Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

cac de thi vao 10 hay nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2008-2009. ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI : TOÁN Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 26/6/2008 Bài 1: ( 2 điểm ) Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) có phương trình: y = 4mx + 10 a) Chứng minh rằng với mọi m, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt b) Giả sử (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : F = x12 + x22 + x1x2 khi m thay đổi Bài 2 : ( 2 điểm ) a) Giải phương trình : x  15  8 x  1  x  3  4 x  1 6. b) Chứng minh rằng : Với mọi a , b không âm ta có a3 + b3 2ab ab . Khi nào xảy ra dấu đẳng thức? Bài 3 : ( 2 điểm ) Một phòng họp có 360 ghế ngồi, được xếp thành từng hàng và mỗi hàng có số ghế ngồi bằng nhau . Nhưng do số người đến dự họp là 400 nên đã phải kê thêm mỗi hàng 1 ghế ngồi và phải kê thêm 1 hàng như thế nữa mới đủ chỗ . Tính xem lúc đầu ở trong phòng họp có bao nhiêu hàng và mỗi hàng có bao nhiêu ghế ngồi? Bài 4 ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O;R). Gọi H là giao điểm hai đường cao BD và CE của tam giác ABC a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp và xác định tâm i của đường tròn này. b) Vẽ đường kính AK của đường tròn ( O; R). Chứng minh ba điểm H;I;K thẳng hàng 3 AK c) Giả sử BC = 4 . Tính tổng AB.CK +AC.BK theo R. Bài 5 ( 1 điểm ). x. 2.  x 1 x  1 , tìm tất cả các giá trị x nguyên để y có giá trị nguyên. Cho y = ----------------------------------------HẾT----------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2011-2012 MÔN THI : TOÁN Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 26/6/2011. Bài 1: ( 1,5 điểm ) 1) Thực hiện phép tính : 2 9  3 16 2) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) x2 – 20x + 96 = 0  x  y 4023  b)  x  y  1. Bài 2 : ( 2,5 điểm ) 1) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và đường thẳng (d) : y = x + 2 a) Vẽ (d) và (P) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy b)Bằng phép tính hãy tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) 2)Trong cùng một hệ trục tọa độ Oxy cho 3 điểm : A(4;4) : B(-3;-1) ; C(-2;1).Chứng minh 3 điểm A;B;C thẳng hàng x 2x  x  x  x với x >0 và x 1 3)Rút gọn biểu thức M = x  1. Bài 3 : ( 1,5 điểm ) Hai bến sông A và B cách nhau 15 km. Thời gian một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B,tại bến B nghỉ 20 phút rồi ngược dòng từ bến B trở về bến A tổng cộng là 5 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h Bài 4 ( 3,5 điểm ) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Một điểm C cố định thuộc đoạn thẳng AO(C khác A và O). Đường thẳng đi qua điểm C vav vuông góc với AO cắt nửa đường tròn đã cho taị D . Trên cung BD lấy điểm M ( M khác B và D). Tiếp tuyến của nửa đường tròn đã cho tại M cắt đường thẳng CD tại E. Gọi F là giao điểm của AM và CD. a) Chứng minh BCFM là tứ giác nội tiếp đường tròn b) Chứng minh EM = EF c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác FDM . Chứng minh ba điểm D,I,B thẳng hàng; từ đó suy ra góc ABI có số đo không đổi khi M thay đổi trên cung BD Bài 5 ( 1 điểm ) Cho phương trình (ẩn x): x2 – (2m – 3 )x + m = 0. Gọi x1 và x2 là các nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để biểu thức x12 + x22 có giá trị nhỏ nhất.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2008-2009. ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI : TOÁN Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 24/6/2008. ( a  b). 2.  4 ab. :. ab a b b a. a b Bài 1: ( 2 điểm ) Cho biểu thức P = a/ Xác định a,b để biểu thức có nghĩa và hãy rút gọn P. b/ Tính giá trị của P khi a = 15  6 6  33  12 6 và b = 24 Bài 2 : ( 2 điểm )  x  my 3m  2 mx  y m  2 a/ Cho hệ phương trình : . Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn x2 – 2x – y > 0 1 1  10 0 2 b/ Giải phương trình : x2 – x – x + x. Bài 3 : ( 2 điểm ) Một ô tô đi quãng đường AB dài 80 km trong một thời gian đã định, ba phần tư quãng đường đầu ô tô chạy nhanh hơn dự định 10km/h , quãng đường còn lại ô tô chạy chậm hơn dự dịnh 15km/h . Biết rằng ô tô đến B đúng giờ đã định . Tính thời gian ô tô đi hết quãng đường AB. Bài 4 ( 3 điểm ) Cho C là một điểm nằm trên đoạn thẳng AB ( C A, C B ). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB kẻ hai tia Ax và By cùng vuông góc với AB . Trên tia Ax lấy điểm I ( I A),tia vuông góc với CI tại C cắt tia By tại K . Đường tròn đường kính IC cắt IK tại P 1/ Chứng minh : a/ Tứ giác CPKB nội tiếp được đường tròn . Xác định tâm của đường tròn đó b/ AI.BK = AC.CB c/  APB vuông 2/ Cho A, B, I cố định. Tìm vị trí của điểm C sao cho diện tích tứ giác ABKI đạt giá trị lớn nhất. Bài 5 ( 1 điểm ) Tìm x , y nguyên dương thỏa mãn : 1003x + 2y = 2008.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> --------------------------------------------Het-----------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×