ĐỀ SỐ 20 (mới)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
(CHUẨN BỊ THI ĐỢT 2 )
MƠN: HĨA HỌC
CỐ LÊN CÁC EM NHÉ
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137
Câu 1. Dãy nào sau đây bao gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính dẫn điện?
A. Cu, Fe, Al, Ag.
B. Ag, Cu, Fe, Al.
C. Fe, Al, Cu, Ag.
D. Fe, Al, Ag, Cu.
Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 3. Trong số các vật liệu sau, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ?
A. Gốm, sứ.
B. Xi măng.
C. Đất sét.
D. Chất dẻo.
Câu 4. Tên gọi este có cơng thức cấu tạo CH3COOC6H5 là
A. benzyl axetat.
B. phenyl axetat.
C. benzyl fomat.
D. phenyl fomat.
C. Al(NO3)2.
D. Al(OH)3.
Câu 5. Nhơm hiđroxit có cơng thức hóa học là
A. Al2O3.
B. AlCl3.
Câu 6. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7. Khí CO2 khơng dùng để dập tắt đám cháy chứa
A. cacbon.
B. magie.
C. photpho.
D. metan
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của crom là không đúng?
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng để cắt thủy tinh.
B. Crom dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, được sử dụng tạo các hợp kim của ngành hàng không.
D. Ở điều kiện thường, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
Câu 9. Cho các chất: (1) caprolactam, (2) xenlulozơ, (3) acilonitrin, (4) alanin, (5) vinyl axetat. Các chất
có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (3), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4), (5).
Câu 10. Những đồ vật nào làm bằng kim loại dưới đây không bị hoen rỉ trong khơng khí nhờ màng oxit
bảo vệ?
A. Mg và Cu.
B. Al và Fe.
C. Al và Zn.
D. Zn và Fe.
Ag NH 3 2 �
C. �
�
�OH .
D. dd Br2 .
Câu 11. Fructozơ không phản ứng được với
0
A. H 2 / Ni, t .
B. Cu OH 2 .
Câu 12. Ancol metylic và phenol đều tác dụng với
Trang 1
A. NaOH.
B. Na.
C. Br2 .
D. NaCl.
Câu 13. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
gồm các chất tan là
A. Fe(NO3)2, AgNO3.
B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
Câu 14. Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
Câu 15. Cho các chất sau: xenlulozơ, policaproamit, poliacrilonitrin, poli(etylen terephtalat), protein,
nilon-6,6. số chất trong dãy có chứa liên kết CO NH là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16. Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất từng giai đoạn là 80%. Thể tích rượu etylic 20° thu được
là (biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)?
A. 3,45 lít.
B. 7,36 lít.
C. 9,2 lít.
D. 9,58 lít.
Câu 17. Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam Ala-Gly-Ala bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng thu
được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 47,85.
B. 42,45.
C. 35,85.
D. 44,45.
Câu 18. Khi phân tích định tính nguyên tố cacbon trong hợp chất hữu cơ người ta thường đốt cháy chất
hữu cơ đó rồi cho sản phẩm đi qua
A. nước vôi trong dư.
B. CuSO4 khan.
C. P2O5 khan.
D. H2SO4 đặc.
Câu 19. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH bé nhất là
A. NaCl.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. NH3.
Câu 20. Cho chuyển hóa sau: CO 2 � A � B � C 2 H 5OH . Các chất A, B là
A. tinh bột, glucozơ.
B. tinh bột, axit axetic.
C. tinh bột, fructozơ.
D. glucozơ, tinh bột.
Câu 21. Khi điện phân (có màng ngăn) dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl, CuCl 2 trong dung dịch có 1 ít quỳ
tím. Tiến hành điện phân dung dịch cho đến khi nuớc bị điện phân ở cả hai điện cực thì màu quỳ biến đổi
như thế nào?
A. Tím � đỏ � xanh.
B. Đỏ � xanh � tím.
C. Xanh � đỏ � tím.
D. Đỏ � tím � xanh.
Câu 22. Đun nóng este đơn chức X với NaOH thu được một muối và một anđehit. Hãy cho biết công
thức chung nào thoả mãn?
A. HCOOR.
B. R – COO CH CH R ' .
C. R COO C R CH 2 .
D. Đáp án khác.
Câu 23. Cho các nhận xét sau:
Trang 2
(1) Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
(2) Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.
(3) Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ ở nhiệt độ thường thì xuất hiện dung dịch màu xanh.
(4) Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.
Số nhận xét đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
C. sắt với lưu huỳnh.
D. sắt với nhôm.
Câu 24. Gang là họp kim của
A. sắt với cacbon.
B. sắt với photpho.
Câu 25. Hịa tan hồn tồn 10 gam một kim loại M vào nước thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 9,5
gam. Kim loại M là
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 26. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với dung dịch NaOH 8%, thu được 217,4 gam dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được phần hơi chỉ chứa nước và 31,6 gam rắn khan. Số nguyên tử H (hiđro) trong
este X là
A. 10.
B. 8.
C. 6.
D. 12.
Câu 27. Phát biểu không đúng là
A. CH3CH 2 COOCH CH 2 có thể trùng hợp tạo polime.
B. CH 3CH 2 COOCH CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH 2 COOCH CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 CHCOOCH 3
D. CH3CH 2 COOCH CH 2 tác dụng được với dung dịch Br2 .
Câu 28. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra đơn chất khí?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.
B. Dẫn khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
C. Đốt cháy FeS2 trong khí oxi dư.
D. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư.
Câu 29. Chia 22,98 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Al thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí duy nhất.
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO duy nhất. Các thể
tích khí đều đo ở đktc. Khối lượng muối trong Y là
A. 63,18 gam.
B. 60,18 gam.
C. 48,19 gam.
D. 51,69 gam.
Câu 30. Chia m gam hỗn hợp gồm CH4, C3H6 và C4H8 thành 2 phần trong đó khối lượng phần 2 nhiều
hơn khối lượng phần 1 là 14,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,15 mol H 2O . Đốt cháy hoàn
toàn phần 2 thu được 2,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 43,6.
B. 44,7.
C. 45,6.
D. 46,7.
Trang 3
Câu 31. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO 4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 7,8.
B. 46,6.
C. 54,4.
D. 62,2.
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
X 2NaOH � X1 X 2 X 3 (X là este no, mạch hở).
X1 H 2SO 4 � X 4 (axit adipic) Na 2SO 4
X 2 CO � X 5
X 3 X 5 � X 6 H 2O ( X 6 este có mùi chuối chín)
Phát biểu sau đây sai?
A. Phân tử khối của X 5 là 60.
B. Phân tử khối của X là 230.
C. Phân tử khối của X 6 là 130.
D. Phân tử khối của X 3 là 74.
Câu 33. Cho một lượng CuSO4.5H2O vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng m gam thì dừng điện phân. Dung
dịch sau điện phân hòa tan tối đa 14,0 gam bột Fe thu được dung dịch Y (không chứa ion NH 4 ) và hỗn
hợp khí Z gồm 2 khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối hơi của Z so với H 2 bằng 31/3. Giá
trị m là
A. 26,8 gam.
B. 30,0 gam.
C. 23,6 gam.
D. 20,4 gam.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ X mol O 2, sau phản ứng thu được CO 2
và y mol H2O. Biết m 78x 103y . Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br 2 dư thì lượng Br2
phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,10.
C. 0,05.
D. 0,15.
Câu 35. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn
trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hịa và m gam hỗn
hợp khí T (trong T có 0,015 mol H 2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được 93,2 gam kết tủa. Cịn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,935 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,5.
B. 3,0.
C. 1,5.
D. 1,0.
Câu 36. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm, nhỏ tiếp vào ống nghiệm khoảng 0,5 ml
dung dịch H2SO4, đun nóng dung dịch 2-3 phút, sau đó để nguội thì thu được dung dịch X.
Bước 2: Cho từ từ NaHCO3 vào X, khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi khơng thấy khí CO 2 thốt
ra thì thu được dung dịch Y.
Trang 4
Bước 3: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH3 5%, lắc
nhẹ cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết, thu được dung dịch Z.
Bước 4: Cho Z vào ống nghiệm chứa Y, đun cách thủy ống nghiệm trong cốc đựng nước nóng.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở bước 1, có thể thay thế H2SO4 bằng NaOH.
B. Sau bước 2, dung dịch thu được chỉ có fructozơ.
C. Ở bước 2, có thể thay thế NaHCO3 bằng NaHSO4.
D. Sau bước 4, có lớp bạc bám lên thành ống nghiệm.
Câu 37. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn họp khí G gồm CO 2, CO và H2. Tồn bộ lượng khí
G qua Fe2O3 dư, nung nóng thu được X mol Fe và 10,8 gam H 2O . Cho X mol sắt tan vừa hết trong y mol
H2SO4 thu được dung dịch chỉ có 105,6 gam muối và khí SO 2 là sản phẩm khử duy nhất. Biết y 2,5x ,
giả sử Fe2O3 chỉ bị khử về Fe. Phần trăm thể tích gần đúng của CO2 trong G là
A. 14,30%.
B. 19,60%.
C. 13,05%.
D. 16,45%.
Câu 38. Thủy phân hoàn toàn hợp chất hữu cơ E (C 12H10O6, chứa 3 chức este) bằng dung dịch NaOH
(theo tỉ lệ mol 1:4), thu được sản phẩm gồm 4 chất hữu cơ X, Y, Z và T. Biết T chứa 2 nguyên tử cacbon,
Y chứa vòng benzen và M T M X M Z M Y . Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được
họp chất hữu cơ F (C7H8O2). Cho các phát biểu sau:
(a) E có 6 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên.
(b) Để phản ứng hết a mol F cần dùng a mol NaOH trong dung dịch.
(c) Trong phân tử T có 1 liên kết .
(d) Nung Z với vơi tơi xút thu được khí CH4.
(e) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu không đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch chứa KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 thấy có khí khơng màu thốt ra.
(b) Nhúng thanh Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội thấy thanh Al tan dần.
(c) Hợp kim Na – K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
(d) Nước cứng gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người và gây ơ nhiễm mơi trường.
(e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2 và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai khí đều làm
Trang 5
xanh quỳ tím ẩm. Cơ cạn tồn bộ dung dịch M thu được m1 gam muối khan. Nếu cho 18,5 gam chất hữu
cơ T (C3H11N3O6) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một amin hai chức
bậc I và m 2 gam hỗn hợp muối vô cơ. Tỉ lệ m1 : m 2 là
A. 0,51.
B. 0,62.
C. 0,73.
D. 0,84.
Đáp án
1-C
11-D
21-D
31-B
2-B
12-B
22-B
32-D
3-D
13-C
23-B
33-C
4-B
14-C
24-A
34-C
5-D
15-C
25-C
35-C
6-C
16-B
26-A
36-D
7-B
17-A
27-C
37-A
8-C
18-A
28-D
38-D
9-A
19-A
29-D
39-A
10-B
20-A
30-B
40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Sắp xếp tính dẫn điện của các kim loại tăng dần: Fe, Al, Cu, Ag.
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án D
Chất dẻo chủ yếu là các polime có nguồn gốc hữu cơ.
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án C
4 đipeptit: gly-gly, ala-ala, gly-ala, ala-gly.
Câu 7: Đáp án B
Đám cháy chứa Mg và Al khơng dùng CO2 để dập tắt vì 2 kim loại đó phản ứng mạnh với CO2 làm cho
đám cháy càng lớn hơn.
2Mg CO 2 � 2MgO C
4Al 3CO 2 � 2A12 O3 3C
Câu 8: Đáp án C
Một số ứng dụng của crom cần nhớ:
- Crom là kim loại rất cứng có thể dùng để cắt thủy tinh.
- Crom dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
- Ở điều kiện thuờng, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
Câu 9: Đáp án A
Những chất tham gia phản ứng trùng hợp: caprolactam, acilonitrin, vinyl axetat.
Caprolactam:
Trang 6
H 2C
CH 2 CH 2 C O
t 0 ,p,xt
|
���
� NH CH 2 5 CO
CH 2 CH 2 NH
n
Acilonitrin:
t ,p,xt
nCH 2 CH CN ���
� CH 2 CH CN n
0
Vinyl axetat:
�
�
�
CH 2 CH �
nCH 3COO CH CH 2 ���� �
�
|
�
�
�CH COO
�
� 3
�
n
t 0 ,p,xt
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng trùng ngưng
Quá
trình
kết hợp nhiều phân tử nhỏ
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ
(monome) thành các phân tử lớn (polime)
Khái niệm (monome) thành các phân tử rất lớn
đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác
(polime).
(nước...).
Điều kiện
Phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng
Phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền.
phản ứng với nhau tạo liên kết.
của
Etilen (PE), propilen (PP), stiren (PS),
buta-l,3-đien (cao su buna), vinyl clorua
Nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, tơ lapsan, ureVí dụ
(PVC), metyl metarylat (thủy tinh hữu
fomanđehit,...
cơ), vinyl xianua (tơ nitron), caprolactam
(vòng kém bền),...
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án B
PTHH:
2CH3OH 2Na � 2CH 3ONa H 2
2C6 H 5OH 2Na � 2C 6 H 5ONa H 2
Câu 13: Đáp án C
Fe 2AgNO3 � Fe NO3 2 2Ag
Fe NO3 2 AgNO3 � Fe NO3 3 Ag
Sau phản ứng dung dịch chứa 2 chất tan: Fe(NO3)3 và AgNO3 dư.
Câu 14: Đáp án C
2M 2H 2 O � 2MOH H 2
n M 2.n H 2 0, 02 mol
Trang 7
MM
m 0, 78
39
n M 0, 02
Vậy M là K.
Câu 15: Đáp án C
Các chất trong dãy có chứa liên kết CO NH : policaproamit, protein, nilon-6,6.
Câu 16: Đáp án B
len men
� 2nCO 2 2nC2 H5OH
C6 H10 O5 n ���
Vruou etylic
20
0
Vruou nguyen chat .100
Dr
2.n tinh bot phan ung .46.100
d.D r
m
.100 n
ancol etylic .46.100
d
d.D r
d.D r
2.m tinh bot da dung .H%.H%.46.100
162.d.D r
2.3, 24.80%.80%.46.100
7,36 (l)
162.0,8.20
Đối với bài toán nhiều giai đoạn, chú ý đề bài cho hiệu suất từng giai đoạn hay cả quá trình. Tránh nhầm
lẫn giữa 2 loại dữ kiện này sẽ dẫn đến kết quả khơng chính xác. Hiệu suất từng giai đoạn có thể là giống
nhau hoặc khác nhau tùy thuộc vào đề bài.
Câu 17: Đáp án A
Ala Gly Ala 3NaOH � 2Ala Na +Gly Na H 2O
n peptit
32,55
0,15 mol n H 2O
217
n NaOH 3n peptit 0, 45 mol
BTKL: m peptit m NaOH m m m H 2O .
m muoi 47,85 (g).
Câu 18: Đáp án A
Nước vôi trong dư (Ca(OH)2) dùng để nhận biết CO2 do tạo kết tủa trắng CaCO3. Vậy chứng minh được
trong hợp chất hữu cơ có nguyên tố cacbon.
Câu 19: Đáp án A
Dung dịch NaOH, Ba(OH)2, NH3 có pH 7
Dung dịch NaCl có pH 7
Câu 20: Đáp án A
as,clorophin
6nCO 2 5nH 2O ����
� C6 H10 O5 n 6nO 2
t ,H
� nC6 H12O 6
C6 H10O5 n nH 2O ���
0
Câu 21: Đáp án D
Trang 8
Thứ tự điện phân:
CuCl2 �dpdd
��
� Cu Cl 2
dpdd
HCl ���
� H 2 Cl 2
2NaCl 2H 2O � 2NaOH H 2 Cl 2
Giải thích: ban đầu dung dịch chứa HCl làm quỳ tím hóa đỏ, sau khi HCl điện phân hết thì quỳ tím khơng
đổi màu, sau khi NaCl điện phân tạo NaOH thì quỳ tím hóa xanh.
Câu 22: Đáp án B
0
t
R COO CH CH R ' NaOH ��
� R COONa R ' CH 2 CHO
Câu 23: Đáp án B
Những phát biểu đúng: (1), (2), (3), (4).
(1) Anilin phản ứng được với dung dịch HCl.
(2) Khi sục CO2 vào dung dịch natri phenolat thì thấy vẩn đục vì tạo ra sản phẩm là phenol.
(4) Dùng HCl thì anilin tạo thành dung dịch đồng nhất, phenol vẩn đục. Dùng NaOH thì anilin phân lớp
với NaOH, cịn phenol tạo dung dịch đồng nhất.
Câu 24: Đáp án A
Gang là hợp kim của sắt với cacbon với 2-5% khối lượng cacbon và một số các nguyên tố khác.
Câu 25: Đáp án C
Khối lượng dung dịch tăng 9,5 gam do khí H2 đã thoát ra 1 lượng: m H2 10 9,5 0,5 g
a
H2O
M ���
� H 2 với a là hóa trị của M
2
nM
2
0,5
n H2
a
a
� M M 20a
Với a 2 thì M M 40 Ca
Câu 26: Đáp án A
Cô cạn dung dịch Y thu đuợc phần hơi chỉ chứa nước và rắn khan chứng tỏ phản ứng este hóa chỉ tạo
muối và nước. Vậy este X là este của phenol.
RCOOC6 H 4 R ' 2NaOH � RCOONa R 'C 6 H 4ONa H 2O
m nuoc m Y m ran 217, 4 31, 6 185,8 gam
m nuoc Y m nuoc dd NaOH m nuoc tao thanh n nuoc tao thanh n este
� m nuoc dd NaOH 185,8 0,1.18 184 gam
184.100
200 gam
92
m este m dd NaOH m dung dich Y
� m dd NaOH
Trang 9
� m este 217, 4 200 17, 4 g
� M este 174
� X có CTPT: C11H10 O 2 .
Câu 27: Đáp án C
CH3CH 2 COOCH CH 2 được tạo thành từ axit no và anđehit, còn CH 2 CHCOOCH3 được tạo thành
từ axit không no và ancol no nên không cùng dãy đồng đẳng.
Câu 28: Đáp án D
Ba HCO3 2 2NaOH � BaCO 3 Na 2CO 3 2H 2O
Thí nghiệm B cần có đun nóng sẽ xảy ra.
0
t
2NH 3 2CrO3 ��
� N 2 Cr2O3 3H 2O
0
t
4FeS2 11O 2 ��
� 2Fe 2O 3 8SO 2
2Na 2H 2 O � 2NaOH H 2
2A1 2NaOH 2H 2O � 2NaAlO 2 3H 2
Câu 29: Đáp án D
Phần 1:
2H 2e � H 2
0, 6 � 0,3
Mg � Mg 2 2e
Zn � Zn 2 2e
Al � Al3 3e
Phần 2:
5
2
5
3
Mg � Mg 2e
N 3e � N
0,3 � 0,1
Zn � Zn 2 2e
N 8e � N
2
Al � Al3 3e
Nhận xét thấy: số mol e nhường ở phần 1 và phần 2 là như nhau nên số mol e nhận ở cả 2 phần cũng đều
như nhau. Vậy ở phần 2 phải có sản phẩm khử là NH 4 .
� 8n NH 0,3 0, 6 � n NH 0,0375 mol
4
4
m muoi m KL m NO m NH 4 NO3 m KL 62.n e 80.n NH
3
� m muoi
4
22,98
62.0, 6 80.0, 0375 51, 69 g .
2
Cơng thức tính nhanh:
m muoi m KL m NO m NH 4 NO3 m KL 62.n e 80.n NH
3
4
Trang 10
Câu 30: Đáp án B
�
�
H O :1,15mol
�
P1 � � 2
� m1 m C m H 12x 1,15.2 12x 2,3
�
CH 4 �
�
CO
:
x
mol
�
�
2
�
�
m�
C3 H 6 �
�
H 2O :1,15k mol
�
�
C 4 H8 ��
P2
�
� m 2 m C m H 12.2,1 1,15k.2 25,5 2,3k
�
�
�
�
CO 2 : k x mol 2,1 1
�
�
�
m 2 m1 14,9 � 25, 2 2,3k 12x 2,3 14,9 2
k2
�
� m m1 m 2 44, 7 g
Từ (1) và (2): � �
�x 1, 05
Câu 31: Đáp án B
n KAl SO4
2
.12H 2 O
n Al3 0,1
�
�
0,1 � �
n SO2 0, 2
�
4
n Ba 2 0, 2
�
�
n Ba OH 0, 2 � �
� n BaSO4 0, 2
2
n OH 0, 4
�
n OH 4n Al3 � n Al OH 0
3
� m� 46, 6 g .
Câu 32: Đáp án D
NaOOC CH 2 4 COONa X1 H 2SO4 � HOOC CH 2 4 COOH X 4 Na 2SO 4
CH3 2 CHCH 2CH 2OH X3 CH3COOH X5 � CH3COOCH 2CH 2CH CH3 2 X 6 H 2O
CH3OH X 2 CO � CH3 COOH X5
CH3OOC CH 2 4 COOCH 2 CH 2 CH CH3 2 X 2NaOH � CH 2 4 COONa 2 X1 CH 3OH X 2
CH3 2 CHCH 2CH 2OH X 3
Câu 33: Đáp án C
Thứ tự điện phân:
Ag 1e � Ag
0,1 0,1
2H 2O � 4H O 2 4e
Cu 2 2e � Cu
Dung dịch sau điện phân hòa tan lượng Fe là tối đa nên sau phản ứng sẽ tạo muối sắt (II).
Hỗn hợp khí khơng màu, trong đó có khí NO, và M Z 20, 67 nên khí cịn lại H2. Chứng tỏ ion NO3 hết,
dung dịch Y chỉ chứa muối FeSO4.
n SO2 n FeSO4 n Fe 0, 25 � n Cu 2 ban dau n SO2 0, 25
4
Fe � Fe 2 2e
0, 25 �
0,5
4
4H NO3 3e � NO 2H 2O
0, 4 � 0,1 � 0,3 � 0,1
Trang 11
Cu 2 2e � Cu
2H 2e � H 2
0,1 � 0,1 � 0, 05
�NO : 0,1 0,1.30 2x 31
Z�
�
.2 � x 0,15
H2 : x
0,1 x
3
�
n H 0, 4 0,1 0,5
Cách 1: Bảo toàn e giai đoạn điện phân:
� n Cu
n H n Ag
2
0, 2
� m 0,1.108 0, 2.64 23, 6 (gam)
Vậy dung dịch sau điện phân chứa:
� n Cu 2 du 0, 05 (mol)
Cách 2:
BT e: � n Cu 2
0,5 0,3 0,1
0, 05
2
Vậy dung dịch sau điện phân chứa:
n Cu 2 du 0, 05 mol
� n Cu 2 phan ung 0, 25 0, 05 0, 2 BT Cu
� n Cu 0, 2 � m 0,1.108 0, 2.64 23, 6 g
Câu 34: Đáp án C
Gọi công thức của X là C n H 2n 2 2k O6
C n H 2n 2 2k O6
a
3n 5 k
t0
O2 ��
� nCO 2 n 1 k H 2 O
2
3n 5 k
a
n 1 k a
2
m 78x 103y
�3n 5 k �
� 14n 2k 98 .a 78. �
a 103. n 1 k a
�
� 2
�
�k 6
Vậy số liên kết C C trong X là 3.
�a
n Br2
3
0, 05
Câu 35: Đáp án C
Hỗn hợp khí T chứa khí H2 nên sau phản ứng NO3 hết.
Trang 12
Dung dịch Z chứa 3 muối là: A12(SO4)3, Na2SO4, (NH4)2SO4
�
�
Al3 : 0, 23 BT Al
�
�
�
�Na
BaCl2
���
� 93, 2gBaSO 4 : 0, 4
�
�
NH 4 :
Al : 4,59 � n Al 0,17 H2SO4 �
�
�
7, 65 �
���
� �� 2
NaNO3
Al 2 O3 : 0, 03
SO 4 : 0, 4 n BaSO4
�
�
�
�
H 2 : 0, 015
� �
m
T
�
�
A
� �
� n H 2SO4 0, 4 � n H 0,8
Al3 4OH � AlO 2 2H 2 O
0, 23 0,92
NH 4 OH � NH 3 H 2O
0, 015 0,935 0,92
Bảo tồn điện tích trong dung dịch Z:
n Na 0, 4.2 0, 23.3 0, 015 0, 095 � n NaNO3 n Na 0,095
m Z 0, 23.27 0, 095.23 0, 4.96 0, 015.18 47, 065 gam
BTNT N: n N T n NO3 n NH 4 0, 08
BTBT H: 2n H 2SO4 4n NH 4 2n H 2 2n H 2O � n H2 O 0,355
BTKL: m X m H 2SO4 m NaNO3 m Z m T m H 2O
� m T 1, 47 g .
Những điều cần lưu ý:
- Sau phản ứng hỗn hợp khí T chứa khí hiđro chứng tỏ ion NO3 đã hết.
- Dung dịch Z phản ứng tối đa với NaOH nên Al(OH)3 tan trong NaOH.
- Phản ứng có tạo muối của NH 4 và muối này cũng tác dụng với NaOH.
Câu 36: Đáp án D
A sai. Saccarozơ không bị thủy phân trong dung dịch bazơ.
B sai. Dung dịch thu được có fructozơ, glucozơ.
C sai. Mục đích dùng NaHCO3 để tác dụng với lượng dư H2SO4, nếu dùng NaHSO4 thì khơng phản ứng
với H2SO4.
D đúng. Sản phẩm phản ứng thủy phân là fructozơ, glucozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc với
AgNO3/NH3.
Câu 37: Đáp án A
1
n SO2 n H 2SO4 0,5y
2
Trang 13
BT H: n H2O n H 2SO4 y
�
56x 98y 64.0,5y 105, 6 18y BTKL
�x 0, 6
��
��
� n Fe2O3 0,3
�y 2,5x
�y 1,5
CO 2
�
�
C H 2O � �
CO
�H
�2
� n CO n H 2 n O 3n Fe2O3 0,9
n H 2 O n H2
10,8
0, 6
18
n CO 0,9 0, 6 0,3
BT O: n CO2
n H 2O n CO
2
0,15
� % VCO2 14,3% .
Câu 38: Đáp án D
F: OHCH 2 C6 H 4 OH
� Y : HOCH 2 C6 H 4ONa
� E : CH 2 CH OOC COO C 6H 4 CH 2 OOCH o, m, p
Hoặc HCOO C6 H 4 CH 2 OOC COO CH CH 2 o, m, p
� X : HCOONa
� Z : COONa 2
� T : CH3CHO
(a) đúng.
(b) đúng.
(c) đúng.
(d) sai. Nung Z với vôi tôi xút thu được khí H2.
(e) đúng.
- Khi viết đồng phân của chất có chứa vịng benzen, cần nhớ đồng phân vị trí o, m, p.
- Lưu ý OH gắn trực tiếp với vòng benzen mới được xem là OH của phenol và tác dụng với NaOH,
cịn OH khơng gắn trực tiếp vào vịng benzen là OH của ancol, có những tính chất của ancol.
Câu 39: Đáp án A
Những phát biểu đúng: (a), (c).
(a) H HCO3 � CO 2 H 2 O
(b) sai. Al bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội.
(d) sai.
Trang 14
(e) sai. Điều chế Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 40: Đáp án C
Y có cơng thức: CH 3 NH 3 CO3 NH 4
Z có cơng thức: CH 3COONH 4 hoặc HCOONH3CH3
C2 H10 O3 N 2 : x �
110x 77y 14,85 �x 0,1
�
��
��
�
C2 H 7 O 2 N : y
2x y 0, 25
�
�y 0, 05
�
Trường hợp 1: Z là CH 3COONH 4
� m1 14, 7
Trường hợp 2: Z là HCOONH3CH 3
� m1 14
T có cơng thức: NO3 NH3C2 H 4 NH 3HCO3 : 0,1
� m 2 m NaNO3 m Na 2CO3 19,1
� m1 : m 2 0, 77 hoặc m1 : m 2 0, 73
Ở bài này, cả trường hợp 1 và trường hợp 2 đều thỏa mãn nhưng đề chỉ cho có 1 đáp án đúng nên chọn C.
Trang 15