Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.22 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>2CHƯƠNG 3. AMIN–AMINO AXIT–PEPTIT–PROTEIN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ TRỌNG TÂM Kiến thức HS cần có: Cấu tạo phân tử, cách gọi tên (theo danh pháp thay thế & gốc_chức); TCHH điển hình (tính bazơ & pư thế brom vào nhân thơm; Đặc điểm cấu tạo của amino axit; TCHH của amino axit: tính lưỡng tính, pư este hóa, pư trùng ngưng của & -amino axit ; Đặc điểm cấu tạo phân tử của peptit & protein; TCHH của peptit & protein: pư thủy phân, pư màu biure. Kỹ năng cần đạt: Viết cấu tạo & gọi tên một số amin cụ thể (Cấu tạo Gọi tên); Viết CTCT các đp amin có số C4 & gọi tên; So sánh tính bazơ một số amin; nhận biết amin; tính khối lượng amin trong pư với axit hoặc với brom; Xác định cấu tạo amin dựa vào pư tạo muối; Viết cấu tạo & gọi tên một số amino axit cụ thể (Cấu tạo Gọi tên); Viết CTCT các đp amino axit có số C 3 & gọi tên; nhận biết amino axit; tính khối lượng amino axit trong pư với axit hoặc với bazơ; Xác định cấu tạo amino axit dựa vào pư tạo muối hoặc sự đốt cháy ; Viết CTCT một số peptit, đipeptit, tripeptit;Viết PTHH của pư thủy phân các peptit vừa viết; tính số mắt xích -amino axit trong phân tử peptit hoặc protein.. TÓM TẮT LÝ THUYẾT PHẦN AMIN Định nghĩa Cấu tạo. khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin, tương ứng ta được amin bậc 1, 2, 3. R – NH2 (amin bậc 1) CH3 NH2 : metylamin (đồng đẳng CnH2n+3N). C6H5NH2 : anilin (amin thơm) R-NH-R’ (amin bậc 2) ; (R)3N (amin bậc 3). Tên gọi. Tính chất vật lí. Tính chất hoá học. - Tên gốc – chức: Tên các gốc hiđrocacbon + amin CH3CH2CH2NH2 propylamin CH3CH(NH2)CH3 isopropylamin - Tên thay thế: Tên mạch cacbon chính – vị trí nhóm NH2 – amin CH3CH2CH2NH2 propan -1- amin CH3CH(NH2)CH3 propan -2- amin - Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là chất khí; nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan/nước giảm dần theo chiều tăng của PTK. - Các amin đều độc. Tính bazơ - Các amin tan nhiều trong nước; làm quỳ tím hoá xanh. CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH- Anilin không làm quỳ tím hoá xanh. Tính bazơ rất yếu. - Tác dụng với axit: CH3NH2 + HCl CH3NH3Cl (metyl amoni clorua) C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl (phenyl amoni clorua) So sánh lực bazơ: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH amin thơm ankyl amin Ngoài ra anilin còn có phản ứng thế vào vòng benzen: C6H5NH2 + 3Br2 C6H2Br3NH2 + 3HBr 2,4,6-tribrom anilin (trắng) *Ban KHTN: Phản ứng với axit nitrơ: - Amin bậc I: C2H5NH2 + HONO g C2H5OH + N2 + H2O - Đối với amin thơm bậc 1:. +¿ Cl − + 2H2O N ¿2 (benzenđiazoni clorua). C6H5NH2 + HONO + HCl g C6H5. Điều chế. Phản ứng ankyl hoá amin C2H5NH2 + CH3I g C2H5NHCH3 + HI Thay thế nguyên tử H của phân tử amoniac: CH 3 I CH 3 I CH 3 I NH 3 CH 3 NH 2 CH 3 2 NH . Khử hợp chất nitro:. (CH3)3N.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C6H5NO2 + 6H ⃗ Fe+HCl , t 0 C6H5NH2 + 2H2O Ứng dụng. TÓM TẮT LÝ THUYẾT PHẦN AMINO AXIT Là những hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời. Định nghĩa nhóm amino (-NH ) và nhóm cacboxyl (-COOH). 2 - Công thức chung: R(NH2)x(COOH)y CH3 – CH – COOH Axit - amino propionic (alanin) | NH2 H2N-CH2-COOH Axit amino axetic (glixin) Cấu tạo Tên gọi HOOC – CH2 – CH2 – CH – COOH | NH2 Axit - aminoglutaric (axit glutamic). Tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực: H2N-R-COOH H3N+-R-COO-. Tính chất hoá học. Tính chất lưỡng tính: tác dụng với axit và bazơ H2N-CH2COOH + NaOH H2N-CH2COONa + H2O H2N-CH2COOH + HCl ClH3N-CH2COOH Tính axit – bazơ của dung dịch các aminoaxit: Dung dịch của các aminoaxit làm quỳ tím đổi màu tuỳ theo số nhóm NH2 hoặc COOH. + Nếu x = y : dd không làm đổi màu quỳ tím. + Nếu x < y : dd làm quỳ tím hoá đỏ. + Nếu x > y : dd làm quỳ tím hoá xanh. Phản ứng của nhóm COOH: phản ứng este hoá: HCl H2N-CH2COOH + C2H5OH H2N-CH2COOC2H5 + H2O Phản ứng trùng ngưng: t -(- NH–[CH2]5-CO-)n- + n H2O n H2N-[CH2]5COOH . Ứng dụng. TÓM TẮT LÝ THUYẾT PHẦN PEPTIT – PROTEIN Định nghĩa. Cấu tạo Tên gọi. Peptit: là hợp chất có từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit –NH-CO – tương ứng ta có đipeptit, tripeptit,… * Tên của các peptit: ghép tên gốc axyl của các α -amino axit bắt đầu từ đầu N, rồi kết thúc bằng tên của axit đầu C (được giữ nguyên) Thí dụ: H2N-CH2-CO-NH-CH-CONHCHCOOH CH3. CH(CH3)2. glyxylalanylvalin (Gly-Ala-Val) * Phân tử peptit chứa n gốc -amino axit khác nhau thì số đồng phân loại peptit là n! Đồng phân Thí dụ: tripeptit được tạo thành từ 3 -amino axit A, B, C sẽ có 6 đồng phân. Protein: là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục Định nghĩa nghìn đến vài triệu. Thí dụ: lòng trắng trứng, máu, thịt… Tính chất vật lí.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Peptit và protein đều có phản ứng thuỷ phân: H t 0. H2N-CH2CO-HN-CH(CH3)-CO-HN-CH2COOH + 2H2O 2 H2N-CH2COOH + H2N-CH(CH3)COOH. Tính chất hoá học. H t 0. …-NH-CH-CO-NH-CH-CO- …+ nH2O | | H2N-CH(R1)-COOH+H2N-CH(R2)-COOH+.. R1. R2. - Peptit có từ 2 nhóm peptit trở lên và protein có phản ứng màu biure: phản ứng với Cu(OH)2 cho màu tím. Bài tập 1. Viết CTCT các đồng phân amin có CTPT C2H7N, C3H9N, C4H11N gọi tên. Amin bậc 1 1 C2H7N (M=45) ………………………………….. …………………………………... Amin bậc 2. Amin bậc 3. 1. 2. …………………………. ………………………….. 2. 1. …………………………………... ………………………….. 1 …………... C3H9N …………………………………… (M=59) …………………………………... ………………………….. …………... ……………………………………. ………………………….. ………….... 4. 3. …………………………………… C4H11N (M=73) …………………………………… ……………………………………. Tổng. 4. ………………………….. ………….... 1. 8. …………………………. ………………………….. …………………………... ……………………………………. Bài tập 2. So sánh tính bazơ của một số aminAmin thơm < NH3 < ankyl amin B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1. AMIN: CẤU TẠO – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP. 3.1.(2008 – lần 1) Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3.2. (2007 – lần 1) Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3.3. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 3.4. Số đồng phân bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3.5. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 3 amin B. 5 amin C. 6 amin D. 7 amin 3.6. (2008 – lần 2) Anilin có công thức là A. C6H5OH B. CH3OH C. CH3COOH D. C6H5NH2 3.7. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ? A. 4 amin B. 5 amin C. 6 amin D. 7 amin 3.8. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2 ? A. Metyletymin B. Etylmetylamin C. Isopropanamin D. Isopropylamin. 3.9. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2 ? A. Phenylamin B. Benzylamin C. Phenylmetylamin D. Anilin.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3.10. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc II ? A. H2N- [ CH 2 ]6 − NH2 B. CH3-CH (CH 3) −NH 2 C. CH3-NH-CH3 D. C6H5NH2 3.11. Trong các amin sau: 1. (CH3)2CH-NH2 2. H2N-CH2-CH2-NH2 3. CH3CH2CH2-NH-CH3 Amin bậc 1 là : A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (2) 3.12. Chất nào là amin bậc II? A. Phenylamin B. Benzylamin C. Anilin D. Phenylmetylamin 3.13. Etylamin, anilin và metylamin lần lượt là A. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2 B.CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2 C. C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2 D. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2 3.14. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. CH3NHC2H5 và CH3CHOHCH3 B. (C2H5)2NC2H5 và CH3CHOHCH3 C. CH3NHC2H5 và C2H5OH D. C2H5NH2 và CH3CHOHCH3 3.15. Etylmetylamin có công thức phân tử là A. CH3NHC2H5 B. CH3NHCH3 C. C2H5-NH-C6H5 D. CH3NH-CH2CH2CH3 CHỦ ĐỀ 2. AMIN: TÍNH CHẤT 3.16. Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl B. C6H5CH2OH C. p-CH3C6H4OH D. C6H5OH 3.17. (2007 lần 1) Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch A. NaOH B. Na2CO3 C. NaCl D. HCl 3.18. (2008 – lần 1 PB) Dung dịch Metylamin trong nước làm A. Quỳ tím không đổi màu B. Quỳ tím hóa xanh C. Phenolphtalein hóa xanh D. Phenolphtalein không đổi màu 3.19. (2009-GDTX) cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin) trong dãy có lực bazơ yếu nhất là: A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. NH3 D. C6H5NH2 3.20. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất? A. C6H5NH2 B. C6H5NH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 3.21. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5NH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH 3.22. (2008 – lần 2) Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. Benzen B. Axit axetic C. Anilin D. Ancol etylic 3.23. Cho các chất phenylamin, metylamin, axit axetiC. Dung dịch chất nào làm đổimàu quỳ tím sang xanh ? A. Phenylamin B. Metylamin C. Axit axetic D. Phenol 3.24. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là ? A. Anilin B. Natri hidroxit C. Natri axetat D. Amoniac 3.25. Dãy gồm các chất đều có thể làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. Anilin, metylamin, amoniac B. Amoni clorua, metylamin, natri hidroxit C. Anilin, amoniac, natri droxit D. Metylamin, amoniac, natri axetat 3.26. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là: A. CH3NH2NH3, C6H5NH2 B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3 C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2 D. NH3CH3NH2, C6H5NH2 3.27. Anilin (C6H5NH2) và Phenol (C6H5OH) đều có phản ứng? A. dd HCl B. dd NaOH C. Nước Br2 D. dd NaCl 3.28. Chất nào dưới đây phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa màu nâu đỏ.? A. CH3NH2 B. C6H5OH C. C2H5OH D. CH3COOH 3.29. Chất nào sau đây không tác dụng với anilin ? A. CH3COOH B. Na2SO4 C.,H2SO4 D. Br2 3.30. Dung dịch etylamin không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây ? A. HCl B. HNO3 C. KOH D. Quỳ tím 3.31. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. Amin nào cũng làm xanh giấy quỳ tím. B. Anilin có tính bazơ mạnh hơn NH3..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Amin nào cũng có tính bazơ. D. C6H5NH3Cl tác dụng nước brom tạo kết tủa trắng. 3.32. Nguyên nhân chủ yếu làm cho etylamin có nhiệt độ sôi cao hơn so với butam ? A. Etylamin có khối lượng phân tử thấp hơn. B. Etylamin có khả năng tạo ra liên kết hidro giữa các phân tử. C. Etylamin có khả năng tạo ra liên kết hidro với các phân tử H2O D. Etylamin có khối lượng phân tử cao hơn. 3.33. Chia ra phát biểu sai khi nói về anilin A. Tan vô hạn trong nước B. Có tính bazơ yếu hơn NH3 C. tác dụng dung dịch brom tạo kết tủa trắng. D. Ở thể lỏng trong điều kiện thường 3.34. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào ? A. Dung dịch Br2 C. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO33 3.35. Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → Anilin X và Y lần lượt là: A. CH4C6H5NO2 B. C2H2, C6H5CH3 C. C6H12 (xiclohexan), C6H5CH3 D. C2H2, C6H5NO2 3.36. Nếu chỉ dùng một ít dung dịch brom sẽ không phân biệt được hai dung dịch nào dưới đây? A. Anilin và xiclohexylamin B. Anilin và benzen C. Anilin và phenol D. Anilin và stiren 3.37. Anilin và phenol đều có phản ứng với: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch NaCl 3.38. Nhận định nào sau đây không đúng: A. Các amin đều có khả năng nhận proton. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 C. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk. 3.39. Dung dịch Metylamin không tác dụng với chất nào sau đây ? A. dung dịch HCl B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch FeCl3 D. HNO2 3.40. Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng: A. HCl B. NaOH, HCl C. HCl, NaOH D. HNO2 3.41. Hóa chất dùng để phân biệt phenol và anilin là: A. dd brom B. nước C. dd C2H5OH D. Na 3.42. Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hóa chất nào ? A. dd HCl B. Xà phòng C. Nước D. dd NaOH 3.43. Amin không tan trong nước là: A. etylamin B. metylamin C. anilin D. trimetylamin CHỦ ĐỀ 3. AMINOAXIT 3.44 (2008 – lần 1 PB) Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử : A. Chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino B. Chỉ chứa nhóm amimo C. Chỉ chứa nhóm cacboxyl D. Chỉ chứa nitơ hoặc cacbon 3.45. (2009-GDTX) Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch. A. Na2SO4 B. NaOH C. NaCl D. NaNO3 3.46. (2007 – lần 1) Cho các phản ứng: H2N-CH2-CH2-COOH+HCl → H3N+-CH2-COOHClH2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. Có tính chất lưỡng tính. B. Chỉ có tính axit C. Chỉ có tính bazơ D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử 3.47. (2008 – lần 1 PB) chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là: A. CH3COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CHO D. CH3NH2 3.48. (2008 – lần 1 PB) Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ? A. NaCl B. HCl C. CH3OH D. NaOH 3.49. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là: A. CH3COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CHO D. CH3NH2 3.50. Có bao nhiêu amino axit có công thức phân tử C3H7O2N ? A. 3 chất B. 4 chất C. 2 chất D. 1 chất.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3.51. Số đồng phân amino axit của C3H7O2N là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3.52. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ? A. Axit 2 – aminopropanoic B. Axit α -aminoproponic C. Anilin D. Alanin 3.53. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH ? A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic B. Valin C. Axit 2 – amino-3-metylbutanoic D. Axit α -aminoisovaleriC. 3.54. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin ? A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH 3.55. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. Glyxin (CH2NH2-COOH). B. Lysin (H2NCH2)3CH(NH2)-COOH) C. Natriphenolat (C6H5ONa). D. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) 3.56. Phân tử amoni 2-aminopropanoat (CH3-CH(NH2)-COONH4) phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây? A. dd AgNO3, NH3, NaOH B. Dd HCl, Fe, NaOH C. dd HCl, Na2CO3 D. dd HCl, NaOH 3.57. Cho các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4 b2 C.3 D. 5 3.58. Axit aminoaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện đầy đủ)? A. C2H5OH, HCl, KOH, dung dịch Br2 B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3 C. C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2 D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2 3.59. Glyxin không tác dụng với A. H2SO4 loãng B. NaOH C. C2H5OH D. NaCl 3.60. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là: A. dd NaOH B. dd HCl C. Natri kim loại D. quỳ tím CHỦ ĐỀ 4: PEPTIT VÀ PROTEIN 3.61. Tripeptit là hợp chất ? A. Mà mỗi phân tử có 3 liên kết pepit B. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α -aminoaxit. 3.62. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH 3.63. Từ glyxin (Gly) và alamin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất 3.64. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là: A. α -aminoaxit. B. β -amino axit. C. Axit cacboxylic D. este 3.65. Từ ba α -amino axit. X, Y, Z, có thể tạo bao nhiêu đipeptit cấu tạo bởi hai amino axit khác nhau ? A. 3 B. 4 C. 6 D. 9 3.66. Số đồng phảm tripetit có chứa gốc của cả glyxin và alamin là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 3.67. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là protein luôn: A. Có nguyên tố nitơ trong phân tử B. Có nhóm chức –OH trong phân tử. C. Có khối lượng phân tử lớn hơn D. là chất hữu cơ no. 3.68. Phát biểu nào sau đây đúng ?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Phân tử đipetit có hai liên kết peptit B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α -amino axit. D. Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc α -amino axit., số liên kết peptit bằng n-1 3.69. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. dd NaCl C. dd HCl D. dd NaOH 3.70. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. Alamin B. Protein C. Xenlulozơ D. Glucozơ. MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN CHỦ ĐỀ 5: XÁC ĐỊNH CẤU TẠO AMIN TỪ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO 3.71. Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là: A. CH5N; 1 đồng phân B. C2H7N; 2 đồng phân C. C3H9N; 4 đồng phân D. C4H11N; 8 đồng phân 3.72. Hợp chất X gồm các nguyên tốt C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3: 1: 4: 7 Biết X có 2 nguyên tử N. Công thức phân tử của X là A. CH4ON2 B. C3H8ON2 C. C3H7O2N2 D. C3H8O2N2 3.73. X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có số đồng phân là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CHỦ ĐỀ 6: PHẢN ỨNG CHÁY HAY OXI HÓA HOÀN TOÀN 3.74. (2008 – lần 2) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 1,12 C. 4,48 D. 3,36 3.75. Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3CH2). Sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là: A. 3,1 gam B. 6,2 gam C. 4,65 gam D. 1,55 gam 3.76. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N 3.77. Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Aminoaxit A là: A. H2NCH2COOH B. H2N(CH2)2COOH C. H2N(CH2)2COOH D. H2NCH(COOH)2 3.78. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam aminoaxit X (có một nhóm NH2) thì thu được 0,3 mol CO2; 0,25 mol H2O và 1,12 lít (đktc) một khí trơ. Công thức phân tử của X là: A. C3H5O2N2 B. C2H5O2N C. C3H7O2N D. C6H10O2N 3.79. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X thu được 6,72 kít CO2. Công thức phân tử của X là : A. C2H5N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N 3.80. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X cần 10,98 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của X là: A. C4H11N B. CH5N C. C3H9N D. C5H13N 3.81. Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là: A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N CHỦ ĐỀ 7: PHẢN ỨNG AXIT – BAZƠ 3.82. (2009- GDTX) cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là: A. 12,950 gam B. 19,425 gam C. 25,900 gam D. 6,475 gam 3.83. (2007 – lần 1) Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl) thu được là (cho H = 1, C = 12, N = 14) A. 8,15 gam B. 8,10 gam C. 0,85 gam D. 7,65 gam 3.84. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 11,95 gam B. 12,96 gam C. 12,59 gam D. 11,85 gam.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3.85. Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (cho H = 1, C = 12. N = 14) A. 8,15 gam B. 9,65 gam C. 8,10 gam D. 9,55 gam 3.86. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là: A. 18,6 gam B. 9,3 gam C. 37,2 gam D. 27,9 gam 3.87. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200ml dung dịch HCl 1 M. Công thức phân tử của X là: A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N 3.88. Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (cho H = 1; C = 12, N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N d C3H7N 3.89. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35,5) A. 43,00 gam B. 44,00 gam C. 11,05 gam D. 11,15 gam 3.90. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam B. 9,8 gam C. 9,6 gam D. 9,7 gam 3.91. Cho 11,5 gam hỗn hợp hai amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,23 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là: A. 0,73 B. 0,95 C. 1,42 D. 1,46 3.92. Cho 3,04 gam hỗn hợp hai amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl được 5,96 gam muối. Thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp X là: A. 0,224 lít B. 0448 lít C. 0,672 lít D. 0,896 lít 3.93. Cho 13,5 gam ankylamin X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủA. Ankyamin X là : A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 3.94. Biết rằng 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Công thức của Y có dạng là: A. H2NR(COOH)2 B. H2NRCOOH C. (H2N)2RCOOH D. (H2N)2R(COOH)2 3.95. Trung hòa 50 ml dung dịch metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. Nồng độ mol của metylamin trong dung dịch là: A. 0,06M B. 0,05M C. 0,04M D. 0,01M 3.96. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 11,1 gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 5,7 B. 9,8 C. 8,9 D. 7,5.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>