Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra chuong 1 hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.08 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 17 kiểm tra chương I I. Mục tiêu: - Kiểm ta đánh giá kiến thức của HS về Hệ thức lượng trong tam giác vuông. - Qua đó nắm bắt và phân loại đối tượng học sinh để kịp thời dạy phụ đạo, bồi dưỡng cho các em II. Tổ chức kiểm tra: 1. ổn định lớp: Quán triệt HS trong thời gian làm bài kiểm tra 2. Tổ chức kiểm tra: A. ma trận đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao kiểm tra TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết được I. Một số hệ một số hệ thức thức về cạnh về cạnh và Vận dụng được các hệ thức vào và đường cao đường cao tính số đo đoạn thẳng. trong tam trong tam giác giác vuông. vuông. Số câu 1 2 2 Số điểm 0,5 1 3 Tỉ lệ % 5% 10% 30% Nhận biết được tỉ số lượng giác II. Tỉ số lượng của một góc Vận dụng hệ thức vào tính tỉ số giác của góc nhọn, tỉ số lượng giác, khi biết một tỉ số nhọn lượng giác của lượng giác hai góc phụ nhau Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% III. Một số hệ Nhận biết được thức giữa các một số hệ thức Vận dụng hệ thức vào giải tam cạnh và các giữa cạnh và giác góc trong tam góc của tam giác vuông. giác vuông. Số câu 1 1 1 Số điểm 0,5 2,5 1,5 Tỉ lệ % 5% 20% 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 3 1,5 15%. 3 1,5 15%. 3 5,5 75%. 1 1,5 15%. Cộn g. 5 4,5 45%. 2 1 10%. 3 4,5 45% 10 10 100 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Đề ra: I. Trắc nghiệm: Em hãy chọn đáp án đúng ghi vào bài làm của mình: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH (Hình vẽ) B Câu 1: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là: H 2 2 2 2 a)A. AH =BC.BH, B. AH =BC.CH, C. AH =BH.CH, D. AH =AB.AC b)A. AB=BC.sinC, B. AB=BC.sinB, C. AB=AC.sinC, D. AB=AC.sinB c)A. sinB=tanC, B. sinB=cosC, C. sinB=cotC A C Câu 2: Cho biết AB=5cm, BH=3cm. Khi đó: 4 √3 4 √ 15 a) Độ dài đường cao AH là: A. 4, B. √ 34 , C. , D. 5 5 16 2 16 8 25 ,B. √ ,C. ,D. 3 3 3 3 1 3 4 12 A . , B. ,C. ,D. 5 5 5 25. b) Độ dài đoạn HC là: c) sinC bằng:. A.. II. Tự luận: Câu 3: Tìm x, y trong các hình vẽ sau: B N 9 H a) X 25 b). x. K y. MN:MP=3:4. A y C M 8 P Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=8cm, BC=10cm. a) Giải tam giác ABC (Làm tròn đến phút và chữ số thập phân thứ 3). b) Gọi M là trung điểm cạnh BC. Đường thẳng vuông góc với BC tại M cắt AB tại D. Chứng minh rằng AC.DC=. 2. BC 2. .. C. Biểu điểm và đáp án I. Trắc nghiệm: 3đ: Đúng mổi câu được 0,5đ Câu 1 a b c Câu 2 a b c Đáp án C B C Đáp án A A B II. Tự luận: 7 điểm: Câu 4: 3điểm: Mỗi câu 1,5 đ a) Lập được hệ thức x2=9.25 (0,75 đ) => x=15 (0,75đ) b) Tính được MN =6 (0,5 đ). Tính được y=4,8 (0,5 đ). Tính được x (0,5đ) Câu 5: 4 điểm: Vẽ hình đúng 0,5 đ: B a) (2 điểm): Tính được AC = 6 (0,5đ). Tính được góc B (0,75đ), góc C (0,75đ) M b)1,5 điểm: H Kẽ đường ca AH (0,25 đ) Lập được CD:CA=CM:CH (0,25đ) D <=>CD:CA=BC:2CH(0,25đ)=BC2:2CH.BC(0,25đ) A 2 2 =BC :2CA (0,25đ) => CD.CA=BC2:2 (0,25đ). C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×