 O  2e � 2OH  H 2 .

Anot: 2Cl � Cl 2  2e

(b) sai. Al2 O3 không bị khử bởi CO.
(c) đúng.
(d) đúng.
(e) đúng. 3AgNO3  FeCl2 � 2AgCl  Fe(NO3 )3  Ag
Câu 40: Đáp án A.
2x  0,1
�NH OOC  COONH 3CH 3 : x �
�x  0, 05
27, 2E � 4
��
��
138x  203y  27, 2 �y  0,1
Gly 2 Ala : y



Trang 14


Gly  HCl : 0, 2


Ala  HCl : 0,1

�NH 4 OOC  COONH3CH 3 : 0, 05 HCl �

27, 2E �
��� �
(COOH) 2 : 0, 05
Gly 2 Ala : 0,1


CH NH 3Cl : 0, 05
� 3

�NH 4 Cl
Khối lượng chất hữu cơ:
m  mGly  HCl  m Ala  HCl  m (COOH )2  m CH3 NH3Cl  42, 725 gam.

Trang 15



×