Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra so hoc 6 bai 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và không vượt quá 20 bằng cách liệt kê các phần tử. Câu 2. Thực hiện các phép tính: a. 34:32 + 23.22 b. 23.17 - 23.14 Câu 3. a. Tìm x, biết: 70 - 5(x-3) = 40. b. Tính giá trị của biểu thức B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] tại x = 10. Câu 4. a. Tìm ƯCLN(12,16,36) rồi tìn ƯC(12,16,36). b. Số học sinh khối 6 từ 50 đến 100 em. Tìm số học sinh, biết rằng số học sinh đó xếp 6 hàng vừa đủ và xếp 11 hàng cũng vừa đủ. IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu. Sơ lược cách giải. Điểm. 1. A = {10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20}. 1. 2a. 34:32 + 23.22 = 32 + 25 9 + 32 = 41. 2b. 23.17 - 23.14 = 23(17 - 14) = 8. 3 = 24. 3a. 3b. 0,5 0,5 0,5 0,5. 70 - 5(x-3) = 40 5(x - 3) = 70 - 40. 0,5. 5(x - 3) = 30. 0,5. x-3=6. 0,5. x=9. 0,5. Tại x = 10, B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] = 1300 + 7(4x + 60) + 11. 0,5. = 1311 + 7(4.10 + 60). 0,5. = 1311 + 7.(40 + 60) = 1311 + 7.100. 0,5. = 1311 + 700 = 2011 4a. 4b. 0,5. 12 = 22.3; 16 = 24; 36 = 22.32 ƯCLN(12,16,36) = 22 = 4.. 1. ƯC(12,16,36) = {1,2,4}. 1. Gọi số HS khối 6 là x x  BC(6,11) và 50  x 100. 0,5. Lý luận tìm được x = 66 và trả lời.. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 §Ò bµi. I/ Trắc nghiệm: (3 đ) khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc các phơng án đúng nhất. C©u 1. PhÐp to¸n 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 cã kÕt qu¶ lµ: A .77 B . 78 C . 79 D. 80 C©u 2. T×m sè tù nhiªn x biÕt : 15 + 5 . x = 40? A.x=1 B.x=2 C.x=4 D.x=5 C©u 3. Trong c¸c tæng sau, tæng nµo chia hÕt cho 9: A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19 C©u 4. TËp hîp c¸c íc cña 12 lµ : A. ¦(12) = 1 ; 2; 3; 4  B . ¦(12) =  0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12  C. ¦(12) =  1 ; 2; 3 ;4; 6; 12  D . Cả ba kết quả đều sai. C©u 5. ¦CLN( 4 ; 6 ; 8 ) lµ: A. 2 B.4 C. 3 D. 5 Câu 6. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A . 80  BC ( 20 ; 30 ) B . 36  BC ( 4 ; 6 ; 8 ) C . 12  BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D . 24  BC ( 4 ; 6 ; 8 ) II- Tù luËn: (7 ®) Bài 1. Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh: ( TÝnh nhanh nÕu cã thÓ) a) 4. 52 – 3. 2 + 33: 32. b) 132- [116- (132 - 128)2]. Bài 2. T×m sè tù nhiªn x biÕt: a) 6x + 39 = 5628 : 28. b*) 13 chia hết cho x - 1. Bài 3 Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.. C©u §¸p ¸n §iÓm. III. иp ¸n – Thang ®iÓm PhÇn I: (3 ®iÓm) 2 3 4 D C C 0,5 0,5 0,5 PhÇn II- (7 ®iÓm) Néi dung. 1 A 0,5. C©u. 4. 5 – 3. 2 + 3 : 3 = 4. 25 – 6 + 3 = 100 – 6 + 3 = 97 b) 132- [116- (132 - 128)2] = 132- [116- 42] = 132- [116- 16] = 132- 100 = 32 a) 6x + 39 = 5628 : 28 6x + 39 = 201 6x = 162 x = 162:6 x = 27 b*) 13x- 1 Thì x – 1 lµ íc cña 13. Ta cã ¦(13) = {1;13}  (x – 1)  {1;13} Do đó: x – 1 = 1  x = 2 x – 1 = 13  x = 14 2. 1 a). 1 b). 2 a). 2 b). 3. 5 A 0,5. 6 D 0,5 §iÓm. 2. 0,5 0,5 0,5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gäi sè häc sinh líp 6C lµ a b¹n (a   ); 35 < a < 60 Theo đề bài ta có: 3. 0.5. a 2; a 3; a 4; a 8  a  BC (2;3; 4;8). 1,5. Ta cã: BCNN(2;3;4;8) = 24  BC(2;3;4;8) = B(24) = {0; 24; 48; 72 ... } V× a  BC (2;3; 4;8) ;  a  {0; 24; 48; 72 ... } vµ 35 < a < 60 nªn a = 48 VËy sè häc sinh líp 6C lµ 48 b¹n. 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×