Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra chuong 5halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG HỌ VÀ TÊN:………………………………… LỚP :10A….. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 3) MÔN: HÓA HỌC KHỐI: 10CB. ĐIỂM. MÃ ĐỀ: 541 I.TRẮC NGHIỆM (21 câu – 7 điểm) Câu 1: Thể tích khí clo (đktc) thu được khi cho 7,3 g HCl tác dụng với MnO 2 A. 0,112 lít B. 112 lít C. 11,2 lít D. 1,12 lít Câu 2: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt NaF, NaCl, NaBr, NaI A. dd Ba(OH)2 B. dd AgNO3 C. I2 D. Khí Clo Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua ? A. Fe B. Ag C. Cu D. Zn Câu 4: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa: A. F2 < Cl2 < I2 < Br2 B. I2 < Br2 < Cl2 < F2 C. F2 < Cl2 < Br2 < I2 D. Kết quả khác Câu 5: Chọn câu sai: A.Các halogen đều là những phi kim có tính oxi hóa mạnh. B.Hợp chất hiđrohalogenua đều tan nhiều trong nước tạo axit. C.Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước. D.Các hiđrohalogenua đều là chất khí Câu 6: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh: A. HCl B. HNO3 C. HF D. HI Câu 7: Cho 50 gam dung dịch HCl vào một cốc đựng NaHCO3 dư thu được 2,24 lit khí (đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là: A.3,6% B. 7,3% C. 16,6% D. 12,6% Câu 8: Axit clohiđric đặc tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây A. CuO, Mg(OH)2, BaSO4, quỳ tím, Zn, KMnO4 B. CuO, Mg(OH)2, AgNO3, quỳ tím, Zn, KMnO4 C. CO, Ba(OH)2, AgNO3, quỳ tím, Zn, KCl D. CuO, Mg(OH)2, AgNO3, P2O5, Zn, KMnO4 Câu 9: Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính: A. oxihóa khử B. khử C. oxihóa D. axit Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử A. 4 HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2 H2O B. 2 HCl + Cu(OH)2  CuCl2 + 2 H2O C. 2 HCl + MgO  MgCl2 + 2 H2O D. 2 HCl + Zn  ZnCl2 + H2 Câu 11: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây? A. nhiệt độ -258 0C B. trong bóng tối C.có chiếu sáng D. đun nóng Câu 12: Phản ứng nào sau được dùng để điều chế khí hiđroclorua trong phòng thí nghiệm A. H2 + Cl2  2 HCl B. Cl 2 + H2O  HCl + HClO t C. Cl2 + SO2 + 2 H2O  2 HCl + H2SO4 D. NaCl rắn + H2SO4 đặc   NaHSO4 + HCl Câu 13: Cho 2 gam HBr vào 2 gam NaOH, sau phản ứng cho mẫu giấy quỳ tím vào thì mẫu giấy quỳ biến đổi như thế nào? A. quỳ tím không đổi màu B. quỳ tím bị mất màu C. quỳ tím hóa đỏ D. quỳ tím hóa xanh Câu 14: Brom có lẫn tạp chất là clo, để thu được brom cần làm cách nào sau đây? A.Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước C.Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 Câu 15: Để kết tủa hoàn toàn 200ml dd AgNO3 1M cần phải dùng 100 ml dd NaBr có nồng độ là: A. 1 M B. 2M C. 1,5 M D. 3M Câu 16: Kết luận nào sau đây không đúng với flo? A.F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc. B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim C. F2 oxi hóa được tất cả kim loại. D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2 Câu 17: Nhóm halogen gồm các nguyên tố : A. F,Cl, Br,I,At B. F,Cl, Br,I C. F 2 , Cl 2 , Br 2 , I2 , At2 D. F2 , Cl 2 , Br 2 , I2 Câu 18: Trong phản ứng nào sau đây, Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa? A.H2 + Br2  2 HBr B. 2Al + 3 Br2  2AlBr3 C. Br2 + H2O  HBr + HBrO D. Br2 + 2H2O + SO2 2HBr + H2SO4 Câu 19: Tính chất vật lý đặc biệt của I2 cần được lưu ý là: 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Iot ít tan trong nước. B. Iot tan nhiều trong ancol etylic tạo thành cồn iot dùng để sát trùng. C. Khi đung nóng iot thăng hoa tạo thành hơi iot màu tím. D. Iot là phi kim nhưng ở thể rắn. Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen: A.Nguyên tử có khả năng thu thêm một electron B.Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđrrô C.Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất D.Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron Câu 21: Axit có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là: A. HI B. HCl C. HBr D. HF II. TỰ LUẬN (3 điểm) Cho 29,7 gam hỗn hợp hai kim loại Na, Ba tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric thu được 5,6 lit khí ở đktc a) Viết phương trình phản ứng? b) Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp? (Cho NTK Na=23, Ba=137, H=1, Cl=35.5, C=12, O=16, Br=80, Mn=55, I=127, Ag=108, N=14) BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 3) MÔN: HÓA HỌC KHỐI: 10CB I.TRẮC NGHIỆM (21 câu – 7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 541 D B D B C C B 632 C A C D C D D. 8 B B. 9 C C. 10 A B. 11 C C. 12 D C. 13 D B. 14 C B. 15 B D. 16 D C. 17 A B. 18 C D. 19 C D. II. TỰ LUẬN (3 điểm) MÃ ĐỀ: 541 Nội dung Cho 29,7 gam hỗn hợp hai kim loại Na, Ba tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric thu được 5,6 lit khí ở đktc a) Viết phương trình phản ứng?. 1 Na  HCl  NaCl  H 2 2 1 x x 2 b). nH 2 . Ba  2 HCl  BaCl2  H 2 y. ; Đặt. 23 x  137 y 29, 7  x 0,1   1  y 0, 2  2 x  y 0, 25 mNa 0,1x 23 2,3( gam). 1.0. 0.5 – 0.5. y. ; Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp?. 5, 6 0, 25 (mol ) 22, 4. Điểm. 2.0 0.25. x nNa , y nBa. 0.5-0.5 0.25 ;. mBa 29, 7 - 2,3 27, 4 ( gam). 0.25 – 0.25. MÃ ĐỀ: 632 Nội dung Cho 11,8 gam hỗn hợp hai kim loại K, Ca tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric thu được 4,48 lit khí ở đktc a) Viết phương trình phản ứng?. 1 K  HCl  KCl  H 2 2 1 x x 2. Ca  2 HCl  CaCl2  H 2 y. ; b) Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp?. nH 2 . 4, 48 0, 2 (mol ) 22, 4. 39 x  40 y 11,8  x 0, 2   1  y 0,1  2 x  y 0, 2 mK 0, 2 x 39 7,8( gam). ; Đặt. Điểm. 1.0. 1.5 – 0.5. y. x nK , y nCa. 2.0 0.25 0.5-0.5 0.25. ;. mCa 11,8 -7,8 4 ( gam). 0.25 – 0.25. 20 C A. 21 A C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×