Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

19 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học mới đợt 2 đề 19 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.48 KB, 14 trang )

ĐỀ SỐ 19 (mới)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

(CHUẨN BỊ THI ĐỢT 2 )

MƠN: HĨA HỌC

CỐ LÊN CÁC EM NHÉ

Năm học: 2020-2021

Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137
Câu 1. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag 

B. Cu 2

C. Fe3

D. Mg 2

Câu 2. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe

B. Na

C. Ba


D. Ca

Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng về vấn đề ô nhiễm môi trường?
A. Các khí CO, CO2, SO2, NO gây ơ nhiễm khơng khí.
B. Nước thải chứa các ion kim loại nặng gây ô nhiễm mỗi trường nước.

3
C. Nước chứa càng nhiều ion NO3 , PO 4 thì càng tốt cho thực vật phát triển.

D. Hiện tượng rò rỉ dầu từ các giàn khoan, tràn dầu do đắm tàu gây ô nhiễm môi trường nước biển.
Câu 4. Este nào sau đây có mùi thơm hoa hồng?
A. Isoamyl axetat

B. Benzyl axetat

C. Phenyl axetat

D. Geranyl axetat

Câu 5. Cơng thức CaCO3 là thành phần chính của loại đá
A. mài.

B. tổ ong.

C. đỏ.

D. vôi.

Câu 6. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là
A. anilin, amoniac, metylamin.


B. phenylamin, metylamin, amoniac.

C. amoniac, etylamin, metylamin.

D. metylamin, amoniac, anilin.

Câu 7. Phân đạm cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng?
A. K

B. N

C. P

D. O

Câu 8. Gang là hợp kim của sắt với cacbon. Ngoài ra còn một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn,
S,... Hàm lượng cacbon trong gang chiếm
A. từ 2% đến 6%.

B. dưới 2%.

C. từ 2% đến 5%.

D. trên 6%.

Câu 9. Một polime Y có cấu tạo như sau:
...  CH 2  CH 2  CH 2  CH 2  CH 2  CH 2  CH 2  CH 2  CH 2  ...
Công thức một mắt xích của polime Y là
A. CH 2  CH 2  CH 2 


B. CH 2  CH 2 

C. CH 2  CH 2  CH 2  CH 2 

D. CH 2 

Câu 10. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 ?
A. Cu

B. Au

C. Au

D. Fe

Trang 1


Câu 11. Cho các chất sau: tinh bột, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. số chất không tham gia phản
ứng tráng gương là
A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 12. Phenol phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?

A. NaHCO3

B. HCl

C. NaOH

D. NaCl

Câu 13. Cho m gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,68 lít khí
SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,8

B. 5,6

C. 11,2

D. 8,4

Câu 14. Cho 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được V lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12

B. 3,36

C. 2,80

D. 2,24

Câu 15. Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol,
triolein, số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 16. Thuỷ phân hồn tồn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong mơi trường axit (vừa đủ) ta thu
được dung dịch X. Cho một lượng dư AgNO 3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc
thu được là
A. 16,0 gam

B. 7,65 gam

C. 13,5 gam

D. 6,75 gam

Câu 17. Cho 23,9 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khối
lượng glyxin trong hỗn hợp ban đầu là
A. 17,8 gam

B. 8,9 gam

C. 7,5 gam

D. 15 gam

Câu 18. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14 là

A. 6

B. 7

C. 4

D. 5

Câu 19. Ion OH  có thể phản ứng với tất cả các ion trong dãy nào sau đây?
A. Al3 , Ba 2 , H 

B. Cu 2 , Na  , Al3

C. Fe3 , Zn 2 , K 




D. H , NH 4 , HCO3

Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 21. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, MgO

B. Cu, Fe, MgO

C. Cu, Fe, Mg

D. Cu, FeO, Mg

Câu 22. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
Trang 2


A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. Dung dịch NaOH (đun nóng).

D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

Câu 23. Sự mơ tả nào sau đây khơng đúng hiện tượng?
A. Cho quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Cho anilin vào nước brom thấy tạo ra kết tủa màu trắng.
C. Cho propan vào dung dịch brom thấy dung dịch brom bị mất màu.

D. Nhỏ vài giọt anilin vào dung dịch HCl, thấy anilin tan.
Câu 24. Cr(OH)3 không tan trong dung dịch
A. H2SO4 loãng.

B. NH3.

C. KOH.

D. HCl.

Câu 25. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 0,540

B. 0,810

C. 1,080

D. 1,755

Câu 26. Xà phịng hóa hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
C , sau khi
NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng toàn bộ lượng X với H 2SO4 đặc ở 140�

phản úng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 2,7

B. 8,10

C. 18,00


D. 16,20

Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa etyl axetat với dung dịch NaOH được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
B. Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Thủy phân este có cơng thức C3H4O2 trong môi trường axit thu được muối và anđehit.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là saỉ?
A. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu có thể dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4.
B. Phèn chua có cơng thức hóa học là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO3.
D. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra hai muối.
Câu 29. Cho 1,68 gam bột sắt và 0,36 gam bột magie tác dụng với 375 ml dung dịch CuSO 4 xM khuấy
nhẹ đến khi dung dịch mất màu xanh, thấy khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là 2,82 gam. Giá
trị của X là
A. 0,2

B. 0,15

C. 0,1

D. 0,05

Câu 30. Đốt cháy 4,48 lít hỗn hợp M gồm ankan X và ankin Y cần dùng vừa đủ 11,2 lít O 2. Sản phẩm
cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2, kết thúc phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa và
một dung dịch có khối lượng tăng 0,7 gam. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức của
X và Y là
A. CH4 và C3H4


B. CH4 và C2H2

C. C2H6 và C3H4

D. C2H6 vàC2H2

Trang 3


Câu 31. Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở
catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí
X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 108,0

B. 75,6

C. 54,0

D. 67,5

Câu 32. Thực hiện hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho este X có cơng thức phân tử C 5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư),
thu được hai muối Y, Z ( M Y  M Z ) và ancol T duy nhất.
- Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbohiđrat X1 . Lên men X1 thu được T.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.
B. Z là muối của axit axetic.
C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử.
D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 33. Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl 3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu

được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H 2SO4 lỗng khơng thấy khí bay ra. Dung
dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 aM trong H2SO4. Giá trị của a là
A. 0,25

B. 0,125

C. 0,2

D. Kết quả khác.

Câu 34. Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức và este tạo bởi chúng
thu được 11,88 gam CO 2 và 4,32 gam H2O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 250 ml
dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít hơi ancol (đktc) và 4,7 gam
muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:
(a) Phần trăm về số mol của axit trong hỗn họp X là 42,86%.
(b) Có 2 đồng phân este thỏa mãn đề ra.
(c) Phần trăm về khối lượng của este trong hỗn họp là 40,43%.
(d) Khi nung muối Y với NaOH/CaO thu được eten.
(e) 5,64 gam hỗn họp X phản ứng tối đa với 0,05 mol Br2.
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với 200 ml dung
dịch AlCl3 0,9M, thu được dung dịch Y và 9,36 gam kết tủa. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với

250 ml dung dịch HCl 2M rồi cô cạn sau phản ứng thu được 36,45 gam chất rắn khan. Phần trăm khối
lượng kim loại kiềm có nguyên tử khối nhỏ trong X là
A. 54,12%

B. 61,35%

C. 26,68%

D. 42,62%

Câu 36. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức C 5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol
tuơng ứng 1:2, tạo ra muối của axit cacboxylic no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO, nung nóng, thu đuợc
Trang 4


anđehit T khi tham gia phản ứng tráng bạc, tạo Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1:4. Biết Y khơng có đồng
phân nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Ancol khơng hịa tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.
C. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
D. Ancol Z khơng no có 1 liên kết C=C.
Câu 37. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2.
Cho toàn bộ X tác dụng với CuO dư (nung nóng), thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan tồn bộ Y bằng
dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí
CO trong X là
A. 18,42%

B. 14,28%

C. 57,15%


D. 28,57%

Câu 38. Hỗn hợp X gồm axit glutamic, glyxin. Hỗn hợp Y gồm axit maleic (HOOC-CH=CH-COOH),
axit acrylic, buten. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M chứa a mol X và b mol Y cần 7,56 lít O2 (đktc),
thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 18,67 gam. Mặt khác, m gam M trên tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 0,11 mol NaOH. Khi cho a mol X tác dụng tối đa được với t mol HCl. Giá trị của t là
A. 0,02

B. 0,04

C. 0,03

D. 0,05

Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là
A. I, II và III.

B. II, V và VI.

C. I, IV và V.

D. II, III và VI.


Câu 40. Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C 2H8O3N2). Cho
E tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít
khí T (ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là
A. 38,4

B. 47,1

C. 49,3

D. 42,8

Trang 5


Đáp án
1-A
11-D
21-B
31-B

2-A
12-C
22-B
32-C

3-C
13-A
23-C

33-D

4-D
14-D
24-B
34-A

5-D
15-D
25-A
35-A

6-A
16-C
26-A
36-C

7-B
17-D
27-A
37-D

8-C
18-D
28-B
38-C

9-B
19-D
29-C

39-D

10-D
20-A
30-A
40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Theo dãy điện hóa của kim loại, tính oxi hóa các ion kim loại sắp xếp giảm dần: Ag  , Fe3 , Cu 2 , Mg 2
Câu 2: Đáp án A
Tất cả kim loại kiềm và một số kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án A
Thứ tự lực bazơ giữa các amin:
(C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH
Câu 7: Đáp án B


Phân đạm cung cấp N cho cây dưới dạng ion NH 4 và NO3 .

Một số loại phân bón hóa học cần nhớ:


- Phân đạm: cung cấp N cho cây dưới dạng ion NH 4 và NO3 . Độ dinh dưỡng được đánh giá bằng %N.
3
- Phân lân: cung cấp P cho cây trồng dưới dạng ion PO 4 . Độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % P2O5.


- Phân kali: cung cấp K cho cây dưới dạng ion K  . Độ dinh dưỡng được đánh giá bằng %K2O.
- Phân hỗn hợp, phân phức hợp: cung cấp nguyên tố N, P, K cho cây.
- Phân vi lượng: cung cấp các nguyên tố vi lượng cho cây: Bo, Mg, Zn, Mg, Mo,...
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án D
Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học phản ứng được với dung dịch HCl và H2SO4 loãng.
Câu 11: Đáp án D
Chất tham gia phản ứng tráng gương là glucozơ, fructozơ.
Câu 12: Đáp án C
PTHH: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Câu 13: Đáp án A
n SO2  0, 075 mol
Trang 6


Ta có:
6

3

4

S  2e � S  SO 2 

Fe � Fe  3e
0,15

0,15 0,075


BT e: n e    n e    0,15 mol
Nên n Fe 

0,15
 0, 05 mol
3

Vậy m  0, 05.56  2,8 gam
Câu 14: Đáp án D
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
� n CO2  n CaCO3  0,1
� VCO2  2, 24 (l)
Câu 15: Đáp án D
Các chất bị thủy phân trong môi trường axit: phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-val), triolein.
PTHH:


H
HCOOC6H5 + H2O ��
� HCOOH + C6H5OH


H
Gly-Val + H2O ��
� Gly + Val


H
(C17H33COO)3C3H5 + H2O ��
� 3C17H33COOH + C3H5(OH)3


Những chất thủy phân trong môi trường axit: este, chất béo, peptit, protein, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
Câu 16: Đáp án C
mSaccarozo  m dd .C%  10, 6875 gam
n Saccarozo  0, 03125 mol


H 2 O,H
Saccarozơ ����
Glucozơ + Fructozơ
AgNO3 / NH 3
Glucozơ �����
� 2Ag
AgNO3 / NH 3
Fructozơ �����
� 2Ag

n Glucozo,fructozo  2n Saccarozo  0, 0625 mol
n Ag  2n Glucozo,fructozo  0,125 mol
� m Ag  13,5 gam
Câu 17: Đáp án D
�x  y  0,3  n NaOH 
�x  0, 2
��
Ta có: �
75x  89y  23,9

�y  0,1
� m Glyxin  15 gam
Trang 7



Câu 18: Đáp án D
Có 5 đồng phân:
CH3CH2CH2CH2CH2CH3
CH3CH(CH3)CH2CH2CH3
CH3CH2CH(CH3)CH2CH3
CH3CH(CH3)CH(CH3)CH3
CH3C(CH3)2CH2CH3
Câu 19: Đáp án D
Các phản ứng xảy ra:
Al3  3OH  � Al  OH  3
H   OH  � H 2O
Cu 2  2OH  � Cu  OH  2
Fe3  3OH  � Fe  OH  3
Zn 2  2OH  � Zn  OH  2
NH 4  OH  � NH 3  H 2O
HCO3  OH  � CO32  H 2 O
Muốn thỏa mãn yêu cầu đề, cần xác định sản phẩm nếu cho OH  tác dụng với các dung dịch trên, sản
phẩm phải thuộc một trong các chất sau:
- Chất kết tủa
- Chất điện li yếu
- Chất khí
Câu 20: Đáp án A
Phát biểu đúng: (3)
(1) sai vì hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra sobitol.
(2) sai vì saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác.
(4) sai vì xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
Câu 21: Đáp án B
CuO và Fe2O3 bị H2 khử thành kim loại, cịn MgO thì khơng bị khử nên cịn lại trong hỗn hợp rắn sau

phản ứng.
Những oxit của kim loại có tính khử trung bình và yếu (kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa
học) khi nung ở nhiệt độ cao với các chất khử như: H 2, CO, Al tạo thành kim loại (điều chế kim loại bằng
phương pháp nhiệt luyện).
Câu 22: Đáp án B
Trang 8


Triolein là chất béo, có đầy đủ tính chất của este: thủy phân trong môi truờng axit và kiềm. Triolein là
chất béo không no nên tham gia phản ứng cộng H2.
Câu 23: Đáp án C
Propan là hiđrocacbon no nên không tham gia phản ứng cộng với brom.
Câu 24: Đáp án B
Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính tan trong axit và bazơ mạnh như: H2SO4, HCl, KOH,...
Câu 25: Đáp án B

2Al + 2H2O + 2OH  → 2AlO 2 + 3H2

� n Al du  

2
n H  0, 03 mol
3 2

n Al2O3  n Fe2O3  0, 01 mol
n Al phan ung   2n Al2O3  0, 02 mol
n Al ban dau   n Al phan ung   n Al  du   0, 03 mol
� m Al  0,81 gam
Câu 26: Đáp án A
n este 


m este 22, 2

 0,3 mol
M este
74

PTTQ phản ứng tạo ete:
H 2SO 4 ,140�
C
2ROH �����
� ROR + H2O

n H2O 

1
n ancol  0,15 mol
2

� m H 2O  2, 7 gam
Câu 27: Đáp án A
B sai vì phản ứng xà phịng hóa là phản ứng một chiều.
C sai vì thủy phân este có cơng thức C3H4O2 trong mơi trường axit thu được axit và anđehit.
D sai vì phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
Câu 28: Đáp án B
Phèn chua có cơng thức hóa học là K2SO4.Al(SO4)2.24H2O.
Câu 29: Đáp án C
KL : 2,82 gam
�Fe : 0, 03


CuSO 4 ,0,374x
�����
��

DD
�Mg : 0, 015

Dung dịch mất màu xanh chứng tỏ Cu 2 hết.
Nếu Mg, Fe phản ứng hết thì n Cu  n Fe  n Mg  0, 045 mol
� mCu  2,88  2,82
Trang 9


Nên Fe chưa phản ứng hết, kim loại sau phản ứng chứa Cu và Fe dư.
� Mg 2  2e

Mg

0,015 →

0,03

Cu 2  2e � Cu
0,375x 0,75x

Fe � Fe 2  2e
y →

2y


BT e: 0, 03  2y  0, 75x
BTKL:  0, 03  y  56  64.0,375x  2,82
� x  0,1; y  0, 0225 .
Câu 30: Đáp án A
BaCO3 :19, 7 mol
CO : x Ba  OH  2 �
X O2 :0,5 mol �


0, 2 M � ����
� � 2 ����
��
Ba  HCO3  2
Y

�H 2 O : y

m dd tang  mCO2  m H 2O  m BaCO3
� m CO2  m H 2O  0, 7  19, 7  20, 4 gam
44x  18y  20, 4

�x  0,3
��

2x  y  0,5.2  1  BT O 

�y  0, 4
C
H


n CO2
nM

 1,5 � X : CH 4

2n H2O
nM

 4 mà metan có 4H, nên ankin cũng phải có 4H � Y: C3H4

Lưu ý những bài không cho dung dịch kiềm dư thì có khả năng rất cao sẽ cho 2 muối cacbonat và
hiđrocacbonat.
Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng: m dd tang  m CO2  m H 2O  m BaCO3



Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm: m dd tang  m BaCO3  mCO 2  m H 2O



Câu 31: Đáp án B
Al :


CO 2

C,t � �
Al 2 O3 ��

��

3�
67, 2 m �
CO M  32



O2


n CO2  n CaCO3  0, 02 mol � n CO

2

 67,2 m X 
3



0, 02.67, 2.1000
 600
2, 24

CO 2 : 600


3000 mol X �
CO : a

O2 : b


Trang 10


a  b  600  3000
a  1800


��
��
28a  32b  44.600  32.3000  m X 
b  600


BT O: 3n Al2O3  n O X   2n CO2  n CO  2n O 2  4200
� n Al2O3  1400 � n Al  2n Al2O3  2800
� m Al  75600  75, 6 kg
Câu 32: Đáp án C
Thí nghiệm 2:
Thủy phân tinh bột thu được cacbohiđrat X1 là glucozơ.
Lên men X1 thu được T là ancol etylic.
Thí nghiệm 1:
HCOOCH2COOCH2CH3 + 2NaOH → HCOONa (Y) + HOCH2COONa (Z) + C2H5OH (T)
A sai.
B sai.
C đúng (HCOOH và C2H5OH).
D sai X có dạng HCOOR.
Câu 33: Đáp án D
Z tác dụng được với axit lỗng nhưng khơng có khí thốt ra chứng tỏ trong Z chỉ có Cu dư.
Nên trong dung dịch Y chứa:


Fe 2 : 0, 25
� 2

Cu


Fe 2 � Fe3  1e
KMnO 4 :0,2a
����


� 2
� 
H 2SO4
2Cl � Cl 2  2e
�Zn




Cl : 0, 25.3  0, 75

� 5n KMnO4  n Fe2  n Cl � a 

7

2

Mn  5e � Mn


0, 25  0, 75
 1M
5.0, 2

Câu 34: Đáp án A
�RCOOH : a
CO : 0, 27


O2
5, 64 X �
R�
OH : b ��
�� 2
H 2 O : 0, 24

�RCOOR �
:c

R�
OH : 0, 04

NaOH:0,05
X ����
��
4, 7 gam RCOONa

BTKL: m X  m O2  m CO2  m H2 O � n O2  0,33
BTNT O: n O X   2n O2  2n CO2  n H 2O � n O X   0,12


Trang 11



b  c  0, 04  n R �OH 
a  0, 03




��
a  c  0, 05  n NaOH 
��
b  0, 02


c  0, 02

2a  b  2c  0,12 n O X 







� n RCOONa  a  c  0, 05 � M RCOONa  94 � C2H3COONa
X tác dụng với NaOH tạo muối, ancol và nước.
n H2O  n RCOOH  0, 03
BTKL: m X  m NaOH  m R �

OH  mC 2H 3COONa  mH 2O
� m R �OH  2, 4 � M R �OH  60 (C3H7OH)
C 2 H3COOH


�X�
C3H 7 OH

C 2 H3COOC3H 7

� %n C2 H3COOH  42,86% nên (a) đúng
(b) đúng: C2H3COOCH2CH2CH3 và C2H3COOCH(CH3)2
(c) đúng.
CaO

� Na2CO3 + C2H4
(d) đúng: C2H3COONa + NaOH ��
t�

(e) đúng: n  X   a  c  0, 05 � n Br2  0, 05
Câu 35: Đáp án A
2M + 2H2O → 2MOH + H2
Trường hợp 1: AlCl3 dư
Al3  3OH  � Al  OH  3
n OH   3n Al OH   0,36  n M
3

2M + 2HCl → 2MCl + H2
0,36


0,5 → 0,36

� M MCl 

36, 45
 101, 25
0,36

K:x

�x  y  0,36
�x  0,15
��
��
��
Rb : y �
74,5x  121y  36, 45 �y  0, 2

� %m K  25,55
3

Trường hợp 2: AlCl3 hết Al  3OH � Al  OH  3

0,18 → 0,54

0,18

Al  OH  3  OH  � AlO 2  2H 2 O

 0,18  0,12 


0,06
Trang 12


n OH   0,54  0, 06  0, 6  n M
2M + 2HCl → 2MCl + H2
0,6

0,5 →

0,5

n M  n HCl nên M sẽ phản ứng với nước tạo MOH
2M + 2H2O → 2MOH + H2
0,1

0,1

Ta có: m MCl  m MOH  36, 45
� 0,5  M  35,5   0,1 M  17   36, 45
� M M  28,3
x  y  0, 6
x  0, 4
�Na : x �

�X�
��
��
K:y

23x  39y  35,5.0,5  0,1.17  36, 45 �y  0, 2


� %m Na  54,12%
Câu 36: Đáp án C
kX  3
X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2 tạo ra muối của axit cacboxylic no Y
và ancol Z nên X là este 2 chức.
Suy ra X có cấu tạo mạch vịng: (COO)2C3H6
(COO)2C3H6 + 2NaOH → NaOOCCOONa + OHCH2CH2CH2OH
OHCH2CH2CH2OH + 2CuO → OHC-CH2-CHO + 2Cu + 2H2O
Vậy Y là NaOOCCOONa, Z là OHCH2CH2CH2OH.
Đối với những bài tìm cơng thức chất hữu cơ như này, cần nắm vững kiến thức đa dạng.
Đề bài cho cơng thức phân tử thì cần tính số độ bất bão hịa k của chất để dễ dàng tìm chất hơn.
Cơng thức este mạch vịng ít gặp nhưng khơng phải là một kiến thức khó, xác định đúng muối cũng như
ancol thì việc xác định este sẽ dễ hơn.

Câu 37: Đáp án D
CO


HNO3
CuO
X : 0, 7 �
CO 2 ���
� Y ���
� NO : 0, 4

H2


BT e: n Cu 

3
n NO  0, 6
2

CO + CuO → CO2 + Cu
H2 + CuO → H2O + Cu
n CO  n H2  n Cu  0, 6
Trang 13


CO : x

C


� X : 0, 7 �
CO 2 : 0, 7  0, 6  0,1

H2O : y


H2 : y

�x  y  0, 6
�x  0, 2
��
��
�x  0,1.2  y  BT O 

�y  0, 4
� %VCO  28,57%
Câu 38: Đáp án C
Xem hỗn hợp X gồm:
CH 2 : x


1,5x  0, 75y  0,3375 n O2
�x  0, 21


CO
:
0,11
n

��


� 2

NaOH
44  x  0,11  18  x  1,5y   18, 67 �y  0, 03
�NH : y


� 3






� t  n HCl  n NH3  y  0, 03
Câu 39: Đáp án D
(II) Ca(OH)2 +Na2CO3 → CaCO3 +2NaOH
dpdd
(III) 2NaCl + H2O ���
� NaOH + Cl2 + H2

(VI) Na2SO4 +Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NaOH
Câu 40: Đáp án C
Z có cơng thức: C2H5NH3NO3: 0,02 ( n C2 H5 NH 2 )
Y: Gly 2
Vì sau khi tác dụng với KOH và NaOH chỉ thu được 4 muối nên amino axit X là glyxin.
Sau phản ứng dung dịch chứa muối gồm:
�Na  : 0,3
�
�K : 0, 2
� 
�NO3 : 0, 2 n C2 H5 NH3 NO3


�NH 2 CH 2COO





� BTĐT: n NH 2CH 2COO  0,3
� m  49,3 .

Định luật bảo tồn điện tích không phổ biến trong bài tập hữu cơ, nhưng trong trường hợp này, ta nhận
thấy áp dụng định luật bảo tồn điện tích rất có ích, giúp bài giải ngắn gọn hơn nhiều là tìm ra 4 muối cụ
thể.

Trang 14



×