Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 8 Tinh hinh phat trien kinh texa hoi cac nuoc Chau A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.04 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Nguyễn Đăng Khoa Trường THCS Hải Thái.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BẮC Á. TAÂY NAM AÙ. NOÄI ÑÒA. ÑOÂNG AÙ. NAM AÙ ÑOÂNG NAM AÙ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Dựa vào H8.1, hãy cho biết: - Các nước thuộc khu vực Đông Á, ĐNÁ, Nam Á có các loại cây trồng, vật nuôi nào là chủ yếu? - Khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa có những loại cây trồng,vật nuôi nào là phổ biến nhất?. KHU VỰC Cây trồng. ĐÔNG Á, ĐÔNG NAM Á, NAM Á. TÂY NAM Á VÀ CÁC VUNG NÔI ĐỊA. Vật nuôi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khu vực. ĐÔNG Á, ĐÔNG NAM Á, NAM Á (Khí hậu gió mùa). TÂY NAM Á,VÀ CÁC VÙNG NỘI ĐỊA (Khí hậu lục địa). Cây trồng - Lóa g¹o, lóa m×, ng«... - ChÌ, b«ng, cao su, cµ phª, dõa... - Lóa m× - ChÌ, b«ng, chµ lµ.. Vật nuôi. - Tr©u, bß, lîn, gµ vÞt.... - Dª, bß, ngùa cõu....

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BẮC Á NOÄI ÑÒA TAÂY NAM AÙ. ÑOÂNG AÙ NAM AÙ ÑOÂNG NAM AÙ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dựa vào H8.2, hãy cho biết những nước nào ở Châu Á sản xuất nhiều lúa gạo và tỉ lệ so với thế giới là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Biểu đồ xuất khẩu gạo của một số nước lớn. Nguồn: FAOSTAT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đồng bằng sông Cửu Long.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bảng 8.1. Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu Á năm 1998. Sản lượng than Sản lượng dầu mỏ (triệu tấn) (triệu tấn) Tiêu chí Khai thác. Tiêu dùng. Khai thác. Tiêu dùng. 1250. 1228. 161. 173,7. Nhật Bản. 3,6. 132. 0,45. 214,1. In-đô-nê-xia. 60,3. 14. 65,48. 45,21. A-rập Xê-út. 413,12. 92,4. Cô-oét. 103,93. 43,6. Quốc gia. Trung Quốc. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy cho biết: - Những nước nào khai thác than và dầu mỏ nhiều nhất? -Những nước nào sử dụng sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Khai thác than. Khai thác dầu khí.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Máy công cụ Điện tử.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chế biến thực phẩm. Dệt may.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giao thông vận tải. Bưu chính viễn thông. Thương mại. Du lịch.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế-xã hội ở một số nước châu Á năm 2001 Quoác gia. Cơ cấu GDP/năm. Tỉ lệ tăng GDP/ngườ GDP i (USD) Dòch vuï Bình quân năm (%). Mức thu nhập. Noâng nghieäp. Coâng nghieäp. 1,5. 32,1. 66,4. - 0,4. 33.400.0. Cao. -. 58. 41,8. 1,7. 19.040,0. Cao. Haøn Quoác. 4,5. 41,4. 54,1. 3. 8.861.0. TB treân. Ma-lai-xi-a. 8,5. 49,6. 41,9. 0,4. 3.680,0. TB treân. Trung Quoác. 15. 52. 33. 7,3. 911,0. TB dưới. 23,8. 29,7. 46,5. 3,5. 1.081,0. TB dưới. U-dô-beâ-ki-xtan. 36. 21,4. 42,6. 4. 449,0. Thấp. Laøo. 53. 22,7. 24,3. 5,7. 317,0. Thấp. Nhaät Baûn Coâ-oeùt. Xi-ri. Vieät Nam 23,6 37,8 38,6 6,8 415.0 Thấp Dựa vào bảng 7.2, hay cho biết: -Tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP của Nhật Bản, Hàn Quốc là bao nhiêu? - Mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP với GDP theo đầu người của các nước nói trên như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 1 Hãy điền vào ô trống trong bảng sau những nội dung kiến thức phù hợp?. Kiểu khí hậu. Cây trồng chủ yếu. Vật nuôi chủ yếu. Khí hậu gió mùa. -Lúa gạo,lúa mì, ngô -Chè, bông, cao su, ca phê.... -Trâu, bò, lợn, gà.... -Lúa mì -Chè, bông, chà là. -Bò, cừu, dê.... Khí hậu lục địa.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 2 Em hãy điền một số quốc gia và vùng lãnh thổ chõu Á đã đạt những thµnh tùu lín trong ph¸t triÓn kinh tÕ vµo b¶ng sau: Ngµnh kinh tÕ. N«ng nghiÖp. Thµnh tùu kinh tÕ Các nớc đông dân nhng vẫn sản xuất đủ lơng thùc.. Ấn. C¸c níc xuÊt khẩu nhiều g¹o. Th¸i Lan, ViÖt Nam. Cêng quèc c«ng nghiÖp.. C«ng nghiÖp. DÞch vô. Tªn c¸c quèc gia vµ vïng l·nh thæ. C¸c níc vµ vïng l·nh thæ c«ng nghiÖp míi. Ngµnh dÞch vô ph¸t triÓn cao. §é, Trung Quèc. NhËt B¶n Singapo, Hµn Quèc §µi Loan NhËt B¶n, Hµn Quèc, Singapo..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×