Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

BAI 19 NGUON DIEN DONG DIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.19 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 19:</b>

<b>Nguồn điện – Dòng Điện</b>

<b>Nguồn điện – Dịng Điện</b>



Có điện thật là ích lợi và thuận tiện. Đèn điện có thể bật tắt dể


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 19:</b>

<b>Nguồn điện – Dòng Điện</b>

<b>Nguồn điện – Dòng Điện</b>


I. Dòng điện:


C1: <i>Hãy tìm hiểu sự tương tự giữa </i>
<i>dịng điện và dịng nước</i>


<b>Điện tích của mảnh phim nhựa </b>
<b>tương tự . . . trong bình.</b>


<b>Điện tích dịch chuyển từ mảnh </b>
<b>phim nhựa qua bóng đèn đến </b>
<b>tay ta tương tự như nước. . . </b>
<b>từ bình A xuống bình B.</b>


<b>Điện tích của mảnh phim nhựa </b>
<b>tương tự nước trong bình.</b>


<b>Điện tích dịch chuyển từ mảnh </b>
<b>phim nhựa qua bóng đèn đến </b>
<b>tay ta tương tự như nước chảy </b>
<b>từ bình A xuống bình B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 19:</b>

<b>Nguồn điện – Dòng Điện</b>

<b>Nguồn điện – Dòng Điện</b>


I. Dịng điện:


<i><b>Nhận xét:</b></i>




<b>Bóng đèn của bút thử điện sáng khi các điện tích ……….. </b>
<b>qua nó.</b>


<b>Bóng đèn của bút thử điện sáng khi các điện tích dịch chuyển</b>
<b>qua nó.</b>


<i><b>K</b></i>

<i><b>ết luận</b></i>

<i><b>:</b></i>



<b>Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 19:</b>

<b>Nguồn điện – Dòng Điện</b>

<b>Nguồn điện – Dịng Điện</b>


I. Dịng điện:


<b>Bóng đèn của bút thử điện sáng khi các điện tích dịch chuyển </b>
<b>qua nó.</b>


<b>Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.</b>


<b>Đèn điện sáng, quạt điện quay và các thiết bị điện khác hoạt </b>
<b>động khi có dịng điện chạy qua.</b>


I. Ngu<b>ồn điện</b>:


<b>1. Các nguồn điện thường dùng:</b>


Nguồn điện có khả năng cung cấp
dòng điện để các dụng cụ điện
hoạt động.


Mỗi nguồn điện đều có hai cực.



C3: Hãy kể tên các nguồn điện có


trong hình 19.2.•<sub>•</sub><b>Acquy<sub>Pin tiểu</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 19:</b>

<b>Nguồn điện – Dòng Điện</b>

<b>Nguồn điện – Dòng Điện</b>


I. Dịng điện:


<b>Bóng đèn của bút thử điện sáng khi các điện tích dịch chuyển </b>
<b>qua nó.</b>


<b>Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.</b>


<b>Đèn điện sáng, quạt điện quay và các thiết bị điện khác hoạt </b>
<b>động khi có dịng điện chạy qua.</b>


I. Ngu<b>ồn điện</b>:


<b>1. Các nguồn điện thường dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 19:</b>

<b>Nguồn điện – Dịng Điện</b>

<b>Nguồn điện – Dịng Điện</b>


I. Dịng điện:


<b>Bóng đèn của bút thử điện sáng khi các điện tích dịch chuyển </b>
<b>qua nó.</b>


<b>Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.</b>


<b>Đèn điện sáng, quạt điện quay và các thiết bị điện khác hoạt </b>
<b>động khi có dịng điện chạy qua.</b>



II. Nguồn điện:


<b>1. Các nguồn điện thường dùng:</b>


a. Mắc mạch điện với nguồn điện
như hình 19.3.


b. Đóng cơng tắc, quan sát đèn có


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 19:</b>

<b>Nguồn điện – Dòng Điện</b>

<b>Nguồn điện – Dòng Điện</b>


I. Dòng điện:


<b>Bóng đèn của bút thử điện sáng khi các điện tích dịch chuyển </b>
<b>qua nó.</b>


<b>Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.</b>


<b>Đèn điện sáng, quạt điện quay và các thiết bị điện khác hoạt </b>
<b>động khi có dịng điện chạy qua.</b>


II. Nguồn điện:


<b>Mỗi nguồn điện đều có hai cực. Dịng điện chạy trong mạch </b>
<b>kín bao gồm các thiết bị điện được nối kiền với hai cực của </b>
<b>nguồn điện bằng dây điện.</b>


III. Vận dụng:


C4: Cho các từ và cụm từ sau đây: đèn điện, quạt điện, điện tích,



dịng điện. Hãy viết ba câu mỗi câu có sử dụng 2 trong số các
cụm từ đã cho.


<b>Đèn điện cháy sáng được là do có dịng điện chạy qua nó.</b>
<b>Quạt điện quay được là do có dịng điện chạy qua nó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 19:</b>

<b>Nguồn điện – Dịng Điện</b>

<b>Nguồn điện – Dịng Điện</b>


I. Dịng điện:


<b>Bóng đèn của bút thử điện sáng khi các điện tích dịch chuyển </b>
<b>qua nó.</b>


<b>Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.</b>


<b>Đèn điện sáng, quạt điện quay và các thiết bị điện khác hoạt </b>
<b>động khi có dịng điện chạy qua.</b>


II. Nguồn điện:


<b>Mỗi nguồn điện đều có hai cực. Dịng điện chạy trong mạch </b>
<b>kín bao gồm các thiết bị điện được nối kiền với hai cực của </b>
<b>nguồn điện bằng dây điện.</b>


III. Vận dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 19:</b>

<b>Nguồn điện – Dịng Điện</b>

<b>Nguồn điện – Dịng Điện</b>


I. Dịng điện:


<b>Bóng đèn của bút thử điện sáng khi các điện tích dịch chuyển </b>


<b>qua nó.</b>


<b>Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.</b>


<b>Đèn điện sáng, quạt điện quay và các thiết bị điện khác hoạt </b>
<b>động khi có dịng điện chạy qua.</b>


II. Nguồn điện:


<b>Mỗi nguồn điện đều có hai cực. Dịng điện chạy trong mạch </b>
<b>kín bao gồm các thiết bị điện được nối kiền với hai cực của </b>
<b>nguồn điện bằng dây điện.</b>


III. Vận dụng:


C6: Ở nhiều xe đạp có bộ phận là nguồn điện gọi là đinamô tạo ra


dòng điện để thắp sáng đèn. Hãy cho biết làm thế nào để nguồn
điện này hoạt động thắp sáng đèn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×