Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

giup ban nguyen minh tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.43 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>nguyễn minh trí Câu 1 Hấp thụ m gam SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 96,4% thu được môt oleum có phần trăm khối lượng SO3 là 40,82%. Giá trị của m là A. 104. B. 80. C. 96. D. 98. 80n 0, 4082  n 0,845 Tìm công thức phân tử của oleum tạo thành 80n  98. Bảo toàn nguyên tử S. m 96, 4 m  96, 4   (1  0,845)  m 96 80 89 98  0,845.80. Câu 2 Clo có 2 đồng vị là. 35 17. Cl và. 37 17. Cl, nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành. 37 17. phần phần trăm của đồng vị Cl có trong muối KClO3 là A. 7,24%. B. 28,98%. C. 25,00%.. D. 7,55%.. 37 17. Tính % số nguyên tử của Cl x. 37 + (1-x).35=35,5 → x= 0,25 phần phần trăm của đồng vị. 37 17. Cl có trong muối KClO3 là. 0.25.37 7,55% 39  35,5  16.3. Câu 3 Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 trong 400 ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 3,36. B. 5,04. C. 5,60. D. 4,48. số mol Fe(OH)3 kết tủa là 0,2 số mol HNO3 phản ứng với NaOH là 0,35.2-0,2.3=0,1 số mol HNO3 phản ứng với hỗn hợp X là 0,4.3-0,1=1,1 ta qui đổi hỗn hợp X thành Fe và O, ta có các phương trình toán sau n Fe .56  n O .16 19, 2 n Fe .3 n O .2  n NO .3 n HNO3( pu) n O .2  n NO .4. → nFe=0,3, nO=0,15, → KQ Câu 4 Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thấy thoát ra V lít khí SO2 (là sản pẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là A. 2,80. B. 4,48. C. 3,92. D. 3,36. NO=0,2 NSO4=0,35 V = (0,35-0,2).22,4=3,36.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×