Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

24 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học mới đợt 2 đề 24 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.82 KB, 15 trang )

ĐỀ SỐ 24 (mới)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

(CHUẨN BỊ THI ĐỢT 2 )

MƠN: HĨA HỌC

CỐ LÊN CÁC EM NHÉ

Năm học: 2020-2021

Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137
Câu 1. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là

A. Cu.

B. Ag.

C. Fe.

D. Al.

Câu 2. Quặng nào sau đây có thành phần chính là A12O3 ?

A. Hematit đỏ.

B. Boxit.


C. Manhetit.

D. Criolit

Câu 3. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ bộ

nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau
đây?
A. HCl.

B. KOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

Câu 4. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri acrylat và ancol metylic. Công

thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H3.

B. C2H3COOC2H5.

C. C2H3COOCH3.

D. C2H6COOCH3.

C. Ca2+,Na+.

D. Ba2+,Ca2+.


Câu 5. Ion nào gây nên tính cứng của nước?
A. Ca2+,Mg2+.

B. Mg2+,Na+.

Câu 6. Để phân biệt 3 dung dịch alanin, axit axetic, metylamin chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. Na.

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaOH.

D. Quỳ tím.

Câu 7. Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 lỗng, đun nóng thu được khí khơng màu, hóa nâu trong
khơng khí. Khí đó là
A. NO.

B. N2.

C. N2O.

D. NO2.

Câu 8. Nguyên tố có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự
sống là
A. Zn.


B. Fe.

C. Ca.

D. K.

Câu 9. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Số tơ thuộc
loại tơ nhân tạo là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 10. Cho các kim loại: Na, K, Al, Fe, Cu, Ag. Số kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 11. Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia
phản ứng thủy phân là
A. 2.


B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 12. Dùng chất nào sau đây để phân biệt ancol etylic và glixerol?
Trang 1


A. Na.

B. Br2.

C. NaOH.

D. Cu(OH)2/NaOH.

Câu 13. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng
thêm 4,8 gam. Cơng thức của oxit sắt là công thức nào sau đây?
A. FeO.

B. FeO2.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan trong X là

A. 10,6 gam.

B. 5,3 gam.

C. 21,2 gam.

D. 15,9 gam.

Câu 15. Cho quỳ tím vào các dung dịch sau: axit axetic (1); glyxin (2); axit ađipic (3); axit  -amino

propionic (4); phenol (5). Dãy dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. (1); (3); (4); (5).

B. (1); (2); (3); (4).

C. (1); (3).

D. (1); (3); (4).

Câu 16. Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol là bao

nhiêu?
A. 1,8 gam.

B. 1,08 gam.

C. 2,25 gam.

D. 1,44 gam.


Câu 17. Cho 0,2 mol  -aminoaxit X (có dạng H2NRCOOH) phản ứng vừa đủ với NaOH thu được 22,2

gam muối khan. Phân tử khối của X là
A. 89.

B. 75.

C. 117.

D. 146.

Câu 18. Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (sôi ở 36 oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan

(sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?
A. Kết tinh.

B. Chưng cất.

C. Thăng hoa.

D. Chiết.

Câu 19. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là




A. Na , K , HCO3 , OH

2



2
B. Ca , Cl , Na , CO 3

C. K  , Ba 2 , OH  , Cl 

D. Al3 , Ag  , Cl  , Ba 2

Câu 20. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 21. Chọn nhận xét sai
A. Các nguyên tố kim loại có 1, 2, 3 electron ở lớp ngồi cùng.
B. Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do trong kim loại.
Trang 2



C. Kim loại thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.
Câu 22. Chất làm mất màu dung dịch Br2 là

A. axit stearic.

B. tripanmitin.

C. triolein.

D. tristearin.

Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất metylamin, metylamoni cacbonat, glyxin và anilin đều có khả năng phản ứng với HCl.
(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của anilin dễ hơn của benzene.
(c) Oxi hóa khơng hồn tồn etilen là phưong pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.
(d) Phenol (C6H5OH) tan tốt trong etanol.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 24. Phản ứng trong trường hợp nào sau đây không thể tạo sản phẩm là muối Fe(II)?
A. FeO và dung dịch HCl.


B. Fe(OH)2 và dung dịch H2SO4 loãng.

C. FeO và dung dịch HNO3 loãng.

D. Fe và dung dịch Fe(NO3)3.

Câu 25. Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO 4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng kết tủa thu được là
A. 3,31 gam.

B. 0,98 gam.

C. 2,33 gam.

D. 1,71 gam.

Câu 26. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 6,6 gam axit axetic và 16,6 gam ancol etylic thu được 7,48
gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 77,27%.

B. 72,73%.

C. 68,18%.

D. 86,37%.

Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 28. Cho hình vẽ mơ tả q trình điều chế Cl2 trong phịng thí nghiệm như sau:

Trang 3


Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trị hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO.
B. Khí Cl2 thu được trong bình eclen là khí Cl2 khơ.
C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3.
D. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl.
Câu 29. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân khơng thu
được chất rắn Y và hỗn họp khí Z. Cho tồn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO 3 và khơng có khí
thốt ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là
A. a = 2b.

B. a = 3b.

C. b = 2a.


D. b = 4a.

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X metan, axetilen, buta-1,3-đien và vinylaxetilen thu được
24,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Biết a mol hỗn họp X làm mất màu tối đa 112 gam Br 2 trong dung dịch.
Giá trị của a là
A. 0,3.

B. 0,2.

C. 0,1.

D. 0,4.

Câu 31. Hòa tan hoàn toàn m gam K vào 100 ml dung dịch Y gồm H 2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thốt ra
6,72 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 38,55 gam.

B. 28,95 gam.

C. 29,85 gam.

D. 25,98 gam.

Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y

Thuốc thử
Hiện tượng

Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
Có màu tím.
Đun nóng với dung dịch NaOH dư, sau đó làm nguội, cho Xuất hiện màu xanh lam.

tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z
Nước Br2.
T
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Dung dịch X, Y, z, T lần lượt là

Kết tủa trắng.
Kết tủa Ag trắng sáng.

A. Lòng trắng trứng (anbumin), triolein, anilin, glucozơ.
B. Lòng trắng trứng (anbumin), anilin, triolein, glucozơ.
C. Triolein, lòng trắng trứng (anbumin), glucozơ, anilin.

Trang 4


D. Lòng trắng trứng (anbumin), glucozơ, anilin, triolein.
Câu 33. Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO 4 và KCl
bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ,
màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh
ra khơng tan trong dung dịch). Tồn bộ khí sinh ra trong
quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian
được biểu diễn bằng đồ thị dưới.
Giá trị của z là
A. 3860.


B. 5790.

C. 6755.

D. 7720.

Câu 34. Hỗn hợp X gồm hai este đều no, mạch hở có cùng số nhóm chức, trong phân tử mỗi este chỉ
chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm
các ancol và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng
17,04 gam; đồng thời thốt ra 4,48 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,52 mol O 2, thu
được Na2CO3 và 0,78 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O . Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân
tử lớn nhất trong hỗn hợp Y là
A. 42,7%.

B. 21,3%.

C. 52,3%.

D. 26,1%.

Câu 35. Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr 2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hịa tan
hồn tồn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ thu được 0,1 mol khí H 2 và dung dịch Y. Y phản ứng
tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện khơng có khơng khí). Giá trị m là
A. 3,24.

B. 2,16.

C. 2,43.


D. 1,62.

Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong cơng nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
(b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(c) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
(d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(e) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(g) Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 37. Hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 và Fe3O4 trong đó oxi chiếm 52/305 về khối luợng. Cho m gam hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y có tổng khối lượng chất tan là 39,42 gam và
còn 5,12 gam chất rắn không tan. Lọc bỏ chất rắn rồi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư
thụ được m1 gam hỗn hợp kết tủa và có 0,896 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N) thoát ra.
Giá trị của m1 gần nhất với
A. 95.

B. 115.

C. 108.

D. 105.


Trang 5


Câu 38. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và một triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần
dùng vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung
dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối gồm natri
panmitat và natri steatat. Giá trị của a là
A. 89.

B. 89,2.

C. 86,2.

D. 86,3.

Câu 39. Cho sơ đồ biến hóa sau:

Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử?
A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 40. Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (C nH2n+1O4N) và este hai chức Y
(C4H6O4) (có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc
phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và m gam hỗn

hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối của axit cacboxylic). Giá
trị của m là
A. 64,18.

B. 46,29.

C. 55,73.

D. 53,65.

Đáp án
1-D
11-B
21-C
31-A

2-B
12-D
22-C
32-A

3-D
13-C
23-A
33-B

4-C
14-A
24-C
34-D


5-A
15-C
25-A
35-B

6-D
16-A
26-A
36-B

7-A
17-A
27-A
37-D

8-B
18-B
28-A
38-A

9-A
19-C
29-C
39-B

10-B
20-B
30-D
40-D


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D.
– Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống.
Kim loại này được dùng để tạo thành vỏ máy bay do độ bền chắc và mỏng nhẹ của nó. Nhơm cũng được
dùng để sản xuất các thiết bị và dụng cụ sinh hoạt như nồi, chảo, các đường dây tải điện, các loại cửa,…
Phản ứng nhiệt nhôm còn được sử dụng để điều chế các kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao (như crom
hay vonfarm).
Câu 2: Đáp án B.
Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.
Câu 3: Đáp án D.

Trang 6


- Để xử lí sơ bộ nước thải trên, cần dùng dung dịch kiềm để kết tủa hiđroxit các ion kim loại nặng như
Hg2+, Pb2+, Fe3+…
- Dùng Ca(OH)2 thay vì NaOH hay KOH vì Ca(OH)2 giá thành rẻ hơn và phổ biến hơn so với các dung
dịch kiềm khác.
Câu 4: Đáp án C.
PTHH: C 2 H 3COOCH 3  NaOH � C 2 H 3COONa  CH 3OH .
Câu 5: Đáp án A.
Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
Câu 6: Đáp án D.
Alanin: quỳ tím khơng đổi màu.
Axit axetic: quỳ tím hóa đỏ.
Metylamin: quỳ tím hóa xanh.
Câu 7: Đáp án A.
NO: khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
N2: khí khơng màu.

N2O: khí khơng màu.
NO2: khí màu nâu.
Câu 8: Đáp án B.
Câu 9: Đáp án A.
- Tơ thiên nhiên: tơ tằm.
- Tơ nhân tạo (bán tổng hợp): tơ visco, tơ axetat.
- Tơ tổng hợp: tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang.
Câu 10: Đáp án B.
Các kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy: Na, K, Al.
Câu 11: Đáp án B.
- Đisaccarit và polisaccarit tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo thành monosaccarit.
- Glucozơ là monosaccarit nên không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 12: Đáp án D.
Glixerol tác dụng với Cu(OH)2/NaOH tạo phức xanh lam.
PTHH: 2C3 H5 (OH)3  Cu(OH)2 �  C3 H5 (OH)2 O  2 Cu  2H 2 O
Câu 13: Đáp án C.
Xem phản ứng khử oxit kim loại là quá trình chất khử lấy O trong oxit.
Nên sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam chính là khối lượng O trong oxit mất đi.
n O  0,3mol  n O(oxit )
m Fe(oxit)  m oxit  m O  11, 2(g)
Trang 7


n Fe 

11, 2
 0, 2mol
56

Ta có:


n Fe 0, 2 2


n O 0,3 3

Nên oxit sắt là Fe2O3.
Câu 14: Đáp án A.
Ta có:

n OH



n CO2

0, 2
2
0,1

Nên sau phản ứng chỉ tạo 1 muối là Na2CO3.
� n Na 2CO3  n CO2  0,1
Vậy m Na 2CO3  0,1.106  10, 6(gam) .
Câu 15: Đáp án C.
- Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ: (1), (3).
- Dung dịch khơng làm quỳ tím đổi màu: (2), (4), (5).
Câu 16: Đáp án A.
C6 H12 O6  H 2 � C6 H14 O6
n glucozo  n sobitol  0, 01mol
m glucozo  1,8gam

Câu 17: Đáp án A.
H 2 NRCOOH  NaOH � H 2 NRCOONa  H 2 O
Cách 1: n muoi  n a min oaxit  0, 2mol
� M muoi 

m muoi
 111
n muoi

� M R  28
� M a min oaxit  89
Cách 2:
n muoi  n a min oaxit  0, 2mol
� M muoi 

m muoi
 111
n muoi

M a min oaxit  M muoi  22  89
Câu 18: Đáp án B.
Những chất có nhiệt độ sơi khác nhau được tách riêng bằng phương pháp chưng cất.
Một số phương pháp tách chất bằng phương pháp vật lí:

Trang 8


- Phương pháp lắng gạn: dùng để tách các chất rắn có khối lượng riêng khác nhau khỏi nước hoặc dung
dịch.
- Phương pháp cô cạn: dùng để tách chất tan rắn (khơng hóa hơi khi gặp nhiệt độ cao) ra khỏi dung dịch.

- Phương pháp hóa học: dùng để tách kết tủa (chất rắn) khỏi dung dịch.
- Phương pháp chưng cất: dùng để tách các chất lỏng dễ bay hơi ra khỏi hỗn hợp.
Sau đó dùng phương pháp ngưng tụ để thu lại các chất.
- Phương pháp chiết tách: dùng để tách các chất lỏng không tan vào nhau từ hỗn hợp tách lớp.
- Phương pháp từ tính: dùng để tách chất bị nhiễm từ (bị nam châm hút) ra khỏi hỗn hợp rắn gồm chất bị
nhiễm từ và chất khơng bị nhiễm từ.
Câu 19: Đáp án C.


2
A sai vì HCO3  OH � CO3  H 2 O
2
2
B sai vì Ca  CO3 � CaCO3

D sai Ag   Cl  � AgCl
Câu 20: Đáp án B.
Những phát biểu đúng: (a), (b), (c).
(d) sai vì thủy phân tinh bột thu được glucozơ, còn thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ.
(e) sai vì cả glucozơ và fructozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 tạo thành kết tủa bạc nên khơng
thể phân biệt được.
(g) sai vì chỉ có glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
Câu 21: Đáp án C.
Kim loại thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học.
Câu 22: Đáp án C.
Triolein là chất béo không no: (C17H33COO)3C3H5 (k = 6, số liên kết  C=C là 3) nên có khả năng làm
mất màu dung dịch Br2.
Câu 23: Đáp án A.
Những phát biểu đúng: (a), (b), (c).
Câu 24: Đáp án C.

3FeO  10HNO3 � 3Fe(NO3 )3  NO 5H 2O
Câu 25: Đáp án A
Ba  2H 2 O � Ba(OH) 2  H 2
Ba 2  SO24 � BaSO 4
Cu 2  2OH  � Cu(OH) 2
n Ba 2  n Ba  0, 01mol
n OH   2.n Ba (OH)2  0, 02mol
Trang 9


n Cu 2  n SO2  n CuSO4  0, 01mol
4

� m ket tua  m BaSO4  mCu(OH)2  233.0, 01  98.0, 01  3, 31 gam
Câu 26: Đáp án A.
H 2SO 4 ,t �
����
� CH3COOC 2 H 5  H 2 O
CH 3COOH  C 2 H 5OH ����


n axit axetic  0,11 mol
n ancol etylic  0,36 mol
� Hiệu suất tính theo axit axetic.
n axit axetic (phan ung)  n etyl axetat  0, 085 mol
� %H 

n axit axetic (phan ung)
n axit axetic (ban dau)


.100  72, 27%

Câu 27: Đáp án A.
Những phát biểu đúng: (a), (b), (c).
D sai vì tristearic, triolein có cơng thức lần lượt là:  C17 H35COO  3 C3H 5 ,  C17 H33COO  3 C3H5
Câu 28: Đáp án a.
Khơng thể dùng CaO được vì: mặc dù CaO hút ẩm tốt, nhưng sau khi hút nước tạo thành Ca(OH) 2,
Ca(OH)2 dễ dàng tác dụng với khí Cl2 sinh ra nên khơng thể thu được khí Cl2.
Câu 29: Đáp án C.
t�
2KNO3 ��
� 2KNO 2  O 2

a

5a

t�
4Fe  NO3  2 ��
� 2Fe2 O3  8NO 2  O 2

b

2b

0,25b

4NO 2  O 2  H 2 O � 4HNO3
n NO2  2b
n O2  0,5a  0, 25b

Hỗn hợp Z tác dụng hết với nước nên khí NO2 và O2 phản ứng vừa đủ.
� n NO2  4n O2
� 2b  4.  0,5a  0, 25b  � 2a  b
t�
� 2Fe 2O3  8NO 2  O 2
Lưu ý phương trình nhiệt phân đặc biệt: 4Fe(NO3 ) 2 ��

Câu 30: Đáp án D.
CO : 0,55

O2
0, 2X ��
�� 2
H 2 O : 0, 4


Trang 10


nX 

n CO2  n H 2O
k 1

� n X  k  1  n CO2  n H 2O

� n X .k  n X  n CO2  n H2O
� n � n X  n CO2  n H2O
� n �  n CO2  n H2 O  n X  0,35 mol
� n Br2  n �  0,35 mol

0,2 mol X làm mất màu 0,35 mol Br2. Vậy muốn làm mất màu 0,7 mol Br2 cân 0,4 mol X.
Đối với dạng bài hỗn hợp nhiều chất, có thể tìm điểm chung các chất rồi quy về hỗn hợp với số lượng
chất ít hơn. Nhưng ở bài này, đề chỉ yêu cầu tính số mol Br 2, tức là tính số mol liên kết  nên chỉ cần áp
dụng các cơng thức tính nhanh, biến đổi chúng thì có thể giải quyết bài tốn.
Câu 31: Đáp án A.
n H  2n H 2SO4  n HCl  0, 2 mol
2K  2H  � 2K   H 2 (1)
0, 2 �

0,1

Vì n H2 (1)  n H2  0,3 nên K tác dụng với nước
2K  2H 2O � 2KOH  H 2 (2)
� n H 2 (2)  0,3  n H2 (1)  0,3  0,1  0, 2 mol
� n KOH  2n H 2 (2)  0, 4 mol
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn gồm:

KOH : 0, 4

K 2SO 4 : 0, 05(n H2SO4 ) � m  38,55 gam


KCl : 0,1(n HCl )

Câu 32: Đáp án A.
X: Lòng trắng trứng (anbumin) là protein nên tham gia phản ứng màu biurê.
Y: Triolein thủy phân trong môi trường kiềm thu được glixerol tác dụng được với CuSO 4/NaOH.
Z: Anilin tham gia phản ứng thế với Br2 làm mất màu dung dịch Br2 và tạo kết tủa trắng.
T: Glucozơ chứa nhóm chức anđehit nên tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 33: Đáp án B.

Dựa vào độ dốc của đồ thị, xác định được:
- Giai đoạn 1: Cl điện phân hết, sinh ra khí Cl2. (1)
- Giai đoạn 2: H2O ở anot điện phân, khí O2 thốt ra. (2)
- Giai đoạn 3: Khí thốt ra rất nhanh nên lúc này H2O ở cả 2 điện cực điện phân, khí O2 và H2 thốt ra.
(1): n Cl2  0, 04
Trang 11


(2): n O2 

1,568  0,896
 0, 03
22, 4

Cu 2  2e � Cu

2Cl � Cl2  2e
0,04

0,08

2H 2O � 4H   O 2  4e
0,03
BT e: n Cu 2 

0,12

0, 08  0,12
 0,1
2


(3):
2Cl � Cl 2  2e

Cu 2  2e � Cu
0,1

0,2

0,04 0,08

2H 2 O  2e � 2OH   H 2
2x

2H 2O � 4H   O 2  4e

x

y

4y

3, 248

(n )
�x  0, 05
�x  y  0, 04 
22, 4 � � �

y  0, 055


0, 2  2 x  0, 08  4 y(BT e) �

BT e: n e  0, 2  0,05.2  0,3 � z  5790
Câu 34: Đáp án D.
� Na �
m 17, 04
Y ��� � b�
� m Y  m b� m H2  17, 44

H 2 : 0, 2



NaOH
0, 2X : no ���
��
�Na 2 CO3


0,52 O 2
CO : x

�Z : COONa ���� �
0, 78 � 2


H2O : y
� �


n OH (Y)  2n H 2  0, 4 � n NaOH  n OH (Y)  0, 4
� n NaOH  2n X và 2 este này cùng số nhóm chức nên đây là 2 este 2 chức.
� n Na 2CO3  0, 2 � n O(Z)  2n NaOH  0,8
�x  y  0, 78
�x  0, 46
��
��
2x  y  0, 2.3  0,52.2  0,8(BT O) �y  0,32

� BTKL : m Z  mO  m Na 2CO3  m CO2  m H2O
� m Z  30,56
Ta thấy, khi đốt muối, số mol CO2 lớn hơn số mol H2O, mà 2 muối này từ 2 este no, nên trong 2 muối có
muối 2 chức.
R COORCOOR 2
R(COONa) 2


� Z�
�X�1
R�
COOR 3OOCR �
R�
COONa


Trang 12


n R (COONa)2  n CO2  n H 2O  0,14 � n R �
COONa  n NaOH  2n R (COONa) 2  0,12

Vậy các ancol gồm ancol đơn chức và ancol 2 chức đều no.
C n H 2n  2O : n  2R (COONa)2  0, 28


��
1
C m H 2m  2 O 2 : n  n R �COONa  0, 06


2
� 0, 28.(14 n  18)  0, 06.(14 m  34)  17, 44 � 28 n  6 m  74
C2 H 5OH : 0, 28
n2


��
��
� %m 3 H8O2  26,1%
m3 �
C3 H8 O 2 : 0, 06

Với yêu cầu bài này thì khơng nhất thiết phải tìm cơng thức 2 muối:
�,12.(R �
 67)  0,14.(R  134)  30,56
� 12R �
 14R  376
R  14(CH 2 )
CH (COONa) 2 : 0,14



��
�� 2
R�
 15(CH 3 ) �
CH 3COONa : 0,12

Câu 35: Đáp án B.

2H   2e � H 2
Al : x


Al : x
0, 2 �
0,1



t�
HCl
m�
��
�X �
Cr : 0, 08 ��� � 2
2
Cr2 O3 : 0, 04
2H  O � H 2 O




O : 0,12


0, 24 � 0,12

n HCl  0, 2  0, 24  0, 44
Al3  4OH  � AlO 2  2H 2 O
Cr 2  2OH  � Cr(OH) 2
Cr 3  4OH  � CrO 2  2 H 2 O

Al3 : x
3x  2y  3z  0, 44 �x  0, 08
� 2

Cr : y



Y � 3
� �y  z  0, 08
� �y  0,04
Cr : z


4x  2y  4z  0,56 �

�z  0, 04


Cl

:
0,
44

� m  0, 08.27  2,16 gam
Đối với hiđroxit của Crom thì chỉ có Cr(OH)3 có tính lưỡng tính, cịn Cr(OH)2 thì khơng.
Câu 36: Đáp án B
Những phát biểu đúng: (a), (d).
(a) đúng. Có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro hóa.
(b) sai vì thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ.
(c) sai vì mật ong có chứa 30% là glucozơ nhưng có chứa 40% là fructozơ.

Trang 13


(e) sai vì dầu thực vật là chất béo nên không tan trong nước nhưng thủy phân trong axit, nhưng dầu bôi
trơn là hiđrocacbon nên không tan trong nước, cũng khơng tan trong axit.
(g) sai vì (C15H31COO)3C3H5 là chất béo no, ở điều kiện thường là chất rắn.
Câu 37: Đáp án D
Dung dịch Y tác dụng với AgNO3 có thốt khí NO, chứng tỏ trong Y cịn ion H+
� n H  4n NO  0,16

Fe 2 : x
� 2
Cu : z
y  0,16

Y� 
� n HCl  y � BT H : n H2O 
2

Cl : y


H  : 0,16

Ta có: n O(X)  n H 2O
m X  m KL(Y)  m ran  mO(X)  56x  64z  5,12 
m O(X) 

y  0,16
.16  56x  8y  64z  3,84
2

52
52
m�
.  56x  8y  64z  3,84   8.  y  0,16  (1)
305
305

BTĐT: 2z  2x  0,16  y(2)
64z  56x  0,16  35,5y  39, 42(3)
�x  0,19

Từ (1) (2) (3) � �y  0, 68

z  0, 07

AgNO3
Y ���

� BT e : n Ag  n Fe2  3n NO  0, 07

� m1  m Ag  m AgCl  0,07.108  0, 68.143,5  105,14(g)
Câu 38: Đáp án A
Xem hỗn hợp X gồm:
16x  51y  z  5,35(n CO2 )
C15 H 31COOH : x


�x  0,15



� �y  0,05
 C15 H31COO  3 C3H 5 : y � �x  3 y  0,3(n NaOH )



z  0, 4
23 x  72,5 y  1,5 z  7, 675(n O2 ) �
CH 2 : z



C H COONa : 0,15  0, 05.3  0,3

� � 15 31
CH 2 : 0, 4

� m  89 gam

Câu 39: Đáp án B
A có mùi trứng thối nên A là H2S, suy ra X là S.
(1) H 2  S � H 2S
(2) O 2  S � SO 2
Trang 14


(3) SO 2  2H 2S � 3S  2H 2 O
(4) SO 2  Br2  2H 2O � 2HBr  H 2SO 4
(5) Fe  S � FeS
(6) FeS  2HBr � FeBr2  H 2S
Những phản ứng oxi hóa khử: (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 40: Đáp án D.
E tác dụng với NaOH thu được ancol đơn chức nên Y có cơng thức: (COOCH3)2
Ancol cịn lại là: C2H5OH
X là: CH3COONH3CH2COOC2H5
(COOCH3 ) 2 : 4x

��
� 118.4x  163.3x  48, 05 � x  0, 05
CH
COONH
COOC
H
:
3x
3
2
2
5


(COONa) 2 : 0, 2

(COOCH 3 ) 2 : 0, 2


NaOH
��
���
��
CH 3COONa : 0,15
CH
COONH
CH
COOC
H
:
0,15
3
2
2 5
� 3
�NH CH COONa : 0,15
� 2 2
� m  53, 65(g)

Trang 15




×