Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tieng viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 30 GV thực hiện: Trần Thanh Tâm Trường Tiểu học Nguyễn Du.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp. a) Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,SEA Games 22 đã thành công rực rỡ. b) Muốn cơ thể khỏe mạnh, em phải năng tập thể dục. c) Để trở thành con ngoan, trò giỏi, em cần học tập và rèn luyện..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm, ngày 5 tháng 4 năm 2012 Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm. BÀI TẬP 1 Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì?” a) Voi uống nước bằng vòi..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm. BÀI TẬP 1 Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì?”. b) Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm. BÀI TẬP 1 Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì?”. c) Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm.. Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau: a) Hằng ngày em viết bài bằng gì? b) Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gì? c) Cá thở bằng gì?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm. Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau: a) Hằng ngày em viết bài bằng gì?. Hằng ngày em viết bài bằng bút bi / bút máy / bút mực.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau: b. Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gì?. Chiếc bàn em ngồi học làm bằng gỗ / bằng nhựa / bằng đá..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm. Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau: c. Cá thở bằng gì?. Cá thở bằng mang..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI TẬP 3. Trò chơi: Hỏi đáp với bạn em bằng cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ “Bằng gì?”.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3) Hỏi đáp với bạn em bằng cách đặt và trả lời các câu hỏi có cụm từ : “Bằng gì ?” ĐỘI A. ĐỘI B.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI TẬP 4 Em chọn dấu câu nào để điền vào mỗi ô trống ? a) Một người kêu lên : “Cá heo !” b) Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những thứ cần thiết : chăn màn, giường chiếu, xoong nồi, ấm chén pha trà,… c) Đông Nam Á gồm mười một nước là : Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, In-đônê-xi-a, Lào, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líppin, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Cơm được nấu bằng gạo. 2. Nồi được làm bằng đất sét.. Đ S 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Luyện từ và câu Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? Dấu hai chấm. * Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới trong mỗi câu sau : a) Nhân dân trên thế giới giữ gìn hòa bình bằng tình đoàn kết hữu nghị. - Nhân dân trên thế giới giữ gìn hòa bình bằng gì? b) Mẹ ru con bằng những điệu hát ru. - Mẹ ru con bằng gì ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Mẹ hỏi: “Con đã học bài xong chưa?” Đ 2. Tối thứ sáu : trường em biểu diễn văn nghệ. S 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×