Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

PHIEU DANH GIA PHONG TRAO THI DUA 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.11 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHIẾU ĐÁNH GIÁ PHONG TRÀO THI ĐUA “XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC THÂN THIỆN, HỌC SINH TÍCH CỰC” Năm học: 2011-2012 §¬n vÞ:. Trêng TH sè 2 Qu¶ng Hoµ. Nội dung 1: Xây dựng trường lớp, xanh, sạch, đẹp, an toàn (tối đa 20 điểm) : 19,75 điểm. 1.1. Bảo đảm trường an toàn, sạch sẽ , có cây xanh, thoáng mát và ngày càng đẹp hơn, lớp học đủ ánh sáng, bàn ghế hợp lứa tuổi học sinh (tối đa 5 điểm). Kết quả cụ thể đạt được Trường có hàng rào bao quanh, cổng, biển trường theo quy định của §iều lệ trường tiểu học. Trường có quy định và các giải pháp đảm bảo môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh cho học sinh. Khuôn viên nhà trường sạch sẽ, có cây xanh thoáng mát, lớp học đủ ánh sáng, được trang trí sư phạm và gần gũi, thân thiện với thiên nhiên. Trường có sân chơi an toàn, thường xuyên dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ. Nhà trường có ®Çy đủ các phương tiện dạy học hiện đại, các phòng chức năng (đa năng). Lớp học có bảng chống lóa, đủ bàn ghế chắc chắn, phù hợp với lứa tuổi học sinh. Có nhân viên y tế và phòng y tế với đủ cơ số thuốc theo quy định; có đủ nước uống, nước sạch thuận tiện, đáp ứng các yêu cầu vệ sinh, ăn uống cho học sinh. Không có học sinh bị tai nạn thương tích, các chỉ số về tiêu chuẩn thể lực của học sinh theo chiều hướng tăng dần qua từng năm…. Điểm Tối đa. Điểm Đánh giá. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1.2 Tổ chức để học sinh trồng cây vào dịp đầu xuân và chăm sóc cây thường xuyên (tối đa 5 điểm). Kết quả cụ thể đạt được Tổ chức học sinh các lớp lớn (3,4,5) trồng cây vào dịp đầu xuân trong trường và ở địa phương. Tổ chức cho các học sinh các lớp chăm sóc cây trồng (vườn hoa, cây cảnh) thường xuyên theo lịch được phân công cụ thể. Không có hiện tượng học sinh xâm phạm cây và hoa trong trường và nơi công cộng. Sưu tầm và trồng cây, hoa thường xuyên cho trường ngày càng đẹp. Điểm Tối đa. Điểm đánh giá. 2,0. 2,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1.3 Có đủ nhà vệ sinh được đặt ở vị trí thích hợp với cảnh quan trường học, được giữ vệ sinh sạch sẽ (tối đa 5 điểm). Kết quả cụ thể đạt được. Điểm Tối đa 2,0. Điểm đánh giá 2,0. Có đủ nhà vệ sinh riêng cho giáo viên và học sinh Nhà vệ sinh an toàn, thân thiện, đảm bảo đủ nước sạch và thường xuyên giữ vệ 1,0 sinh sạch sẽ. Nhà vệ sinh được đặt ở vị trí phù hợp với cảnh quan nhµ trường 1,0 Có nhà vệ sinh riêng cho giáo viên, học sinh, đảm bảo vệ sinh 1,0 1.4 Học sinh tích cực, chủ động tham gia các hoạt động bảo vệ, chăm sóc, giữ gìn vệ trường lớp học, nhà trường, khu vệ sinh và vệ sinh cá nhân phù hợp (tối đa 5 điểm).. 1,0 1,0 1,0 sinh môi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kết quả cụ thể đạt được Trường, lớp có chương trình, kế hoạch và lịch phân công học sinh tham gia vào các hoạt động bảo vệ, chăm sóc, giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học, nhà trường, khu vệ sinh. Học sinh được tổ chức và tham gia tích cực vào hoạt động bảo vệ, chăm sóc, giữ gìn và bảo vệ môi trường lớp học, nhà trường, khu vệ sinh. Trường lớp có kế hoạch kiểm tra định kì, đánh giá việc thực hiện chương trình, kế hoạch chăm sóc, giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học, nhà trường, khu vệ sinh và cá nhân. Tổ chức và tham gia các hoạt động bảo vệ, giữ gìn môi trường nơi công cộng, trong cộng đồng, giữ gìn vệ sinh cá nhân tốt, tự giác bỏ rác vào nơi quy định…. Điểm Tối đa. Điểm đánh giá. 1,0. 1,0. 2,0. 2,0. 1,0. 1,0. 1,0. 0,75. Nội dung 2: Dạy và học hiệu quả, phù hợp với đặc điểm lứa tuổi của học sinh ở mỗi địa phương, giúp các em tự tin trong học tập (tối đa 25 điểm) : 23 điểm 2.1 Thầy, cô giáo tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy nhằm khuyến khích sự chuyên cần, tích cực, chủ động, sáng tạo và có ý thức vươn lên, rèn luyện khả năng tự học của học sinh (tối đa 15 điểm) Điểm Điểm Kết quả cụ thể đạt được Tối đa đánh giá GV gần gũi, tôn trọng học sinh 2,0 2,0 GV tích cực đổi mới phương pháp dạy học phù hợp với các đối tượng học sinh 3,0 2,75 GV rèn luyện cho học sinh khả năng tự học, kĩ năng tự kiểm tra, đánh giá kết 3,0 2,75 quả học tập lẫn nhau. GV thực hiện dạy học và đánh giá kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến 2,0 1,75 thức, kĩ năng của chương trình. Trường có tổ chức học 2 buổi/ngày hoặc trên 6 buổi/tuần 3,0 3,0 Nhà trường tổ chức dạy học có chất lượng, theo từng đối tượng học sinh 2,0 1,75 2.2 Học sinh được khuyến khích đề xuất sáng kiến và cùng các thầy cô giáo thực hiện các giải pháp để việc dạy và học có hiệu quả ngày càng cao (tối đa 10 điểm) Kết quả cụ thể đạt được Học sinh được khuyến khích, tham gia vào quá trình học tập một cách tích cực, chủ động, sáng tạo và hợp tác. HS được tạo cơ hội, tạo hứng thú, tích cực đề xuất sáng kiến trong học tËp HS chủ động, tích cực tham gia các hoạt động học tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên HS chủ động giúp đỡ lẫn nhau trong học tập. HS tham gia xây dựng các góc học tập, khuyến khích sưu tầm và tự làm dụng cụ học tËp cho lớp học. Góc học tập của các lớp có trình bày các sản phẩm mà học sinh làm được trong quá trình học tập.. Điểm Tối đa. Điểm đánh giá. 2,0. 1,75. 2,0. 1,75. 2,0. 1,75. 2,0. 1,75. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. Nội dung 3: Rèn luyện kỹ năng (KN) sống cho học sinh (tối đa 15 điểm) : 13,75 điểm 3.1 Rèn luyện khả năng ứng xử hợp lý với các tình huống trong cuộc sống, thói quen và kĩ năng làm việc, sinh hoạt theo nhóm (tối đa 5 điểm). Điểm Điểm Kết quả cụ thể đạt được Tối đa đánh giá Học sinh được giáo dục các kĩ năng sống: Các KN giao tiếp, quan hệ giữa các 2,0 1,75.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> cá nhân; KN tự nhận thức; các KN ra quyết định, suy xét và giải quyết vấn đề; KN đạt mục tiêu; KN ứng phó, kiềm chế; KN hợp tác và làm việc theo nhóm. Học sinh được trải nghiệm các kĩ năng sống thông qua các hoạt động học tập, hoạt động tập thể và ho¹t động giáo dục NGLL. Học sinh có kĩ năng hợp tác và làm việc theo nhóm. 2,0. 1,75. 1,0. 1,0. 3.2 Rèn luyện sức khỏe và ý thức bảo vệ sức khỏe, kĩ năng phòng, chống tai nạn giao thông, đuối nước và các tai nạn thương tích khác (tối đa 5 điểm) Kết quả cụ thể đạt được HS rèn luyện kĩ năng sống thông qua việc tự chăm sóc sức khỏe, biết giữ gìn vệ sinh, biết sống khỏe và an toàn. HS được rèn luyện kĩ năng sống thông qua rèn ý thức chấp hành tốt luật lệ giao thông, rèn luyện cách tự phòng, chống tai nạn giao thông, đuối nước và các tai nạn thương tích khác. HS thường xuyên ®ội mũ đến trường khi ngồi trên xe máy. Điểm Tối đa. Điểm đánh giá. 2,0. 1,75. 2,0. 1,75. 1,0. 1,0. 3.3 Rèn luyện kĩ năng ứng xử văn hóa, chung sống hòa bình, phòng ngừa bạo lực và các tệ nạn xã hội (tối đa 5 điểm) Kết quả cụ thể đạt được HS được giáo dục kĩ năng sống thông qua việc rèn luyÖn vµ thực hiện các quy định về cách ứng xử có văn hóa, đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau HS giáo dục kĩ năng sống thông qua rèn luyện các quy định về chống bạo lực trong trường và phòng tránh các tệ nạn xã hội. Không có hiện tượng kì thị, vi phạm vÒ giới, bạo lực trong trường. Học sinh không vẽ bậy, nói bậy, chửi thề.. Điểm Tối đa. Điểm đánh giá. 2,0. 1,75. 1,0. 1,0. 1,0 1,0. 1,0 1,0. Nội dung 4: Tổ chức các hoạt động tập thể vui chơi lành mạnh (tối đa 15 điểm) : 12,5 điểm 4.1 Tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể thao một cách thiết thực, khuyến khích sự tham gia chủ động, tự giác của học sinh (tối đa 10 điểm). Kết quả cụ thể đạt được Có kế hoạch tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể thao của lớp, của trờng thiết thùc vµ t¹o ®iÒu kiÖn, khuyÕn khÝch häc sinh tham gia. Nhµ trêng cã tæ chøc, giíi thiÖu cho häc sinh, gi¸o viªn 1 sè lµn ®iÖu d©n ca cña địa phơng và dân tộc. Tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể thao (gắn với truyền thống văn hoá địa phơng) của lớp, của trờng theo đúng kế hoạch với sự tham gia chủ động, tích cực vµ tù gi¸c cña häc sinh. Cã tæ chøc c¸c c©u l¹c bé v¨n nghÖ, TDTT.. Điểm Tối đa. Điểm đánh giá. 3,0. 2,5. 3,0. 2,5. 3,0. 2,5. 1,0. 0,5. 4.2 Tổ chức các trò chơi dân gian và các hoạt động vui chơi giải trí tích cực khác phù hợp với lứa tuæi häc sinh (tèi ®a 5 ®iÓm). Kết quả cụ thể đạt được Thùc hiÖn su tÇm vµ phæ biÕn c¸c trß ch¬i d©n gian cho häc sinh (g¾n víi truyÒn thống văn hoá địa phơng). Tổ chức hợp lý các trò chơi dân gian, các hoạt động vui chơi giải trí tích cực, phï hîp víi løa tuæi. HS tham gia tích cực, hứng thú vào các trò chơi dân gian, các hoạt động vui chơi giải trí tích cực theo kế hoạch học tập và hoạt động của lớp, trờng.. Điểm Tối đa. Điểm đánh giá. 1,0. 1,0. 2,0. 1,5. 1,0. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tổ chức biểu diễn, hội diễn văn nghệ phù hợp để học sinh thể hiện, tổ chức các trß ch¬i d©n gian cho häc sinh vµo c¸c dÞp tÕt, lÔ héi.... 1,0. 1,0. Néi dung 5: Häc sinh tham gia t×m hiÓu, ch¨m sãc vµ ph¸t huy gi¸ trÞ c¸c di tích lịch sử, văn hoá, cách mạng ở địa phơng (tối đa 10 điểm): 8,25 điểm 5.1. Mỗi trờng đều nhận chăm sóc 1 di tích lịch sử , văn hoá hoặc di tích cách mạng ở địa phơng, góp phần làm cho di tích ngày 1 sạch đẹp hơn, hấp dẫn hơn; tuyên truyền, giới thiệu các công trình, di tích của địa phơng với bạn bè (tối đa 5 điểm). Kết quả cụ thể đạt được Đã đăng kí và đợc cơ quan có thẩm quyền phân công chăm sóc di tích lịch sử, văn hoá, cách mạng; chăm sóc gia đình thơng binh, liệt sĩ, gia đình có công với nớc, Mẹ Việt Nam anh hùng ở địa phơng. Cã kÕ ho¹ch cô thÓ vµ tæ chøc cho häc sinh ch¨m sãc di tÝch lÞch sö, v¨n ho¸, cách mạng; chăm sóc gia đình liệt sĩ, gia đình có công với nớc, Mẹ Việt Nam anh hùng ở địa phơng. Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động tham quan ,tìm hiểu các công trình hiện đại, di tích lịch sử, văn hoá, cách mạng, làng nghề của địa phơng và đất nớc. Có kế hoạch hoạt động tuyên truyền, giới thiệu các công trình hiện đại, di tích lịch sử, văn hoá, cách mạng, làng nghề của địa phơng với bạn bè và tổ chức tốt c«ng t¸c nµy. Đã tổ chức cho học sinh hoạt động ngoài giờ lên lớp ở các công trình, di tích lịch sử, văn hoá, cách mạng, làng nghề của địa phơng.. Điểm Tối đa. Điểm đánh giá. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 0,75. 1,0. 0,5. 1,0. 0,75. 5.2. Mçi trêng cã kÕ ho¹ch vµ tæ chøc gi¸o dôc truyÒn thèng v¨n ho¸ d©n téc vµ tinh thÇn c¸ch mạng một cách hiệu quả cho tất cả học sinh; phối hợp với chính quyền, đoàn thể và nhân dân địa phơng phát huy giá trị của các di tích lịch sử, văn hoá và cách mạng cho cuộc sống cộng đồng ở địa phơng và kh¸ch du lÞch (tèi ®a 5 ®iÓm). Kết quả cụ thể đạt được Cã ch¬ng tr×nh, KH vµ tæ chøc thùc hiÖn hiÖu qu¶, thiÕt thùc c«ng t¸c gi¸o dôc văn hoá dân tộc và tinh thần cách mạng cho HS thông qua các hoạt động giáo dôc NGLL víi c¸c h×nh thøc ®a d¹ng, phong phó vµ phï hîp víi løa tuæi. Có kế hoạch phối hợp với chính quyền, các tổ chức đoàn thể và nhân dân địa phơng trong việc phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hoá, cách mạng cho cuộc sống và cộng đồng ở địa phơng và khách du lịch. Thực hiện phối hợp với chính quyền, các tổ chức đoàn thể và nhân dân địa phơng tổ chức thực hiện hiệu quả việc phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hoá, cách mạng cho cuộc sống và cộng đồng ở địa phơng và khách du lịch. Phát huy phong trào “Uống nớc nhớ nguồn”, Học sinh đợc giáo dục, tìm hiểu kĩ năng về truyền thống cách mạng địa phơng, truyền thống văn hoá dân tộc.. Điểm Tối đa. Điểm đánh giá. 2,0. 1,5. 1,0. 0,75. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. Nội dung 6: Về tính sáng tạo trong việc chỉ đạo phong trào và mức độ tiến bộ cña trêng trong thêi gian qua (tèi ®a 15 ®iÓm): 12,5 điểm 6.1. Có sự sáng tạo trong việc tổ chức chỉ đạo phong trào thi đua (tối đa 5 điểm). Kết quả cụ thể đạt được Có lập Ban chỉ đạo, lập kế hoạch thực hiện, tổ chức phát động phong trào thi đua với các thành viên trong trờng, Ban đại diện CMHS và lồng ghép với các cuộc vận động “Hai không”, “Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gơng đạo đức, tù häc vµ s¸ng t¹o”. Cã triÓn khai thùc hiÖn ChØ thÞ 71/2008/CT-BGD§T ngµy 23/12/2008 cña Bé GD&ĐT về tăng cờng phối hợp nhà trờng, gia đình và xã hội trong công tác gi¸o dôc trÎ em, häc sinh, sinh viªn. Đã tổ chức lấy ý kiến học sinh, cha mẹ học sinh đóng góp xây dựng trờng (qua hộp th góp ý, qua Ban đại diện CMHS...). Đã liên hệ với chính quyền địa phơng, phối hợp với các cơ quan, đoàn thể quần chúng, doanh nghiệp, nhà hảo tâm, văn nghệ sĩ, cơ quan thông tin đại chúng để tæ chøc thùc hiÖn phong trµo thi ®ua. Đã có những hoạt động cụ thể trong việc phối hợp với Đoàn TNCSHCM để thực hiÖn phong trµo thi ®ua.. Điểm Tối đa. Điểm đánh giá. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 0,75. 1,0. 0,75.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6.2. Tiến bộ qua quá trình phấn đấu và qua quá trình đánh giá (tối đa 10điểm, không cộng điểm các mức, chỉ tính theo một trong các mức điểm quy định). Điểm Tối đa. Kết quả cụ thể đạt được Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt dới 45 hoặc số điểm đạt đợc thấp hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua. Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt dới 45 đến 50 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua. Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ 51 đến 55 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua. Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ 56 đến 60 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua. Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ 61 đến 65 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua. Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ 66 đến 70 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua. Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ 71 đến 75 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua. Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ 76 đến 80 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua. Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ 81 đến 85 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua. Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ 86 đến 89 và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua. Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt 90, bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa qua và có tiến bộ mọi mặt vợt bậc. Điểm đánh giá. 0 1,0 2,0 3,0 4,0 5,0 6,0 7,0 8,0. 8,0. 9,0 10. Tæng sè ®iÓm: 89,75 XÕp lo¹i: Tèt TPT. Cao Thanh ThiÕp. HiÖu trëng. §Æng ThÞ Hoa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×