Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.95 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN THỌ XUÂN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Số: 86 /PGD&ĐT. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thọ Xuân, ngày 08 tháng 5 năm 2013. V/v Báo cáo các biểu mẫu TTHTCĐ, đón đoàn công tác của Tỉnh và Sở GD&ĐT năm học 2012 – 2013.. Kính gửi: Ban giám đốc TTHTCĐ xã, thị trấn. Thực hiện kế hoạch năm học 2012-2013. Thực hiện công văn số 732/SGD&ĐT-GDTX của SGD&ĐT ngày 06/5/2013 V/v hướng dẫn tổng kết năm học 2012 – 2013 đối với GDTX. Thực hiện công văn số 2836 /UBND-VX của UBND tỉnh Thanh Hóa ngày 26/4/2013 V/v khảo sát , kiểm tra thực hiện Nghị quyết số 06/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. Phòng Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn TTHTCĐ xã, thị trấn các nội dung sau: 1- Các TTHTCĐ báo cáo thống kê số liệu (theo các biểu mẫu gửi kèm). + Biểu 1; Biểu 2c; Biểu 3; Biểu 4; biểu 13; phụ lục 15; phụ lục 16: Yêu cầu: - Các biểu thống kê phải đầy đủ thông tin, chính xác số liệu và đúng mẫu / biểu đã hướng dẫn. - Các phụ lục yêu cầu ghi lời ngắn gọn nội dung và ghi số liệu chính xác đúng mẫu / biểu đã hướng dẫn ( Không thay đổi mẫu) Thời gian nộp báo cáo ngày 13/5/2013 ( Chỉ thu trong một ngày) - Nội dung nào không có ghi : 0 2- Ban giám đốc TTHTCĐ báo cáo với Lãnh đạo địa phương chuẩn bị các nội dung đón đoàn công tác UBND tỉnh Thanh Hóa về khảo sát, kiểm tra , đánh giá kết quả triển khai và thực hiện Nghị quyết số 06/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. Nội dung khảo sát, kiểm tra của đoàn: - Tình hình và kết quả triển khai Nghị quyết và các Quyết định đến các cấp ủy Đảng, chính quyền, ban , ngành , đoàn thể, cán bộ, công chức,viên chức...(Có các hồ sơ lưu tại đơn vị) - Đánh giá kết quả xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2001-2011.(Làm báo cáo cần đánh giá : Đặc điểm tình hình chung, kết quả đạt được trong các nội dung xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2001-2011, thuận lợi, khó khăn, đề xuất...) - Tình hình và kết quả triển khai Quyết định số 1667/2012/QĐ-UBND ( Thành lập ban chỉ đạo các cấp... UBND huyện gửi HD sau ) 3- Ban giám đốc chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ TTHTCĐ đầu học kỳ II theo kế hoạch, rà soát , củng cố phân loại và cập nhật hồ sơ của TTHTCĐ và HKH..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Trang trí nơi làm việc, công tác vệ sinh và các điều kiện CSVC khác của TTHTCĐ và HKH . Yêu cầu: - Các nội dung trên TTHTCĐ,HKH thực hiện xong trước ngày 19/5 để đón đoàn công tác UBND tỉnh Thanh Hóa về kiểm tra TTHTCĐ xã ,thị trấn vào buổi sáng ngày 21/5/2013. - Ban giám đốc TTHTCĐ báo cáo các nội dung trên với Lãnh đạo địa phương để đón đoàn công tác vào sáng 21/5/2013 đạt kết quả tốt nhất ) - Đ/c PGĐ (PHT) gửi công văn này đến thành viên BGĐ để chỉ đạo thực hiện kịp thời. Đề nghị Ban giám đốc TTHTCĐ tập trung thực hiện tốt các nội dung trên và nộp báo cáo đúng thời gian quy định./.. Nơi nhận: - Như trên (để thực hiện); - Lưu VT.. KT. TRƯỞNG PHÒNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG. (Đã ký) Đỗ Đình Thanh. Phụ lục 15 TTHTCĐ XÃ,THỊ TRẤN .................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG (Kèm theo Công văn số732/SGDĐT-GDTX ngày 6 tháng 5 năm 2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo) 1. Bộ máy quản lý - Ban giám đốc (có đủ cơ cấu thành phần theo quy định) - Ban giám đốc được tập huấn chuyên môn nghiệp vụ - Triển khai và thực hiện văn bản chỉ đạo của cấp trên - Xây dựng kế hoạch hoạt động sát với thực tiễn địa phương - Quản lý sử dụng hiệu quả các nguồn lực 2. Tổ chức hoạt động - Điều tra nhu cầu học tập, nắm bắt kịp thời về nhu cầu học tập của người dân - Thông tin về nội dung, địa điểm, thời gian học kịp thời đến người dân - Tổ chức tuyên truyền vận động cán bộ, nhân dân tham gia học tập - Số người dân tham gia học tập/năm: + Số người học Chương trình XMC, GDTTSBC + Số người học nghề ngắn hạn + Số lượt người tham gia học các chuyên đề - Tổng số các chuyên đề đã thực hiện/năm: + Các chuyên đề Giáo dục pháp luật + Các chuyên đề Giáo dục sức khỏe + Các chuyên đề Giáo dục môi trường + Các chuyên đề Văn hóa xã hội + Các chuyên đề Phát triển kinh tế + Các chuyên đề Giáo dục kỹ năng sống + Các chuyên đề của chương trình khác - Các chương trình văn nghệ, thể dục thể thao được phổ biến - Các hình thức tổ chức lớp học: + Tổ chức lớp học phù hợp đối tượng, điều kiện người học và nội dung của chuyên đề + Tổ chức lớp học theo câu lạc bộ + Tổ chức lớp học mà trong đó người học thường xuyên được trao đổi, thảo luận, được hướng dẫn tự học và sử dụng Intenet vào học tập. - Tổ chức các hội thi, hội thảo, sinh hoạt chuyên đề để trao đổi kinh nghiệm tổ chức hoạt động - Công tác quản lý và lưu trữ hồ sơ hoạt động trung tâm. 3. Huy động sự tham gia của xã hội - Tham gia của cơ quan chuyên môn - Tham gia của các doanh nghiệp - Tham gia của nhà hảo tâm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Tham gia của các cơ sở tôn giáo - Tham gia của các đoàn thể, tổ chức xã hội 4. Hiệu quả hoạt động - Tỉ lệ biết chữ trong các độ tuổi tăng - Số người tham gia học tại TTHTCĐ tăng - Số hộ nghèo ở địa phương giảm - Ý thức bảo vệ môi trường được cải thiện rõ rệt - Thu nhập bình quân /người/năm tăng - Có nhiều tiến bộ KHKT; và KN tốt được ứng dụng vào cuộc sống - Bệnh dịch cho người và vật nuôi cây trồng được chủ động phòng tránh - An ninh chính trị ổn định, tệ nạn xã hội giảm - Sinh hoạt văn hóa, thể thao, nếp sống văn minh của nhân dân được cải thiện - Số lượng người dân có việc làm mới sau học nghề ngắn hạn tăng ----------------------------------------------------------. Phụ lục 16 TTHTCĐ XÃ,THỊ TRẤN ................................................. NỘI DUNG BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TTHTCĐ (Kèm theo Công văn số 732/ ngày 6 tháng 5 năm 2013 của Sở GD&ĐT) 1. Tổng số xã, phường, thị trấn: - Tổng số TTHTCĐ: ……… Tỉ lệ TTHTCĐ/xã (phường): ……. - Số TTHTCĐ đã tổ chức tự đánh giá: …… - Số TTHTCĐ được Phòng GD&ĐT đánh giá:……. - Kết quả đánh giá: ………….. 2. Công tác tập huấn cho cán bộ TTHTCĐ: …. 3. Tổng số người tham gia học tập:….. - Số người học Chương trình XMC và GDTTSKBC:…… - Số người học nghề ngắn hạn :……….. - Số lượt người tham gia học các chuyên đề:…… - Số lượt người học GD kỹ năng sống:……… - Số người/lượt người học các chương trình khác: ……… 4. Các hình thức tổ chức lớp học: …….
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5. Kinh phí hoạt động: - Tổng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước( theo TT 96/2008/TT-BTC): - Kinh phí do xã hội hóa: - Kinh phí do học viên tự nguyện đóng góp: 6. Nhận xét chung về kết quả hoạt động của TTHTCĐ: ……. 7. Đề xuất kiến nghị:………. --------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TTHTCĐ XÃ,THỊ TRẤN ................................................. BIỂU THỐNG KÊ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN Năm học 2012-2013 (Kèm theo Công văn số732/SGDĐT-GDTX ngày 6 tháng 5 năm 2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo) Số cơ sở Giáo dục thường xuyên. Số xã, phường, TTGDTX th ị trấn Huyện (3). (4). TT. TT. Cơ sở (*). Trường. HTCĐ. TH, NN. TH, NN. BTVH. Tổng số. Kiên cố. (5). (6). (7). (8). (9). (10). Người lập biểu. Cơ sở vật chất của TTHTCĐ. Cơ sở vật chất của các TTGDTX. Số phòng học. Số Số phòng TN thư viện (11). (12). Số máy tính (13). Số TT có trụ Số TT có tủ Số TT có sở riêng, phòng làm sách riêng Máy tính nối việc riêng mạng (14). (15). (16). (17). ………………, ngày ……tháng……năm 20.. Thủ trưởng đơn vị. Ghi chú: Cột (6): ghi số trung tâm tin học, ngoại ngữ; cột (7): ghi số cơ sở khác được phép tổ chức dạy tin học ngoại ngữ; cột (14): ghi số lượng TTHTCĐ có trụ sở độc lập ..; cột (15): ghi số lượng TTHTCĐ có thư viện hoặc tủ sách độc lập; Cột (16) ghi số TTHTCĐ đã được trang bị loa đài, đầu đĩa, tivi… độc lập )..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TTHTCĐ XÃ,THỊ TRẤN ................................................ Biểu số 2c. BIỂU THỐNG KÊ TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG Năm học 2012-2013 (Kèm theo Công văn số732/SGDĐT-GDTX ngày 6 tháng 5 năm 2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo). Số TT. (1). Tên ĐVHC Tổng số CB, GV cấp xã. (2). (3). Tự xếp loại TTHTCĐ 6 tháng đầu năm 2013. Đội ngũ Cán bộ quản lý. Đội ngũ GV được điều động (giáo viên biệt phái). ĐN báo cáo viên, cộng tác viên. Tổng số. Nữ. Dân tộc. Tổng số. Nữ. Dân tộc. Tổng số. Nữ. Dân tộc. (4). (5). (6). (7). (8). (9). (10). (11). (12). Tổng cộng: ………………, ngày ……tháng……năm 20.. Thủ trưởng đơn vị Người. (13).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> lập biểu Ghi chú: ĐN báo cáo viên, cộng tác viên bao gồm: Số cán bộ các ban ngành cấp xã được Chủ tịch UBND xã cử làm báo cáo viên tại TT HTCĐ; Số người lao động giỏi được TT HTCĐ mời làm báo cáo viên, cộng tác viên; Số người bên ngoài cộng đồng (cấp xã) được mời giảng dạy tại TT HTCĐ; cột (13) thống kế gửi kèm theo quyết định xếp loại các TT HTCĐ.. TTHTCĐ XÃ,THỊ TRẤN ................................................ Biểu số 3. BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG HỌC VIÊN ĐANG HỌC CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN Năm học 2012-2013 (Kèm theo Công văn số732/SGDĐT-GDTX ngày 6 tháng 5 năm 2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo) Xoá mù chữ Số TT. Tên ĐVHC. Thành phần. Tổng. (2). Tổng. số. Nữ. Dân tộc*. Ngoài * độ tuổi. số. (3). (4). (5). (6). (7). cấp xã (1). Giáo dục TTSKBC Thành phần Nữ (8). Dân tộc (9). Bổ túc THCS. Bổ túc THPT. Bồi dưỡng cấp chứng chỉ Ứng dụng. số. Nữ. Dân 18 tuổi tộc* trở lên. số. Nữ. Tin Ngoại Nghề ngữ ngắn Chuyên học Dân 21tuổi CNTT-TT đề A,B,C A,B,C hạn tộc* trở lên. (10). (11 ). (12). (14). (15 ). (16). Tổng. Thành phần. (13). Tổng. Thành phần. (17). (18). (19). (20). (21). Tổng cộng:. Người lập biểu. Bồi dưỡng. ………………, ngày ……tháng……năm 20.. Thủ trưởng đơn vị. (22).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> .. Ghi chú*: - TTSKBC là viết tắt của “tiếp tục sau khi biết chữ” - Cột (5) là học viên thuộc dân tộc ít người; cột (6) là số HV: từ 26 tuổi trở lên (các xã miền núi, bãi ngang) và từ 36 tuổi trở lên (vùng còn lại); - Cột (18),(19), (20), (21), lần lượt là số lượt người đang học các chương trình Công nghệ thông tin truyền thông; tin học, ngoại ngữ; học nghề ngắn hạn tại các cơ sở GDTX TTHTCĐ .XÃ,THỊ TRẤN - Cột (22) : ghi số lượt người đang học chuyên đề tại các cơ sở GDTX .. ................................................ BIỂU THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG MÙ CHỮ THEO ĐỘ TUỔI. Biểu số 4. Năm học 2012-2013 (Kèm theo Công văn số732/SGDĐT-GDTX ngày 6 tháng 5 năm 2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo) Dân số trong độ tuổi. Độ tuổi (1). Người mù chữ trong độ tuổi. Tổng số. Nữ. Dân tộc. Tổng số. Nữ. Dân tộc. (2). (3). (4). (5). (6). (7). Tỷ lệ (%) người mù chữ trong độ tuổi. Từ 15 đến 25 Từ 26 đến 35 Từ 36 đến 60 Từ 60 trở lên Tổng cộng: *Ghi chú: - Tổng số xã/phường/thị trấn hiện có tại địa phương: ......................................................................................................; - Tổng số xã/phường/thị trấn đạt chuẩn XMC-PCGDTH: ................................................... Đat tỷ lệ: ........................%; - Các xã/phường/thị trấn chưa đạt chuẩn XMC-PCGDTH: .................. (ghi rõ tên các đơn vị này, nếu nhiều, có thể lập danh sách đính kèm). (8).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ………………, ngày ……tháng……năm 20.. Thủ trưởng đơn vị. Người lập biểu. TTHTCĐ XÃ,THỊ TRẤN .. ............................................... Biểu số 13. BIỂU MẪU THỐNG KÊ BAN GIÁM ĐỐC TTHTCĐ NĂM 2012-2013 (Kèm theo Công văn số732/SGDĐT-GDTX ngày 6 tháng 5 năm 2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo) Giám đốc Xã, phường, thị trấn. 1. 1 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.. Chủ tịch xã. Phó CT xã. Bí thư Đảng uỷ xã. Phó Giám đốc Chức danh khác. Chuyên trách CT Chức HKH danh xã khác. Kiêm nhiệm Hiệu trưởng Hiệu phó T. học THCS T. học THCS. GV tăng cường Tiểu học CBQL. GV. THCS CBQL. GV.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Người lập biểu. …..ngày…..tháng …..năm 2013 Thủ trưởng đơn vị.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>