Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Short vowel and e

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.88 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Unit 2: Short vowel /ɪ/ Nguyên âm ngắn /ɪ/. Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. /ɪ/ is a short vowel sound. Make your mouth a bit less wide than for /i:/. Your tongue is a bit further back in your mouth than for /i:/. It's pronounced/ɪ/.../ɪ/ Bin /bɪn/ Begin /bɪˈɡɪn/ Fish /fɪʃ/ Minute /ˈmɪnɪt/ Him /hɪm/ Dinner /ˈdɪnər/ Gym /gɪm/ Chicken /ˈtʃɪkɪn/ Six /sɪks/ Fifty /ˈfɪfti/ Miss Smith is thin. /mɪs smɪθ ɪz θɪn/ Jim is in the picture. /dʒɪm ɪz ɪn ðə ˈpɪktʃər/ Bring chicken for dinner. /brɪŋ ˈtʃɪkɪn fər ˈdɪnər/ Listen to this ridiculous list. /ˈlɪsn tə ðɪs rɪˈdɪkjələs lɪst/ The pretty women are busy in the gym. /ðə ˈprɪti ˈwɪmɪn ər ˈbɪzi ɪn ðə gɪm/ So sánh với cách phát âm /i:/ Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài Examples.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Examples Transcription Listen /hɪm/ him /hɪm/ hymn /sɪn/ sin /∫ɪp/ ship /bɪn/ bin /ɪt/ it /sɪt/ sit /lɪk/ lick /t∫ɪk/ chick /pɪl/ pill /bɪ'gɪn/ begin /'pɪkt∫ə/ picture /mɪs/ miss /hɪl/ hill /kɪŋ/ king six /siks/ /wɪg/ wig /grɪn/ grin /fɪ∫/ fish. Meaning anh ấy bài thánh ca tội lỗi, phạm tội tàu thuyền thùng nó ngồi cái liềm gà con viên thuốc bắt đầu bức tranh nhớ, nhỡ đồi vua số 6 chửi mắng cười toe toét cá. Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/) Những trường hợp phát âm là /ɪ/ 1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age" Examples Transcription Listen Meaning village /’vɪlɪdʒ/ làng xã cottage /’kɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh shortage /’ʃɔːtɪdʒ/ tình trạng thiếu hụt baggage /’bægɪdʒ/ hành lý trang bị cầm tay courage /’kʌrɪdʒ/ lòng cam đảm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> damage luggage message voyage passage. /’dæmɪdʒ/ /’lʌgɪdʒ/ /’mesɪdʒ/ /'vɔɪɪdʒ/ /’pæsɪdʒ/. sự thiệt hại hành lý thông điệp cuộc du lịch sự đi qua, thông qua. 2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re” Examples begin become behave defrost decide dethrone renew return remind. Transcription /bɪ’gɪn/ /bɪ’kʌm/ /bɪˈheɪv/ /diːˈfrɔːst/ /dɪ’saɪd/ /dɪ’θroun/ /rɪ’njuː/ /rɪˈtɜːrn/ /rɪˈmaɪnd/. reorganize /riːˈɔːrɡənaɪz/. Listen Meaning bắt đầu trở nên cư xử xả nước đá quyết định phế vị, truất phế đổi mới trở về, hoàn lại gợi nhớ chỉnh đốn, tổ chức lại. 3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm Examples Transcription Listen Meaning /wɪn/ win chiến thắng /mɪs/ miss nhớ /ʃɪp/ ship thuyền, tầu /bɪt/ bit miếng nhỏ, một mẩu /sɪt/ sit ngồi /kɪt/ kit đồ đạc, quần áo /dɪn/ din tiếng ồn ào (cười nói) /dɪm/ dim mờ ảo, không rõ /grɪn/ grin cười toe toét /hɪm/ him nó, ông ấy /twɪn/ twin sinh đôi 4. "ui" được phát âm là /ɪ/.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Examples Transcription Listen Meaning /bɪld/ build xây cất /gɪlt/ guilt tội lỗi đồng tiền Anh (21 /’gɪni/ guinea shillings) /gɪ'tɑːr/ guitar đàn ghi ta /kwɪlt/ quilt nệm bông quixotic /kwɪk’sɔtɪk/ có tính anh hùng rơm equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ tương đương colloquial /kə'ləʊkwɪəl/ thuộc về đối thoại mosquito /məs’kɪːtəʊ/ con muỗi. Unit 3 Short vowel /e/ Nguyên âm ngắn /e/. Introduction /e/ is a short and relaxed sound. Open your mouth wide. It's pronounced /e/.../e/. Check /tʃek/. Member /'membər/. Head /hed/. Jealous /'dʒeləs/. Scent /sent/. Ready /'redi/. Met /met/. Many /'meni/. Bell /bel/ Send his friend a letter!. Breakfast /'brekfəst/. /send hɪz frend ə 'letər/ Let's rent a tent. /lets rent ə tent/ Ben never gets upset. /ben nevər gets ʌp'set/ Fred said it again and again. /fred sed ɪt ə'gen ən ə'gen/.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Peg slept from six until ten and then left. /peg slept frəm sɪks ʌn'tɪl ten ən ðen left/ Examples: Examples hen men ten head pen ben peg bell cheque hell gel dead pedal shell. Transcription Listen Meaning /hen/ gà mái /men/ đàn ông /ten/ số mười /hed/ cái đầu /pen/ cái bút /ben/ đỉnh núi /peg/ cái chốt /bel/ chuông /tʃek/ séc /hel/ địa ngục /dʒel/ chất gel /ded/ chết /'pedəl/ bàn đạp /ʃel/ vỏ. Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/) 1. "a" được phát âm là /e/ Examples Transcription Listen Meaning /'menɪ/ many nhiều /'enɪwʌn/ anyone bất cứ người nào. 2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ. Examples Transcription Listen Meaning send /send/ gửi đi debt /det/ nợ nần, công nợ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> them. /ðem/. met. /met/. get bed bell tell pen scent stretch. /get/ /bed/ /bel/ /tel/ /pen/ /sent/ /stretʃ/. member. /'membə/. tender November eleven extend sensitive. /'tendə/ /nəʊ'vembə/ /ɪ'levən/ /isk'tend/ /'sensɪtɪv/. chúng nó gặp(quá khứ của meet) có, trở nên cái giường cái chuông nói cái bút hương thơm duỗi ra, kéo dài ra thành viên, hội viên dịu dàng, âu yếm tháng mười một mười một trải rộng, lan rộng nhạy cảm. Lưu ý: trường hợp ngoại lệ: Examples Transcription Listen Meaning /hɜː/ her cô, bà, chị ấy /tɜːm/ term thời hạn interpret /ɪn'tɜːprɪt/ phiên dịch 3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau: Examples Transcription Listen Meaning dead /ded/ chết head /hed/ cái đầu bread bred/ bánh mỳ ready /'redi/ sẵn sàng /'hevɪ/ heavy nặng breath breθ/ thở, hơi thở /'leðə/ leather da thuộc breakfast /'brekfəst/ bữa ăn sáng steady /'stedi/ đều đều jealous 'dʒeləs/ ghen tị.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> measure /'meʒə/ pleasure /'pleʒə/. đo lường sự vui thích.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×