Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra 1 tiet dia 6 hkI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.67 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 28/10/2011 Ngày kt : 1/11 /2011 Tuần 12 Tiết 11. KiÓm tra 1 tiÕt. I. Mục tiêu: - Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh phương pháp dạy và học. - Đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu, và vận dụng của học sinh sau khi học các nội dung: Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất, Tỉ lệ bản đồ, Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí, Kí hiệu bản đồ. Sù vận động tự quay quanh trục,quay quanh mặt trời của trái đất và các hệ qủa. II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp: Trắc nghiệm và tự luận IV. Tiến trình kiểm tra: 1. Tổ chức: KTSS HS. Lớp 6A 6B 6C 6E. Tiết. Ngày KT 5/11/2011 1/11/2011 4/11/2011. Sĩ số. 2/11/2011. 2. Kiểm tra: Phát đề cho HS 3. HS Làm bài 4. Củng cố : - Giáo viên thu bài. - Nhận xét giờ kiểm tra. 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị Cấu tạo bên trong của Trái Đất III Ma trận đề:. Học sinh vắng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề Trái đất trong hệ mặt trời. Hình dạng trái đất và cách thể hiện bề mặt trái đất trên bản đồ.. Nhận biết TN - Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.. TL Biết quy ước về KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây, VT B, VTN, NCĐ, NCT, NCB, NCN. Nhận biết được các dạng kí hiệu bản đồ. Thông hiểu TN. TL. Vận dụng cấp độ thấp Tn TL. Hiểu tỉ lệ bản đồ. Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính khoảng cách trên thực tế và ngược lại. Xác định được phương hướng bản đồ 80%TSĐ 18.75%TS 12.5% TS 18.75% = 8 đi ểm Đ = 1,5 đi Đ = 1 đi ểm TSĐ ểm = 1.5 đi ểm Các Nhận biết chuyển được hướng động của chuyển trái đất và động của hệ quả. trái đất và thời gian trái đất chuyển động hết một vòng quanh trục 20%TSĐ 100%25% TS Đ = 2 Điểm 0,5đ 1 câu = 0.5 đi ểm TS Đ: 10 1,5 điểm 1.5 điểm 1,5 điểm TS câu: 10 3 câu 2 câu 2câu Tỉ lệ %: 15% 150% 15%. Tìm đ ư ợc toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ.. V. ĐỀ KIỂM TRA: A PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ). 50% TS Đ = 4 đi ểm N êu đ ư ợc c ác h ệ qu ả do tr ái đ ất t ự quay quanh tr ục. 75% TSĐ = 1.5 đi ểm 1.5 điểm 1 câu 15%. 4 điểm 2 câu 40%. VD cấp độ cao TN TL.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Chọn câu trả lời đúng nhất:(0,5đ) Câu 1. Vĩ tuyến gốc là: a. Đi qua đài Thiên văn Grin - uýt nước Anh b. Có độ dài lớn nhất c. Chỉ có 1 điểm là 00 d. Là vòng tròn lớn nhất trên quả địa cầu Câu 2. Trái Đất có hình dạng như thế nào? a. Hình tròn b. Hình vuông c. Hình cầu d. Hình bầu dục. II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:(1đ) Để biểu hiện độ cao của địa hình trên bản đồ người ta dùng thang màu. Thang màu càng đậm thì độ cao càng (1)........ . , thang màu càng nhạt thì độ cao càng (2)............ III. Nối cột A với cột B sao cho hợp lý:(1đ) Cột A: kinh vĩ tuyến Cột B : Đặc điểm Nối 1. Kinh tuyến Đông a. Là những vĩ tuyến nằm ở nửa cầu Bắc 2. Kinh tuyến Tây b. Là những kinh tuyến nằm ở nửa cầu Tây 3. Vĩ tuyến Nam c. Là những kinh tuyến nằm ở nửa cầu Đông 4 .Vĩ tuyến Bắc d. Là những vĩ tuyến nằm ở nửa cầu Nam IV. Điền từ đúng (Đ) hay sai (S) vào đầu mỗi câu sau:(0,5đ) Câu 1. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta dựa vào hệ thống kinh vĩ tuyến. Câu 2. Vĩ tuyến là những đường nối liền từ cực Bắc đến cực Nam. B. PHẦN TỰ LUẬN:(7đ) Câu 1. (2đ) Trái Đất chuyển động quanh mặt trời sinh ra hiện tượng gì? Hãy giải thích hiện tượng đó Câu2 (3đ) a,Cách xác định phương hướng trên bản đồ theo qui ước b,Dựa vào hình vẽ sau: Xác định tọa độ địa lí của các điểm A,B,C Câu 3.(2đ) Thế nào là kí hiệu bản đồ? Có mấy loại kí hiệu bản đồ? Em hãy vẽ ra 1 ví dụ về loại kí hiệu bản đồ. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. A. C. B 300 200 100. 00. 100. 100 00 100 200 300.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ) I. Câu 1: a (0,25đ) Câu 2: c (0,25đ) II. (1) Lớn (0,5đ) (2) Nhỏ (0,5đ) III. 1 – c 2-b 3-d 4–a (Mỗi câu 0,25 đ) IV. Câu 1: Đ (0,25) Câu 2: S(0,25) B. PHẦN TỰ LUẬN:(7đ) Câu 1: - Trái Đất chuyển động quanh mặt trời sinh ra hiện tượng mùa (0.5đ) - Vì: Trục của Trái Đất nghiêng,trong khi chuyển đông quanh mặt trời độ nghiêng đó không đổi nên nửa cầu bắc và nam luân phiên ngả dần và chếch xa mặt trời(1.5đ) VD: Khi BBC ngả về phía mặt trời thì BBC là mùa hạ và ngược lại ở NBC Câu2: a. Theo qui ước : (1.5đ) - Đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng Bắc,đầu dưới chỉ hướng Nam - Đầu bên phải vĩ tuyến chỉ hướng đông,đầu bên trái chỉ hướng Tây - ở giữa bản đồ là trung tâm b, (1.5đ) A. 100 Đ 100B. B. 200T 300N. C. 200T 100N. Câu 3: - Là những dấu hiệu qui ước,dùng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (0.5đ) - Có 3 loại kí hiệu bản đồ: (0.5đ) +, Kí hiệu điểm Thủ Đô +,Kí hiệu đường Vùng trồng lúa (1đ) +Kí hiệu diện tích. VI.TỔNG HỢP KẾT QUẢ. Đường Ô tô.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp. Giỏi. Khá. TB. Yếu. Kém. 6A 6B 6C 6E VI.NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×