Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.73 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH ĐOÀN TRƯỜNG THPT THANH NƯA. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. QUY CHẾ XÉT THI ĐUA HỌC SINH I. THEO DÕI XẾP LOẠI TIẾT HỌC THEO SỔ ĐẦU BÀI. - Tiết tốt = 10 điểm/tiết - Tiết khá = 8 điểm/tiết - Tiết trung bình = 0 điểm/tiết (đối với lớp A1, B1, C1 = -5 điểm /tiết) - Tiết yếu = -8 điểm /tiết (đối với lớp A1, B1, C1 bị trừ 16 điểm /tiết) - Tiết kém bị trừ -20 điểm/tiết (đối với lớp A1, B1, C1 bị trừ 40 điểm /tiết) * Cách tính điểm học tập: Tốt + Khá + trung bình + yếu + kém II. THEO DÕI VIÊC CHẤP HÀNH NỘI QUY, NỀ NẾP. 1 – Học tập * Điểm cộng: - HS đạt điểm tốt trong tuần (từ 8 điểm đến 10 điểm) được cộng 2 điểm/HS Nếu vi phạm 1 trong các lỗi sau sẽ bị trừ số điểm theo quy định. HỌC TẬP STT. Nề nếp. Điểm trừ. 1. HS không làm bài tập, không thuộc bài. 2 điểm/1HS. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 4 điểm/1HS. 2. Học sinh mất trật tự, ngủ gật trong lớp. 2 điểm/1HS. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 4 điểm/1HS. Lớp mất trật tự trong giờ học. 5 điểm/tiết. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 10 điểm/tiết. Lớp không chuẩn bị bài. 5 điểm/tiết. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 10 điểm/ tiết. 5. Đi học không mang sách vở, bỏ tiết, chống đối giáo viên. 5 điểm/1 HS. 6. Mang điện thoại di động, máy nghe nhạc đến trường, sử dụng trong giờ học.. 5 điểm/1 HS. 3 4. Ghi chú. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 10 điểm/1 HS Lớp A1, B1, C1 bị trừ 10 điểm/1 HS.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 7 8. Lớp có HS bị lập biên bản vi phạm nội quy nhà trường Uống rượu bia đến trường (vào các giờ học). 9. Lớp có học sinh sử dụng tài liệu trong giờ kiểm tra, thi học kỳ. 10. HS không nghiêm túc trong giờ kiểm tra (Trao đổi bài, quay ngang, chép bài bạn khác). 5 điểm/1HS. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 10 điểm/1HS. 10 điểm/1HS. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 20 điểm/1HS. 20 điểm/1HS. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 40 điểm/1HS. 10 điểm/1HS. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 20 điểm/1HS. 2 – Vệ sinh (Điểm tối đa = 10 điểm). Nếu vi phạm 1 trong các lỗi sau sẽ bị trừ số điểm theo quy định. VỆ SINH STT 1 2. Nề nếp Trực nhật muộn, bẩn Đổ rác không đúng nơi quy định. Điểm trừ. Ghi chú. 2 điểm/ngày. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 4 điểm/1ngày. 2 điểm/ngày. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 4 điểm/1ngày. 3 – Truy bài (Điểm tối đa = 10 điểm). Nếu vi phạm 1 trong các lỗi sau sẽ bị trừ số điểm theo quy định. TRUY BÀI STT 1. Nề nếp Truy bài (HS mất trật tự, đi lại và ra ngoài tự do), Tổ trưởng, lớp trưởng được phép đi lại kiểm tra bài tập đầu giờ. Điểm trừ. Ghi chú. 2 điểm/ngày. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 4 điểm/1HS. 4 – Sĩ số (Điểm tối đa = 10 điểm). Nếu vi phạm 1 trong các lỗi sau sẽ bị trừ số điểm theo quy định. SĨ SỐ STT 1. Nề nếp Đi học muộn. Điểm trừ 1 điểm/1HS. Ghi chú Lớp A1, B1, C1 bị trừ 2 điểm/1HS.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 3. Nghỉ học không phép. 2 điểm/1HS. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 4 điểm/1HS. Nghỉ học có phép từ 4 HS trở lên. 2 điểm/4HS. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 4điểm/4HS. 5 – Trang phục (Điểm tối đa = 10 điểm). Nếu vi phạm 1 trong các lỗi sau sẽ bị trừ số điểm theo quy định. TRANG PHỤC STT 1 2 3 4. Nề nếp. Điểm trừ. Ghi chú. Không mặc đồng phục vào các ngày quy định. 2 điểm/1HS. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 4 điểm/1HS. Đi dép lê đến trường. 2 điểm/1HS. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 4 điểm/1HS. Không đeo thẻ HS. 2 điểm/1 HS. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 4 điểm/1 HS. Lớp có HS để tóc dài, các kiểu tóc lập dị. 2 điểm/1HS. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 4 điểm/1HS. 6 – Chăm sóc bồn hoa cây cảnh. (Điểm tối đa = 10 điểm). Nếu vi phạm sẽ bị trừ số điểm theo quy định. CHĂM SÓC BỒN HOA CÂY CẢNH STT 1. Nề nếp. Điểm trừ. Không chăm sóc bồn hoa cây cảnh vào các ngày quy định. 2 điểm/ngày. Ghi chú Lớp A1, B1, C1 bị trừ 4 điểm/ngày. 7 – Bảo vệ cơ sở vật chất. (Điểm tối đa = 10 điểm). Nếu vi phạm lỗi sau sẽ bị trừ số điểm theo quy định. BẢO VỆ CƠ SỞ VẬT CHẤT STT. Nề nếp. Điểm trừ. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Bảo vệ cơ sở vật chất (để bàn ghế và các vật dụng khác trong lớp để lộn xộn, bị hỏng, không đống cửa khi tan học, không tắt điện khi về hoặc khi tham gia các hoạt động khác). 5 điểm/ngày. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 10 điểm/ngày. 8 – Đánh nhau (Điểm tối đa = 10 điểm). Nếu vi phạm lỗi sau sẽ bị trừ số điểm theo quy định. ĐÁNH NHAU STT 1. Nề nếp. Điểm trừ. Lớp có HS đánh nhau. 100 điểm/1HS. Ghi chú Lớp A1, B1, C1 bị trừ 200 điểm/1HS. 9 – Các hoạt động khác (Lớp lao động tốt, có hiệu quả được cộng 50 điểm/buổi) - Điểm tối đa cho các hoạt động khác là (20 điểm). Nếu vi phạm một trong các lỗi sau sẽ bị trừ số điểm theo mức quy định như sau. CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC STT 1 2 3 4 5 6. Nề nếp. Điểm trừ. Ghi chú. Hút thuốc. 10 điểm/1HS. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 20 điểm/1HS. Xếp xe không ngay ngắn, lộn xộn. 2 điểm/ngày. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 4 điểm/ngày. Nói tục, chửi bậy. 5 điểm/1HS. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 10 điểm/1HS. Vi phạm luật an toàn giao thông. 50 điểm/1HS. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 100 điểm/1HS. Lao động kém hiệu quả. 50 điểm/buổi. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 100 điểm/ngày. Xếp hàng chào cờ, các giờ tập trung khác (không tập trung xếp hàng, xếp hành muộn, không thẳng hàng, nói chuyện và làm việc riêng trong hàng). 5 điểm/1giờ. Lớp A1, B1, C1 bị trừ 10 điểm/1giờ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 7. Các lớp khi tham gia các hoạt động mít tinh, các hoạt động ngoại khóa khi chưa hết giờ đã tự ý bỏ về lớp. 8. 20 điểm/buổi. Các lớp tích cực tham gia các hoạt động phong trào, các hoạt động xã hội khác (do các tổ chức xã hội và Đoàn trường phát động). Lớp A1, B1, C1 bị trừ 40 điểm/buổi. Được cộng 50 điểm/buổi. * Cách tính điểm thực hiện nội quy, nề nếp theo tuần: Điểm học tập + (1 + 2 + 3 + ……..+ 8 + 9). * Lưu ý: -. Đội cờ đỏ theo dõi nghiêm túc, ghi chép chi tiết, chính xác. Cuối tuần giao ban với Bí thư Đoàn trường. Nếu lớp nào không giao ban, không nộp sổ theo dõi, chi đoàn đó sẽ không được xếp loại thi đua. Nộp sổ theo dõi và họp giao ban báo cáo hàng tuần cho BCH tại văn phòng trường vào cuối tuần ( sau khi sinh hoạt bắt đầu 15 phút). Các tiêu chí thi đua nếu mục nào không đạt điểm mà số điểm trừ cao hơn tổng điểm các tiêu chí sẽ trừ điểm âm đó.. III. ĐỐI VỚI CÁ NHÂN HỌC SINH. - Đối với học sinh trước hết phải thực hiện tốt các quy định chung của nhà trường. + Đi học đầy đủ ( nghỉ học có phép từ 2 buổi trở xuống), đúng giờ. + Đeo thẻ đầy đủ đúng quy định. + Thực hiện nghiêm túc 15 phút truy bài đầu giờ. + Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. + Mặc đồng phục đầy đủ đúng quy định. + không nói tục chửi bậy, phát ngôn bừa bãi, không đánh nhau gây mất đoàn kết. + Không vi phạm an toàn giao thông. Bên cạnh những yêu cầu trên. Những cá nhân được tuyên dương cần đủ điều kiện sau: + Có tinh thần thái độ học tập tốt; hăng hái phát biểu xây dựng bài trong mỗi giờ học. + Có kết quả học tập tốt ( thông qua điểm đạt được trong tháng) + Tích cực tham gia các hoạt động của chi đoàn, đoàn trường. + Đối với học sinh lớp 10A1, 11B1, 12C1 cá nhân đề nghị khen thưởng phải có kết quả học tập và hạnh kiểm đạt từ khá trở lên trong đợt. Đối với học sinh lớp đại trà có kết quả học tập đạt từ trung bình trở lên, có hạnh kiểm từ khá trở lên. + Cuối mỗi đợt thi đua, GVCN các lớp bình xét và giới thiệu 01 học sinh tiêu biểu nhất của lớp mình đáp ứng đầy đủ yêu cầu trên gửi lên BCH Đoàn trường để khen thưởng. Đồng thời GVCN phải chịu mọi trách nhiệm về thông tin của học sinh mà mình đề nghị..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> QUY CHẾ XÉT THI ĐUA THEO HỌC KÌ VÀ NĂM HỌC A – XÉT THI ĐUA THEO HỌC KÌ I. Các điểm thưởng, phạt ngoài điểm sơ kết thi đua theo tuần * Điểm thưởng 1. Các lớp tham gia đạt giải trong các hội thi HSG, VHVN – TDTT cấp tỉnh được cộng: 100đ/giải nhất, 80đ/giải nhì, 60đ/giải ba, 40đ/giải khuyến khích. 2. Các lớp có thành tích cao trong các kì thi HSG cấp trường được cộng thêm 50đ 3. Các lớp có số học sinh giỏi được cộng 20đ/1HS, học sinh khá được cộng 10đ/1HS, học sinh yếu bị trừ 10 điểm. 4. Các lớp có HS được cán bộ Đoàn khen thưởng... thì được cộng 10đ/1HS * Điểm phạt 1. Các hoạt động ngoại khoá, Đoàn, Hội; các hoạt động văn nghệ, thể thao... Các lớp không tham gia bị trừ 20đ/hoạt động 2. Các lớp có HS bị nhà trường kỷ luật từ cảnh cáo trở lên bị trừ 200 điểm/1HS. 4. Các lớp tham gia chăm sóc bồn hoa cây cảnh không tốt (để cây chết, để cỏ mọc nhiều) bị trừ 50đ. 5. Các lớp bảo vệ cơ sở vật chất lớp học không tốt, không sửa chữa kịp thời bị trừ 100 điểm. II. Điểm thi đua của các lớp theo học kì - Điểm thi đua của các lớp theo học kì = Tổng điểm các tuần + điểm thưởng, phạt III. Đánh giá xếp loại theo năm học Điểm thi đua kì I + điểm thi đua kì II - Đánh giá thi đua giữa các lớp theo học kì và năm học được xét theo điểm từ cao xuống thấp và được xếp theo từng loại: A, B, C. + Loại A: Tập thể lớp tiên tiến xuất sắc. + Loại B: Tập thể lớp tiên tiến.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Loại C: Tập thể lớp trung bình. - Các lớp có HS bị đưa ra hội đồng kỉ luật nhà trường không được xếp vào loại C. IV. Kiến nghị: - Các tiêu chí đánh giá xếp loại thi đua của học sinh theo từng phần ở trên được gắn vào tiêu chí xét thi đua của giáo viên chủ nhiệm. PHÊ DUYỆT CỦA BGH.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>