Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

PNam giai giup lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.69 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 23: Trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ điểm bụng là 5 cm. Giữa hai điểm M và N trên dây có cùng biên độ dao động 2,5 cm, cách nhau 20 cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Bước sóng trên dây là A. 120 cm B. 80 cm C. 60 cm D. 40 cm Câu 27: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S được chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là  1 = 0,42  m ,  2 = 0,56  m ,  3 >  2. Trên màn trong khoảng giữa hai vân liên tiếp cùng màu vân trung tâm, ta thấy có hai vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng của  1 và  2, ba vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng của  1 và  3. Bước sóng  3 bằng A. 0,6  m B. 0,63  m C. 0,76  m D. 0,64  m Câu 34: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S 1 và S2 là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khe S được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng   m ,  2 = 0,64  m . Nếu dịch chuyển màn ra xa hai khe S1, S2 thêm một đoạn 0,5 m thì khoảng cách từ 1 = 0,48 vân sáng gần nhất cùng màu vân trung tâm đến vân trung tâm sẽ tăng thêm A. 0,64 mm B. 2,4 mm C. 1,28 mm D. 1,92 mm Câu 37: Một ống tia X có công suất 360 W. Coi rằng cứ 1000 electron tới đập vào đối catot thì có một photon bật ra với bước sóng ngắn nhất có thể. Người ta làm nguội đối catot bằng một dòng nước có lưu lượng 0,25 lít/phút và có nhiệt độ ban đầu là 100C. Biết khối lượng riêng của nước Dn = 1000 kg/m3. Nhiệt dung riêng của nước Cn = 4180 J/kg.K. Nhiệt độ của nước khi ra khỏi ống xấp xỉ là A. 30,650C B. 10,340C C. 20,650C D. 340C Câu 48: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S 1 và S2 là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khe S được chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng  1 = 0,4  m ,  2 = 0,5  m và  3 = 0,6  m . Gọi M là điểm nằm trong vùng giao thoa trên màn quan sát, cách vị trí trung tâm O một khoảng 7mm. Tổng số vân sáng đơn sắc của ba bức xạ quan sát được trên đoạn OM là A. 19 B. 25 C. 31 D. 42  m Câu 49: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,3 vào một chất thì từ chất đó phát ra ánh sáng có bước  m  sóng ' = 0,5 . Biết hiệu suất phát quang ( tỉ số giữa số photon phát quang và số photon chiếu tới trong cùng một khoảng thời gian) là 2,5%. Công suất chùm sáng phát quang bằng bao nhiêu phần trăm công suất chùm sáng kích thích? Chọn đáp án đúng: A. 1,75% B. 1,5% C. 3,5% D. 3% Câu 53: Dùng thấu kính Bi-ê có tiêu cự 50 cm, điểm sáng S phát ánh sáng đơn sắc đặt trên trục chính và cách thấu kính 1 m. Tách 2 nửa thấu kính ra một khoảng sao cho 2 ảnh S 1 và S 2 của S cho bởi 2 nửa thấu kính cách nhau 4 mm. Màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa S 1 và S 2 một khoảng D = 3 m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4,10 mm. Giá trị của bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,650  m . B. 0,457  m . C. 0,547  m . D. 0,547 mm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×