Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De va DA de thi thu DH 2013 truong chuyen Ly TuTrong Can Tho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.91 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 Câu I (2,0 điểm). Đáp án. Điểm. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y =. x . 1− x. 1 > 0, ∀x ∈ D ( x − 1) 2 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞;1) và (1; + ∞) Giới hạn và tiệm cận: lim− y = +∞; lim+ y = −∞ ; tiệm cận đứng x = 1 TXĐ: D = ℝ \ {1} , y ' =. x →1. 0,25. x →1. 0,25. lim y = lim y = −1 ; tiệm cận ngang y = −1. x →+∞. x →−∞. Bảng biến thiên:. x. −∞. +∞. 1. +. +. y’. +∞. −1. 0,25. y −1 Đồ thị. −∞. y. x 0. 0,25. 2. Tìm m để đường thẳng ( d ) : y = mx − m − 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho AM 2 + AN 2 đạt giá trị nhỏ nhất với A( −1;1) . Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) x = mx − m − 1 1− x ⇔ mx 2 − 2mx + m + 1 = 0 (*) (do x = 1 không phải là nghiệm của (*)) 0,25 (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm m ≠ 0 phân biệt. Điều này chỉ xảy ra khi  ⇔m<0 ∆ ' = −m > 0 Gọi I là trung điểm của MN thì I (1; −1) và AM 2 + AN 2 = 2 AI 2 + Ta có | xM − xN |=. MN 2 MN 2 = 16 + 2 2. 0,25. 2 −m = 2 −m |m|. 0,25. 2 ∆ ' 2 −m = và |m| |m|. | yM − y N | = | ( mxM − m − 1) − (mxN − m − 1) | = | m( xM − xN ) | = | m | ..  1  ⇒ MN 2 = ( xM − xN ) 2 + ( yM − y N ) 2 = 4  − m  −m  1 Do m < 0 nên theo bất đẳng thức Cauchy: −m≥ 2 −m. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II (2,0 điểm).  1  Từ đó T = AM 2 + AN 2 = 16 + 2  − m  ≥ 20 và Tmin = 20 đạt được khi m = −1 (thỏa  −m  m < 0)  xM + xN = 2  2 2 Ghi chú: Có thể tính trực tiếp T = AM + AN thông qua  m + 1 và  xM .xN = m yM = mxM − m − 1 , y N = mxN − m − 1 5 + cos 2 x 1. Giải phương trình = 2 cos x . 3 + 2 tan x 3   tan x ≠ − Đk:  2 (*) cos x ≠ 0 Phương trình đã cho tương đương với 5 + cos 2 x = 6 cos x + 4sin x ⇔ 5 + cos 2 x − sin 2 x = 6 cos x + 4sin x ⇔ cos 2 x − 6 cos x + 9 = sin 2 x + 4sin x + 4 ⇔ ( cos x − 3) = ( sin x + 2 ) 2. 2. cos x − 3 = sin x + 2  cos x − sin x = 5 (1) ⇔ ⇔ cos x − 3 = − sin x − 2  cos x + sin x = 1 (2). 0,25. π  + Phương trình (1) vô nghiệm vì cos x − sin x = 2 cos  x +  ≤ 2 < 5, ∀x ∈ ℝ 4 . π. π. π. 0,25. 2 sin( x + ) = 1 ⇔ sin( x + ) = sin 4 4 4. + Phương trình (2) tương đương.  x = k 2π ⇔ (k ∈ ℤ)  x = π + k 2π  2 So với điều kiện (*) ta chỉ nhận họ nghiệm x = k 2π ( k ∈ ℤ). 0,25. 4 + 8 x + 12 − 8 x = (1 − 2 x ) . 2. 2. Giải phương trình Đk: −. 0,25. 1 3  1 3 ≤ x ≤ (*). Đặt t = 1 − 2 x ⇒ −2 ≤ t ≤ 2, ∀x ∈  − ;  2 2  2 2. Phương trình đã cho trở thành 2. (. 0,25. ). 2 − t + 2 + t = t2. 0,25. ∀t ∈ [ −2; 2] ta có t 2 ≤ 4 và. (. 2−t + 2+t. ). 2. = 4 + 2 4 − t2 ≥ 4 ⇒ 2. (. ). 2−t + 2+t ≥ 4. Do đó phương trình chỉ có nghiệm khi t = ±2 1 3 hay 1 − 2 x = ±2 ⇔ x = − ; x = (thỏa (*)) 2 2. 0,25. 0,25. 1 3 Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = − ; x = 2 2. III (1,0 điểm). π 2. Tính tích phân I = 2 ∫ ln(1 + cos x) sin x cos xdx . 0. Đặt t = 1 + cos x ⇒ dt = − sin xdx . Đổi cận x = 0 ⇒ t = 2; x =. π 2. ⇒ t =1. 1. 2. 2. 1. Suy ra I = 2 ∫ (t − 1) ln t ( − dt ) = 2 ∫ (t − 1) ln tdt. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lại đặt u = ln t ⇒ du =. dt t2 ; dv = (t − 1)dt ⇒ v = − t t 2. 0,25. 2. 2  t 2   t  Suy ra I = 2 ∫ (t − 1) ln tdt = 2  − t  ln t  − 2 ∫  − 1dt 2 2   1 1 1  2. 0,25. 2. IV (1,0 điểm).  t2  1 I = −2  − t  = 0,25  4 1 2 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = AC = a, M là trung điểm của AB, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác BMC, góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB). S. A. B. H. M N C O. Gọi N, H lần lượt là trung điểm của BC và MB. Khi đó tâm O của đường tròn ngoại tiếp ∆BMC chính là giao điểm của AN (trung trực của BC) và đường thẳng đi qua H, song song với AC (trung trực của BM)  = 600 Theo giả thiết SO⊥ (ABC) nên góc giữa SB với mp(ABC) là SBO Ta có ∆HAO vuông cân tại H ⇒ HO = HA =. 0,25. 3 3a AB = 4 4. ∆BHO vuông tại H có a 2 9a 2 a 10 a 30 + = ⇒ SO = BO.tan 600 = 4 16 16 4 Từ đó thể tích khối chóp S.ABC được tính bởi 1 1 1 a 3 30 V = S ABC .SO = . AB. AC.SO = (đvtt) 3 3 2 24 BO = BH 2 + HO 2 =. V (1,0 điểm).  SO ⊥ ( ABC ) 30a 2 9a 2 a 39 Có  + = ⇒ SH ⊥ AB ; SH = SO 2 + HO 2 = 16 16 4 OH ⊥ AB 2 1 a 39 ⇒ S SAB = AB.SH = 2 8 Suy ra khoảng cách từ điểm C đến mp(SAB) được tính bởi 3V a 130 h= = S SAB 13 Cho ba số thực x, y, z thuộc khoảng (1; +∞) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  1 1  1  2 1 1  2 1 P = x2  + + + + y   + z   z −1 x −1   y −1 z −1   x −1 y −1 .  x2 y2   y2 z2   z2 x2  Viết lại P về dạng P =  + + + + +   y −1 x −1   z −1 y −1   x −1 z −1  Xét P1 =. x2 y2 + y −1 x −1. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Với hai số thực u, v dương và 2 số thực a, b tùy ý, ta luôn có bất đẳng thức đúng: (av − bu ) 2 ≥ 0 ⇔ a 2 v 2 + b 2u 2 ≥ 2abuv ⇔ a 2 v(u + v) + b 2u (u + v) ≥ ( a + b) 2 uv ⇔ Đẳng thức ở (1) chỉ xảy ra khi. a 2 b 2 ( a + b) 2 + ≥ (1) u v u+v. a b = u v. Đặt t = x + y ; t > 2 và áp dụng (1) ta được P1 ≥. ( x + y )2 t2 = x+ y−2 t−2. t2 4 = t −2+ +4≥8 t −2 t −2 y  x =  Suy ra P1 ≥ 8 , đẳng thức chỉ xảy ra khi  y − 1 x − 1 ⇔ x = y = 2 x + y = 4 . Lại theo bất đẳng thức Cauchy:. Lập luận tương tự cho P2 =. VI.a (2,0 điểm). z2 x2 y2 z2 và P3 = ta suy ra Pmin = 24 đạt được + + x −1 z −1 z −1 y −1. 0,25. 0,25. khi x = y = z = 2. 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình AB : 2 x + y − 1 = 0 , phương trình AC : 3 x + 4 y + 6 = 0 và điểm M (1; − 3) nằm trên đường thẳng BC thỏa mãn 3MB = 2 MC . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.  4c  Từ giả thiết ta có A(2; − 3) , B(b; 1 − 2b) và C  − − 2; c  0,25  3  Do M, B, C thẳng hàng và 3MB = 2MC, nên có 2 trường hợp:    xM = 3 xB − 2 xC 9b + 8c = −9 11 18 TH1: 3MB = 2 MC ⇔  ⇔ ⇔ b = ;c = − 5 5 0,25 6b + 2c = 6  yM = 3 yB − 2 yC  11 17   14 18  Suy ra B  ; −  , C  ; −  5  5 5 5 3 xB + 2 xC   xM =   9b − 8c = 27 5 TH2: 3MB = −2 MC ⇔  ⇔ ⇔ b = 3; c = 0 −6b + 2c = −18  y = 3 yB + 2 yC  M 5 Suy ra B(3; − 5), C (−2; 0). 0,25. 8  7 10   Từ đó: TH1 cho ta G  ; −  và TH2 cho ta G  1; −  0,25 3 3 3  2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(−2; 2; −2), B(0; 1; −2) và C(2; 2; −1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với BC và cắt các trục y’Oy, z’Oz theo thứ tự tại M, N khác với gốc tọa độ O sao cho OM = 2ON. 0,25 Từ giả thiết ta có M(0; m; 0) và N(0; 0; n) trong đó m.n ≠ 0 và m = ± 2n  Gọi n là vector pháp tuyến của (P) thì do (P) // BC và (P) đi qua M, N nên        0,25 n ⊥ BC = (2;1;1) và n ⊥ MN = (0; − m; n) ⇒ ta có thể chọn n =  BC , MN  TH1: Nếu m = 2n thì (P) là mp đi qua A(−2; 2; −2) và nhận vtpt    0,25 n =  BC , MN  = (3n;− 2n; − 4n) ⇒ pt của (P): 3x − 2y − 4z + 2 = 0 TH2: Nếu m = −2n thì (P) là mp đi qua A(−2; 2; −2) và nhận vtpt    n =  BC , MN  = (−n;− 2n; 4n) ⇒ pt của (P): x + 2y − 4z −10 = 0. TH này loại vì khi đó 0,25 (P) chứa BC Vậy pt(P): 3x − 2y − 4z + 2 = 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> VII.a (1,0 điểm). Cho x là số thực dương. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của biểu thức n. 2   2 n−2 n −1 k k * x−  , biết rằng An = Cn + Cn + 4n + 6 ( n ∈ ℕ và An , Cn theo thứ tự là số chỉnh hợp, số tổ x  hợp chập k của n phần tử). Xét phương trình An2 = Cnn − 2 + Cnn −1 + 4n + 6 ĐK: n ∈ ℕ* , n ≥ 2 . Phương trình tương đương với (n + 1)! An2 = Cnn+−11 + 4n + 6 ⇔ n(n − 1) − = 4n + 6 2!(n − 1)! ⇔ n(n − 1) −. 0,25.  n = −1 n(n + 1) . So với ĐK ta nhận n = 12 = 4n + 6 ⇔ n 2 − 11n − 12 = 0 ⇔  2  n = 12. 0,25. 12. 2   Với n = 12 ta có số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Newton của :  x −  là x  k. 24 − 3 k  −2  k k 2 Tk +1 = C x  = C .( − 2) . x ( k ∈ ℕ, k ≤ 12) 12  x   k ∈ N , k ≤ 12 Tk +1 không chứa x khi  ⇔ k = 8. 24 − 3k = 0. 0,25. k 12 − k 12. VI.b (2,0 điểm). 0,25. Vậy số hạng không chứa x là T9 = C 2 = 126720 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d ) : x − y − 1 = 0 và hai đường tròn (C1 ) : x 2 + y 2 − 6 x + 8 y + 23 = 0 , (C2 ) : x 2 + y 2 + 12 x − 10 y + 53 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên (d), tiếp xúc trong với (C1) và tiếp xúc ngoài với (C2). (C1) có tâm I1 (3; − 4) và bán kính R1 = 2 , (C2) có tâm I 2 (−6;5) và bán kính R2 = 2 2 Gọi I là tâm và R là bán kính của (C). + I ∈ (d ) ⇒ I (a; a − 1) 0,5 + (C) tiếp xúc trong với (C1) ⇒ I1I =| R − R1 | (1) 8 12. 8. + (C) và tiếp xúc ngoài với (C2) ⇒ I 2 I = R + R2 (2) TH1: Nếu R > R1 thì từ (1) và (2) ta có: I1 I + R1 = I 2 I − R2 hay (a − 3)2 + (a + 3)2 + 2 = (a + 6) 2 + (a − 6) 2 − 2 2 ⇔ a = 0 ⇒ I (0; − 1), R = 4 2. 0,25. ⇒ pt(C): x 2 + ( y + 1) 2 = 32 TH2: Nếu R < R1 thì từ (1) và (2) ta có: R1 − I1 I = I 2 I − R2 hay. 2 − (a − 3) 2 + (a + 3) 2 = (a + 6) 2 + (a − 6) 2 − 2 2. 0,25 ⇔ a 2 + 9 + a 2 + 36 = 3 ⇒ vô nghiệm. Vậy pt(C): x 2 + ( y + 1) 2 = 32 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(0; −1; 2), B(3; 0; 1), C(2; 3; 0) và hai mặt phẳng (P): x + 2y + z − 3 = 0, (Q): 2x − y − z + 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua trực tâm H của tam giác ABC và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q). Giả sử H(x; y; z), khi đó:        0,25 AH .BC = 0; BH . AC = 0;  AB. AC  . AH = 0  − x + 3 y − z = −5 17 1   17 1  Ta được hệ: 2 x + 4 y − 2 z = 4 ⇔ x = ; y = − ; z = 1 ⇒ H  ; − ;1 0,25 5 5 5   5 2 x + 4 y + 10 z = 16  Nhận thấy (P) và (Q) đồng thời đi qua các điểm M(0; 0 ; 3) và N(−1; 3; −2). Suy ra đường thẳng MN là giao tuyến của (P), (Q) và (α ) là mặt phẳng đi qua 3 điểm M, N, H.. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>    Suy ra (α)là mp đi qua M(0; 0; 3) và có vtpt n =  MH , MN  = (7;19;10). ⇒ pt(α): 7x + 19y + 10z − 30 = 0. VII.b (1,0 điểm). Giải bất phương trình. 0,25. log 32 x − log 3 x 2 − 8 > 2(log 9 x 2 − 4) .. Đặt t = log 3 x , bất phương trình đã cho trở thành.  t < 4 (I )  2 2 8 0 − − ≥ t t   t 2 − 2t − 8 > 2(t − 4) ⇔  t≥4   ( II ) 2 2  t − 2t − 8 > 4(t − 4). 0,25. t < 4  ( I ) ⇔  t ≤ −2 ⇔ t ≤ −2  t ≥ 4 . 0,25. t ≥ 4 t ≥ 4 ⇔ ⇔ 4<t <6 ( II ) ⇔  2 4 < t < 6 t − 10t + 24 < 0. 0,25. 1  0< x≤ log 3 x ≤ −2  Từ đó:  ⇔ 9   4 < log 3 x < 6 81 < x < 729  Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm S =  0; . 0,25 1 ∪ (81;729) . 9 . ------------------Hết------------------. Cảm ơn () đã gửi tới www.laisac.page.tl. p.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×