Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.78 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hä vµ tªn: ............................................... Thø ....... ngµy ......th¸ng .....n¨m 2012 Líp: ............................. Kiểm tra định kì giữa học kì I năm học 2012- 2013 M«n To¸n líp 4. (Thêi gian lµm bµi 40 phót) PhÇn 1: Trắc nghiệm ( 3 đ) Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính, ...) Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng. Câu 1: 1/4 giờ =…………phút A. 4. B. 15. C. 40. D. 10. Câu 2: Hình bên có số góc vuông là: B. A.1 B. 2 C. 3 D. 4. C. A. D. Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 65 789 842 là: A. 5. B. 500. C. 50 000 000. D. 5 000 000. Phần 2: Tự luận (7đ) Câu 4: ( 2đ) Đặt tính rồi tính a. 7528 + 3142. b. 97562 – 41738. ...................................................... .......................... ...................................................... .......................... ...................................................... .......................... ...................................................... ........................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ............................................................................................ Câu 5 (1 đ). Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 83 643 ; 83 463 ; 83 634 ; 83 436 ...................................................... .......................... ........................................................................................................................................................ Câu 6: (2 đ) Tính giá trị của biểu thức; a + b x c. Biết a = 5; b = 7; c = 12 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Câu 7. (2 đ)Lớp 4A có 30 học sinh. Số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 4 học sinh. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải ...................................................... ....................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> .......................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................... ................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................... ................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN-Lớp 4 I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) mỗi kết quả đúng 1 điểm Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: D II. Phần tự luận: Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm) - HS tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm: +HS đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm +HS tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,75 điểm. a. 10670 b. 55824 Câu 5: ( 1 điểm) 83643 ; 83 634 ; 83 463; 83 436 Câu 6: (2đ): Nếu a = 5; b = 7; c = 15 thì a + b x c = 5 + 7 x 12 = 5 + 84 = 89 ( HS chỉ làm phép tính và tính kết quả đúngcho 1 điểm) Câu 7: (2đ): Số học sinh nam là: ( 0.25 đ) (30 + 4) : 2 = 17 ( học sinh) ( 0.5 đ) Số học sinh nữ là: ( 0.25 đ) 17 - 4 = 13 ( học sinh) ( 0.5 đ) Đáp số: Nam: 17 học sinh Nữ: 13 học sinh. ( 0.5 đ) ( HS làm cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa). ( §iÓm toµn bµi ®ưîc lµm trßn thµnh sè nguyªn theo quy t¾c lµm trßn sè ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span>