Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD & ĐT Quảng Trị Trường THPT Cam Lộ. KIỂM TRA 45 PHÚT(số 1). Tổ: Tin học. Câu hỏi 1: (1đ) Điền từ đúng vào các chỗ trống sau: Nguyên lý Von Neumann: Mã hóa ……………, điều khiển bằng ………………, lưu trữ chương trình và truy cập theo địa chỉ. Nguyên lý điều khiển bằng chương trình: Máy tính hoạt động theo chương trình. Nguyên lý lưu trữ chương trình: …………… được đưa vào máy tính dưới dạng ………………... để …………… và xử lý như những dữ liệu khác. Nguyên lý truy cập theo địa chỉ: Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thông qua địa chỉ của dữ liệu đó. Câu hỏi 2: (0.5đ) Để biểu diễn 1 kí tự trong bảng mã Unicode, cần sử dụng……..trong bộ nhớ máy tính. A. 8 bit. B. 1 byte. C. 2 byte. D. 8 byte. Câu hỏi 3: (1đ) Ghép mỗi đơn vị đo lượng thông tin ở cột A với một giá trị tương ứng ở cột B. A. B. (1). 1 KB. (a). 1024 TB. (2). 1 PT. (b). 1024 MB. (3). 1 MB. (c). 1024 byte. (4). 1 GB. (d). 1024 KB. (5). 1 TB. (e). 1024 GB. Câu hỏi 4: (1đ) Số thập phân nào dưới đây có biểu diễn nhị phân là 1001101 ? A. 75. B. 76. C. 77. D. 79. Câu hỏi 5: (0.5đ) Điền từ đúng vào các chỗ trống trong các phát biểu sau: Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài …………… và hỗ trợ cho ……………… Bộ nhớ ngoài của máy tính thường là ………………………………………………………. :. Câu hỏi 6: (2đ) Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, …, aN và thuật toán tính giá trị L như sau: B1: Nhập N, a1, a2, …, aN; B2: M 0, k 1; B3: Nếu k > N thì đưa ra giá trị M rồi kết thúc B4: Nếu ak chia hết cho 2 thì M M + ak; B5: k k + 1 rồi quay lại B3 Hãy cho biết M có là gì? A. Tổng tất cả các số trong dãy A C. Giá trị nhỏ nhất của dãy A. B. Giá trị lớn nhất của dãy A D. Tổng tất cả các số chẵn trong dãy A.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu hỏi 7: (2đ) Hãy mô phỏng thuật toán trong câu hỏi 6 A k M. 12. 5. 24. 11. 19. 2. 3. 7. 3. 4. Kết luận: …………………………………………………………………………………………. Câu hỏi 8: (2đ) Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau a 1, a2, … , aN được sắp xếp theo thứ tự tăng dần và một số nguyên k cho trước. Hãy tìm trong dãy A số hạng có giá trị bằng k? - Thuật toán: B1: Nhập N, a1, a2, … , aN và số nguyên k; B2: Dau 1; Cuoi N; B3: Giua . [. Dau+Cuoi 2. ];. B4: Nếu aGiua = k thì thông báo chỉ số Giua rồi kết thúc; B5: Nếu aGiua < k thì Dau Giua + 1 rồi chuyển đến B7; B6: Cuoi Giua -1; B7: Nếu Dau > Cuoi thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k rồi kết thúc; B8: Quay lại B3 a. Mô phỏng việc thực hiện thuật toán với N = 10 và k1 = 11: Chỉ số A Dau Cuoi Giua aGiua Lần duyệt. 1 3. 2 4. 3 6. 4 7. 5 8. 6 11. 7 17. 8 21. 9 29. 10 33. Kết luận:…………………………………………………………………………………… a. Mô phỏng việc thực hiện thuật toán với N = 10 và k2 = 5: Chỉ số A Dau Cuoi Giua aGiua Lần duyệt. 1 3. 2 4. 3 6. 4 7. 5 8. 6 11. 7 17. 8 21. 9 29. 10 33.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kết luận:…………………………………………………………………………………… Tiết 11 theo PPCT chuẩn.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>